Unit 5: Festivals in Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam - Tiếng Anh lớp 8 Mới
A Closer Look 1 trang 50 Unit 5 Tiếng Anh 8 mới
1 c. to preserve = to keep a tradition alive 2 e. to worship = to show respect and love for something or someone 3 a. performance = a show 4 b. a ritual = an act of special meaning that you do in the same way each I time 5 d. to commemorate = to remember and celebrate something or someozst
A Closer Look 2 trang 51 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. s 2. c 3. c 4. s 5. s TẠM DỊCH: 1. Tôi thích chơi quần vợt với bạn bè mỗi cuối tuần. 2. Tôi thích mùa xuân, nhưng tôi không thích mưa xuân. 3. Tôi từng đến Hạ Long 2 lần và tôi tham gia lễ hội hóa trang ở đó một lần. 4. Gia đình tôi và tôi đã đi đến Lễ hội Biển ở Nha Trang vào năm 2011. 5. Tôi th
Communication trang 53 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. bamboo archway 2. green rice flakes 3. potatoes 4. coconuts 5. pia cake 6. clasped hands 7. lanterns 8. dragon boat race TẠM DỊCH: 1. cổng vòm bằng tre 2. cốm xanh 3. những củ khoai tây 4. những quả dừa 5. bánh pía 6. chắp tay 7. lồng đèn 8. đua thuyền rồng B. DO YOU KNOW THE FESTIVAL AT WHICH TH
Getting started trang 48 Unit 5 Tiếng Anh 8 mới
1. T 2. T 3. F 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Peter sẽ đến Việt Nam vào mùa xuân. 2. Peter muốn Dương đưa ra lời khuyên nơi nào để đi. 3. Dương nói rằng Peter nên đến Huế và Đà Nẵng. 4. Peter không muốn đến lễ hội Huế. 5. Dương đề nghị Peter đến lễ hội Huế, lễ hội Lim, và để mừng kỳ nghỉ lễ Tết với gia đìn
Looking Back trang 56 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. incense 2. offersing 3. pray 4. lanterns 4. crowds 6. cheering TẠM DỊCH: 1. nhang 2. lễ vật 3. cầu nguyện 4. lồng đèn 4. đám đông 6. cổ vũ 2. COMPLETE THE TEXT ABOUT THE KATE FESTIVAL WITH THE WORDS IN THE BOX. Hoàn thành bài
Project trang 57 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. Chau van singing, xoan singing, quan ho singing, don ca tai tu singing. 2. Chau van is often performed in competition or religious ceremonies in north of Vietnam. Xoan is often performed in Hung King Temple Festival or in other local festivals in Phu Tho. Quan ho is often performed in Lim festiva
Skills 1 trang 54 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. They are doing worshipping ceremony. 2. Hung King. 3. Buddha. TẠM DỊCH: 1. Mọi người đang làm gì trong mỗi bức hình? Họ đang làm nghi lễ thờ cúng. 2. Mọi người thờ cúng ai ờ Lễ hội đền Hùng? Vua Hùng. 3. Mọi người thờ cúng ai ở lễ hội chùa Hương? Đức Phật. A. Lễ hội đền Hùng B. Lễ hội chùa Hươn
Skills 2 trang 55 Unit 5 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. He is considered a mythical hero because he grew from 3 yearold child into a giant overnight. 2. He defended the country from foreign invaders the An. TẠM DỊCH: 1. Ai là thánh Gióng? Anh ấy là một anh hùng thần thoại bởi vì anh ấy lớn lèn từ một đứa bé 3 tuổi thành một người khổng lồ trong một đ
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 5 Tiếng Anh 8 mới
UNIT 5. FESTIVALS IN VIETNAM LỄ HỘI Ở VIỆT NAM 1. anniversary n /ˌænɪˈvɜːsəri/: ngày kỉ niệm 2. archway n /ˈɑːtʃweɪ/: mái vòm 3. carnival n /ˈkɑːnɪvl/: lễ hội hóa trang 4. ceremony n /ˈserəməni/: nghi lễ 5. clasp v /klɑːsp/: bắt tay 6. commemorate v /kəˈmeməreɪt/: kỉ niệm 7. command n /kəˈmɑːnd/: hi
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Leisure Activities - Hoạt động giải trí
- Unit 2: Life in the countryside - Cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
- Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 4: Our customs and traditions - Phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian
- Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 7: Pollution - Ô nhiễm
- Unit 8: English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên