Unit 4: Our customs and traditions - Phong tục và truyền thống của chúng ta - Tiếng Anh lớp 8 Mới
A Closer Look 1 trang 40 Unit 4 Tiếng Anh 8 mới
1 e 2 d 3 a 4 g 5 b 6 c 7 f TẠM DỊCH: 1. Mặc dù họ không phải đạo Thiên Chúa, nhưng gia đình đó vẫn có phong tục tặng quà vào lễ Giáng sinh. 2. Phong tục ở quốc gia đó cho phục nữ kết hôn mặc đồ trắng. 3. Theo truyền thông, người đầu tiên bước vào nhà bạn vào năm mới nên là một người đàn ông.
A Closer Look 2 trang 41 Unit 4 Tiếng Anh 8 mới
1. should 2. shouldn’t 3. should 4. shouldn’t 5. should TẠM DỊCH: 1. Bạn nên kính trọng người lớn tuổi. 2. Theo truyền thống, bạn không nên quét nhà vào ngày đâu năm mới. 3. Trẻ con nên nhận đồ từ người lớn bằng 2 tay. 4. Bạn không nên mặc quần ngắn khi đi đến chùa. 5. Bạn nên mang theo một món quà
Communication trang 43 Unit 4 Tiếng Anh 8 mới
In the first picture, people are sitting on the mat to have the meal. People are using the chopsticks and bowls. The main foods are soup, boiled vegetable, rice,... In the second picture, they are sitting around the dinning table. They are using cutlery. Their main foods are bread, vegetables... TẠM
Gammar Unit 4 SGK Tiếng Anh 8 mới
1 should sẽ, nên should là dạng quá khứ của shall. Should not hay shouldn’t có nghĩa là không nên. Cấu trúc: + Thể khẳng định Afirmative form S + SHOULD + V BAREINFI. +... Ex: You should learn English. Bạn nên học tiếng Anh Thể phủ định Negative form S + SHOULDN’T + V BAREINFI. +... Lưu ý: shoul
Getting started trang 38 Unit 4 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. agreed = accepted 2. grandparent, parents, and children = generations 3. totally correct = spot on 4. exactly on time = sharp 5. relating to human society = social 6. a polite way of eating at dinner table = table manners TẠM DỊCH: 1. đồng ý = chấp nhận 2. ông bà, cha mẹ, và trẻ em = thế hệ 3. ho
Looking Back trang 46 SGK Unit 4 Tiếng Anh 8 mới
1. respect 2. worshipping 3. wrap 4. host 5. cutlery 6. enerations TẠM DỊCH: 1. Chúng ta nên tôn trọng phong tục và truyền thống của chúng ta. 2. Nhiều quốc gia trên thế giới có truyền thống thờ cúng tổ tiên. 3. Bạn không nên gói quà trong giấy màu đen hoặc màu trắng. 4. Ớ nhiều quốc gia, chủ nhà th
Project trang 47 Unit 4 SGK Tiếng Anh 8 mới
CUSTOMS AND TRADITIONS: HOW THEY HAVE CHANGED? Phong tục và truyền thống: Chúng thay đổi như thế nào? TẠM DỊCH: 1. Làm theo cặp 34 người. Quyết định phong tục hoặc truyền thống Việt Nam mà bạn muốn nghiên cứu. 2. Từng cá nhân phỏng vấn người lớn tuổi ông bà hoặc hàng xóm về phong tục và truyền thống
Skills 1 trang 44 Unit 4 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. Picture 1: A family is celebrating a birthday. Picture 2: People are making chung cakes. Picture 3: A family is at an amusement park. 2. Yes, we do. TẠM DỊCH: 1. Mọi người đang làm gì trong mỗi bức hình? Tranh 1: Gia đình đang tổ chức sinh nhật. Tranh 2: Người ta đang làm bánh chưng. Tranh 3: Một
Skills 2 trang 45 Unit 4 SGK Tiếng Anh 8 mới
I think it is Xoe dance. TẠM DỊCH: Tôi nghĩ nó là điệu múa xòe. 2. LISTEN TO MAI'S PRESENTATION AND COMPLETE THE TABLE WITH NO MORE THAN THREE WORDS FROM THE RECORDING. Nghe bài thuyết trình của Mai và hoàn thành bảng với không hơn 3 từ từ bài nghe. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: HƯỚNG DẪN GIẢI: 1 happy and
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 8 mới
UNIT 4. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS PHONG TỤC VÀ TRUYỀN THỐNG CỦA CHÚNG TA 1. accept v /əkˈsept/: chấp nhận, nhận 2. break with v /breɪk wɪð/: không theo 3. cockwise adv / kɒkwaɪz/: theo chiều kim đồng hồ 4. compliment n /ˈkɒmplɪmənt/: lời khen 5. course n /kɔːs/: món ăn 6. cutlery n /ˈkʌtləri/: bộ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Leisure Activities - Hoạt động giải trí
- Unit 2: Life in the countryside - Cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
- Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 5: Festivals in Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam
- Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian
- Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 7: Pollution - Ô nhiễm
- Unit 8: English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên