Unit 2: Life in the countryside - Cuộc sống ở miền quê - Tiếng Anh lớp 8 Mới
A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
TO DESCRIBE... WORDS people friendly, brave, boring, nomadic, colourful life slow, hard, boring, inconvenient, peaceful, nomadic, colorful scenery colourful, vast, peaceful TO DESCRIBE... WORDS people friendly, brave, boring, nomadic, colourful life slow, hard, boring, inconvenient, peaceful,
A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
0. good 1. higher 2. easier 3. better 4. more exciting 5. more convenient 6. happier 7. more friendly 8. fast 9. safer 10. best TẠM DỊCH: Thỉnh thoảng tôi nghe những người lớn quanh tôi nói rằng tốt hơn là để trẻ lớn lên
Communication trang 21 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
POSITIVE NEUTRAL NEGATIVE Dennis from Luân Đôn ✓ Julie from Paris ✓ Phirun từ Phnom Penh ✓ Yumi from Seoul ✓ Emi from Tokyo ✓ Lan from Hà Nội ✓ Bob from Hồng Kông ✓ POSITIVE NEUTRAL NEGATIVE Dennis from Luân Đôn ✓ Julie from Paris ✓ Phirun từ Phnom Penh
Getting started trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
1 T 2 F 3 F 4 T 5 T TẠM DỊCH: 1. Nguyên đã không nghĩ cuộc sống ở miền quê có thể rất thú vị. 2. Nguyên không bao giờ tham gia cùng những cậu con trai trong việc chăn trâu. 3. Lúa được vận chuyển về nhà trên xe tải. 4. Nick muốn thăm miền quê vào mùa thu ho
Looking Back trang 24 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
Picture a: peaceful, vast, quiet, pasture, paddy field Picture b: quiet, colourful, paddy field, harvest tune, rice Picture c: peaceful, vast, quiet, nomadic life, inconvenient, ger, pasture, cattle, horses TẠM DỊCH: Hình a: yên bình, rộng lớn, yên tĩnh, đồng cỏ, ruộng lúa Hình b: yên tĩnh, đầy màu
Project trang 25 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
Our place in the countryside has a wooden house. The house is near the river. There is a boat on the river. There is also a field of wild flowers nearby. We will bike along the river and swim in the river. We will go boating on the river. In the morning we will go picking the wild flowers. TẠM DỊCH:
Skills 1 trang 22 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. B. The importance of cattle to nomads. 2. C. The nomads’ home. 3. A. Nomadic children’s lives . TẠM DỊCH: CUỘC SỐNG DU MỤC TRÊN CAO NGUYÊN GOBI 1. Sự quan trọng của gia súc đối với người du mục. Chúng tôi không sống một cuộc sống bình thường như nhiều người khác. Chúng tôi sống một cuộc sống du
Skills 2 trang 23 Unit 2 SGK Tiếng Anh 8 mới
AUDIO SCRIPT: I live in a mountainous village. My parents often tell me stories about their life in the past. It’s not much like the village I can see nowadays. Some villagers now live in brick houses instead of earthen ones. Our houses are better equipped with electric fans and TVs. Thanks to the T
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 8 mới
UNIT 2. LIFE IN THE COUNTRYSIDE CUỘC SỐNG Ở VÙNG QUÊ 1 beehive n /biːhaɪv/: tổ ong 2 brave adj /breɪv/: can đảm 3 buffalodrawn cart n /ˈbʌfələʊdrɔːn kɑːt/: xe trâu kéo 4 cattle n /ˈkætl/: gia súc 5 collect v /kəˈlekt/: thu gom, lấy 6 convenient adj /kənˈviːniənt/: thuận tiện 7 disturb v /dɪˈstɜːb/:
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Leisure Activities - Hoạt động giải trí
- Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
- Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 4: Our customs and traditions - Phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: Festivals in Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam
- Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian
- Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 7: Pollution - Ô nhiễm
- Unit 8: English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên