Unit 9: Choosing a career - Tiếng Anh lớp 12 Mới
Communication and Culture - trang 54 Unit 9 SGK tiếng anh 12 mới
1. dishwasher 2. tutor 3. tour guide AUDIO SCRIPT: Conversation 1 Woman 1: Peter, did you find a summer job? Peter: Yes, I'm working in a restaurant. Woman 1: How is it going? Peter: Oh, the money is not bad... ten dollars an hour. Woman 1: What do you do? Peter: Well, I'm working as a dishwasher. B
Getting Started - trang 46 Unit 9 SGK tiếng anh 12 mới
1. He is searching for career advice. 2. He wants to apply for a temporary job of smartphone marketing in a marketing company. 3. She would like to become a doctor. 4. She has been in contact with has contacted The English Language Centre at the British Council for the results of her IELTS exams. 5.
Language - trang 48 Unit 9 SGK tiếng anh 12 mới
1. career advice 2. career 3. workforce 4. option 5. temporary 6. has secured/secured TẠM DỊCH: 1. Bạn có thể tìm kiếm lời khuyên nghề nghiệp trên một số trang web. 2. Cô ấy chỉ mới bắt đầu sự nghiệp giảng dạy. 3. Một số sinh viên trong lớp của tôi muốn đi làm sau khi ra trường. 4. Đại
Looking back - trang 56 Unit 9 SGK tiếng anh 12 mới
1. workforce 2. career 3. temporary 4. career advice 5. apprentice 6. options TẠM DỊCH: 1. Mark đang lo lắng vì công ty của anh ấy đang cắt giảm nhân lực bằng một phần tư. 2. Dạy học là một nghề nghiệp là rất khó khăn, nhưng cũng rất bổ ích. 3. Học sinh trung học thường làm các công việc t
Project - trang 57 Unit 9 SGK tiếng anh 12 mới
I have interviewed Hoa about her job in the future and this is the result. The job she has in her mind is flight attendant. For her, the positive points of this job are that she can meet many people from different countries and she thinks ths job is wellpaid. However, she also finds out its negative
Skills - trang 50 Unit 9 SGK tiếng anh 12 mới
Picture 1: She may go straight to university/continue studying. Picture 2: They may work as apprentices/join the workforce. Picture 3: He may take a gap year and go travelling. TẠM DỊCH: Hình 1: Cô ấy có thể đi thẳng đến trường đại học / tiếp tục học. Hình 2: Họ có thể làm việc như người học việc /
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 tiếng Anh 12 mới
UNIT 9. CHOOSING A CAREER CHỌN NGHỀ 1. advice /ədˈvaɪs/n: lời khuyên 2. ambition /æmˈbɪʃn/n: hoài bão, khát vọng, tham vọng 3. be in touch with: liên lạc với 4. career n: nghề, nghề nghiệp, sự nghiệp 5. career adviser: người cố vấn nghề nghiệp 6. come up with /tʌtʃ/: tìm thấy/ nảy ra ý tưởng/ giải
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!