Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian - Tiếng Anh lớp 8 Mới
A Closer Look 1 trang 60 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
1 G 2 C 3 E 4 – B 5 H 6 A 7 D 8 F TẠM DỊCH: 1. người khổng lồ 2. Đức Phật 3. tiên 4. vua 5. phù thủy 6. tiều phu 7. kỵ sĩ 8. công chúa 2. THESE CREATURES ARE POPULAR CHARACTERS
A Closer Look 2 trang 61 Unit 6 Tiếng Anh 8 mới
We use the past continuous to describe an action that was in progress at a started time in the past. We use the past continuous to describe an action that was in progress when another shorter action happened this shorter action is expressed by the simple past. TẠM DỊCH: Chúng ta dùng thì quá khứ tiế
Communication trang 63 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
1 h 2 a 3 e 4 f 5 d 6 c 7 b 8 g TẠM DỊCH: 1. Cô Bé Quàng Khăn Đỏ sống trong một khu rừng. Một ngày nọ, cô đi thăm bà cô ấy. 2. Khi cô ấy đang hái hoa trên vệ đường, cô ấy gặp một con sói gian ác. Nó hỏi “Cô đang đi đâu thế?”. Cô gái nói: “Tôi đang đi thăm bà của tôi.” 3. Vì vậy con sói lập m
Getting started trang 58 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. B 2. C 3. B 4. C 5. A TẠM DỊCH: 1. Dương làm gì lúc 9 giờ tối qua? B. Cậu ấy đang gọi cho Nick. 2. Nick làm gì vào 9 giờ tối qua? C. Cậu ấy đang tìm thông tin trên web. 3. Dương đề nghị Nick truyền thuyết nào? B. Một truyền thuyết về nguồn gốc người Việt Nam. 4. Ai là Lạc Long Quân? C. Vua rồng c
Looking Back trang 66 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
The Adventures of Robin Hood is a legend. The Tortoise and the Hare is a fable. Chung cakes, Day cakes is a folk tale. Snow White and 7 Dwafts is a fairy tale. TẠM DỊCH: Cuộc phiêu lưu của Robin Hood là một truyền thuyết. Rùa và Thỏ là một truyện dân gian. Bánh chưng bánh dày là một truyện dâ
Project trang 67 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
12th October My father and mother were away. I had nothing to do. When I wa5 wandering through the castle, I saw an old servant spinning. I askec “What is this? May I try?”. “Of course, my pretty little girl,” said the old lady. I sat down to spin ans suddenly touched the spindle. I fell asleep imme
Skills 1 trang 64 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
fortune a large amount of money starfruit tree tree with green fruit shaped like a star ripe ready to be eaten filled put gold into the bag until there is no more space repay pay back load something that is being carried TẠM DỊCH: Ngày xửa ngày xưa, có một người đàn ông giàu có sống trong
Skills 2 trang 65 Unit 6 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. prince —► princess 2. giant —> an ugly ogre 3. sing —> cry 4. made friends with —> married TẠM DỊCH: 1. Ngày xửa ngày xưa, có một vị vua, một nữ hoàng và một công chúa. 2. Một tối nọ, một yêu tinh xấu xí bắt có công chúa và bỏ cô ấy lên ngọn tháp của con yêu tinh. 3. Một ngày nọ, con rồng nghe cô
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 8 mới
UNIT 6. FOLKS TALES TRUYỆN DÂN GIAN 1. brave adj /breɪv/: dũng cảm, gan dạ 2. Buddha n /ˈbʊdə/: Bụt, Đức phật 3. cruel adj /ˈkruːəl/:độc ác 4. cunning adj /ˈkʌnɪŋ/: xảo quyệt, gian xảo 5. dragon n /ˈdræɡən/: con rồng 6. emperor n /ˈempərər/: hoàng đế 7. evil adj /ˈiːvl/: xấu xa về mặt đạo đức 8. fab
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Leisure Activities - Hoạt động giải trí
- Unit 2: Life in the countryside - Cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
- Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 4: Our customs and traditions - Phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: Festivals in Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam
- Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 7: Pollution - Ô nhiễm
- Unit 8: English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên