Unit 1: Leisure Activities - Hoạt động giải trí - Tiếng Anh lớp 8 Mới
A Closer Look 1 trang 8 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. 5.1 hours 2. They do reading, socializing, communicating, sport exercises, using computer, relaxing and thinking, watching TV and other leisure activities. 3. Watching TV, socialising and communicating, using the computer. TẠM DỊCH: Thời gian thư giãn nghỉ ngơi trung bình mỗi ngày 17 phút thư giã
A Closer Look 2 trang 9 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
love to watch enjoy listening liked reading TẠM DỊCH: Mai: Xem quyển sách này nè Phúc “Hướng dẫn nhỏ của tôi về huấn luyện chó”. Phúc: Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần rồi chúng mình đã học vài mẹo. Mình thích xem nó lắm. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ nghề thủ công chưa? Mai: Rồi
Communication trang 11 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
Who? WHAT ACTIVITY IS MENTIONED? WHAT DOES HE/SHE THINK OF IT? Emily Hanging out with friends window shopping, working as a volunteer. She loves it. Hằng cloud watching She adores it. It’s easy. Linn Going to community centre, painting, dancing, doing drama. She loves it. Minh playing footba
Getting started trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. bookstore 2. book 3. dog 4. craft kit 5. folk music 6. Vietnamese TẠM DỊCH: 1. Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách. 2. Phúc đang tìm một quyển sách. 3. Max là con chó của Phúc. 4. Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy. 5. CD của Nick là về nhạc dân ca. 6. Nick đang cố gắng học tiến
Looking Back - Unit 1 trang 14 Tiếng Anh 8 mới
1. DIY 2. hanging out 3. hospital 4. detest 5. boring 6. computer TẠM DỊCH: 1. một bộ phim hài / một bộ phim / DIY / một phim kinh dị 2. gửi email / treo / viết blog / lướt net 3. rạp chiếu phim / bảo tàng / bệnh viện / trung tâm cộng đồng 4. yêu thích / ưa thích / thích / thưởng thức / detest
Project - trang 15 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
We will hold a marathon actitivity to celebrate Teachers’ Day next Sunday. The activity is a team sport with many students. They can join as a runner or they can come to cheer the runner. The activity will need about 50 runners and take part in school yard. The runners must run 5 grounds of school y
Skills 1 trang 12 Unit 1 SGK Tiếng Anh 8 mới
The beneíìts: search for useful information, play funny games, watch video. Harmful things: bad for eyes, be addicted, learn bad things easily. TẠM DỊCH: Lợi ích: tìm những thông tin hữu ích, chơi những trò chơi vui nhộn, xem video. Điều có hại: không tốt cho mắt, bị nghiện, học những điều xấu d
Skills 2 - Unit 1 trang 13 SGK Tiếng Anh 8 mới
I usually go shopping, play badminton, cook at home with my friends. TẠM DỊCH: Mình thường đi mua sắm, chơi cầu lông, nấu ăn ở nhà với bạn bè mình. 2. LISTEN TO THE RADIO PROGRAMME AND ANSWER THE QUESTIONS. Nghe chương trình radio và trả lời những câu hỏi. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. T
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 8 mới
UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ 1. adore v /əˈdɔː/: yêu thích, mê thích 2. addicted adj /əˈdɪktɪd/: nghiện thích cái gì 3. beach game n /biːtʃ ɡeɪm/: trò thể thao trên bãi biển 4. bracelet n /ˈbreɪslət/: vòng đeo tay 5. communicate v /kəˈmjuːnɪkeɪt/: giao tiếp 6. community centre n /kə
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 2: Life in the countryside - Cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
- Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 4: Our customs and traditions - Phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: Festivals in Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam
- Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian
- Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 7: Pollution - Ô nhiễm
- Unit 8: English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên