Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam - Tiếng Anh lớp 8 Mới
A Closer Look 1 trang 28 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
1 d: major >< minor 2 c: simple >< complicated 3 g: modern >< traditional 4 a: spoken >< written 5 f: rich >< poor 6 e: developed >< basic 7 b: important >< insignificant TẠM DỊCH: 1. chuyên môn >< không chuyên môn 2. đơn giản> <phức tạp 3. hiện đại> <truyền thống
A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 Tiếng Anh 8 mới
1. Who is living in the house? 2. How many children do they have? 3. Do the grandparents stay at home? 4. How often does Mrs Pha go shopping? 5. How far is Vang’s boarding school?/ How far is the town? 6. When does Vang go home every week? 7. How do they live? 8. Would they like to live in the c
Communication trang 31 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. B. Rice farming. 2. The Khmer. 3. C. In the Mekong Delta. 4. B. In the northern mountainous regions. 5. C. In Son La. 6. A. The Hoa. TẠM DỊCH: 1. Hầu hết người dân tộc ở Việt Nam sống dựa vào gì? Trồng lúa. 2. Những nhóm dân tộc nào sống ở các tỉnh phía Nam? Người Khơ Me. 3. Nhóm nào có dân số
Getting started trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. boring >< interesting 2. smallest >< largest 3. mojority >< minority 4. northern >< southern TẠM DỊCH: 1. buồn chán >< thú vị 2. nhỏ nhất >< lớn nhất 3. đa số >< thiểu số 4. phía bắc >< phía nam B. READ THE CONVERSATION AGAIN AND ANSWER THE QUESTIONS. Đọc bài đàm tho
Looking Back trang 34 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. cultural groups 2. communal, activities 3. costumes, diverse 4. ethnic 5. unique TẠM DỊCH: 1. Ở Bảo tàng Dân tộc học, bạn có thể thấy nhiều cách sống của những nhóm văn hóa khác nhau ở nước bạn. 2. Ở mỗi làng người Ba Na, có một ngôi nhà rông, nơi mà những hoạt động cộng đồng được
Project trang 35 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
I like the costume of the Pathen most. They are so colorful and elaborate. They have costumes including: the short blouse, long skirt, scarves, hood. TẠM DỊCH: Tôi thích nhất là trang phục của người Pà Then. Chúng rất đầy màu sắc và công phu. Họ có trang phục bao gồm: áo, váy, khăn và nón đội. 2. DE
Skills 1 trang 32 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. They live in the nothern mountaious region. 2. The Thai have a population of about one and a half million people. TẠM DỊCH: 1. Người Thái sống ở đâu? Họ sống ở khu vực miền núi phía Bắc. Dân số của họ bao nhiêu? Người Thái có một dân số khoảng 1,5 triệu người. Người Thái có một dân số khoảng 1,5
Skills 2 trang 33 Unit 3 SGK Tiếng Anh 8 mới
1. Yes. 2. On the Tet holiday. TẠM DỊCH: 1. Bạn có thích xôi không? Có. 2. Khi nào chúng ta dùng xôi theo truyền thống? Vào kỳ nghỉ Tết. 2. LISTEN TO THE PASSAGE AND TICK ✓ TRUE T OR FALSE F. Nghe đoạn văn và chọn đúng T hay sai F. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. T 2. F 3. T 4. F 5. F TẠ
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 8 mới
UNIT 3. PEOPLES OF VIETNAM DÂN TỘC VIỆT NAM 1. ancestor n /ˈænsestər/: ông cha, tổ tiên 2. basic adj /ˈbeɪsɪk/: cơ bản 3. complicated adj /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/: tinh vi, phức tạp 4. costume n /ˈkɒstjuːm/: trang phục 5. curious adj /ˈkjʊəriəs/: tò mò, muốn tìm hiểu 6. custom n /ˈkʌstəm/: tập quán, phong tụ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Leisure Activities - Hoạt động giải trí
- Unit 2: Life in the countryside - Cuộc sống ở miền quê
- Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 4: Our customs and traditions - Phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: Festivals in Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam
- Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian
- Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 7: Pollution - Ô nhiễm
- Unit 8: English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng anh
- Unit 9: Natural Disasters - Thảm họa thiên nhiên