Unit 4: Music and Arts - Âm nhạc và nghệ thuật - Tiếng Anh lớp 7 Mới
A Closer Look 1 trang 40 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
1 e 2 b 3 a 4 d 5 c TẠM DỊCH: 1 chơi ghi ta 2 vẽ một bức chân dung 3 viết một bài hát 4 làm như một diễn viên 5 chụp một bức hình 3.A. PUT THESE LETTERS IN ORDER TO MAKE MUSICAL INSTRUMENTS. Sắp xếp lại trật tự những chữ sau để tạo thành tên nhạc cụ. HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. drum
A Closer Look 2 trang 41 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
1. as 2. as 3. as 4. from 5. as 6. as TẠM DỊCH: 1. Lễ hội âm nhạc năm nay hay như năm rồi. 2. Đại nhạc hội sẽ được phát sóng trực tiếp: có nghĩa là nó chiếu trên ti vi cùng lúc được trình diễn. 3. Rạp chiếu phim này không đắt như nghĩ lúc đầu. 4. Sở thích âm nhạc của bạn khác với tôi. 5. Vài ngườ
Communication trang 43 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
1. B 2. C 3. A 4. C 5. B TẠM DỊCH: 1. Ai là nhạc sĩ bài hát Quốc ca Việt Nam, Tiến Quân Cá? A. Phạm Tuyên B. Văn Cao C. Huy Phúc 2. Cái nào sau đây là ở Hàn Quốc? A. Múa sạp B. Múa Ba lê C. Gangnam style 3. Ai nổi tiếng về bài hát Top Of The World? A. Karen Capenter B. Celine Dion C. Susan Boyle 4.
Getting Started trang 38 Unit 4 SGK Tiếng Anh 7 mới
1. T 2. F 3. T 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Dương và Nick đang lên kế hoạch cho cuối tuần của họ. 2. Triển lãm nghệ thuật không hay như trước đây. 3. Nick thích nhạc pop. 4. Dương muốn đi đến đại nhạc hội nhạc pop. 5. Nick sẽ để cho Dương chọn phim. B. FINISH THE FOLLOWING SENTENCES BY WRITING ONE WO
Looking back trang 46 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
1 e 2 c 3 b 4 a 5 d TẠM DỊCH: 1. nhạc thính phòng ca sĩ 2. vẽ nghệ sĩ 3. rạp chiếu phim phim 4. dụng cụ nhạc sĩ 5. thợ chụp ảnh máy ảnh 2. PUT A WORD FROM THE BOX IN EACH GAP TO COMPLETE THE PASSAGE. Đặt một từ trong khung vào mỗi khoảng trống để hoàn thành bài đọc HƯỚNG DẪN
Project trang 47 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
I draw a painting of a cat. I draw it by pencil and crayon grey on the white paper. The cat has two colors: white and grey. It has the long tail and the tail is up to the air. The cat’s a little fat. Nam draws a pig. The pig is pink and is drawn on the white paper. Lan draws her sister. Her sister i
Skills 1 trang 44 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
1. unique 2. began 3. performed 4. rural 5. festivals TẠM DỊCH: 1. đặc biệt và khác biệt độc đáo, độc nhất 2. bắt đầu bắt đầu 3. được trình diễn hoặc thực hiện thực hiện, biểu diễn 4. từ miền quê nông thôn 5. sự kiện hoặc tổ chức lễ lễ hội 2. ANSWER THE FOLLOWING QUESTIONS. Trả lời những c
Skills 2 trang 45 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
TẠM DỊCH: 1. những nghệ sĩ 2. đào tạo 3. chân dung 4. những bức tranh 2. LISTEN TO THE PASSAGE AGAIN AND CHOOSE THE CORRECT ANSWERS. Nghe đoạn văn lần nữa và chọn câu trả lời chính xác. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. A 2. B 3. A 4.
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 4 Tiếng Anh 7 mới
UNIT 4. MUSIC AND ARTS ÂM NHẠC VÀ NGHỆ THUẬT 1. anthem n / 'ænθəm /: quốc ca 2. atmosphere n / 'ætməsfɪər /: không khí, môi trường 3. compose v / kəm'pəʊz /: soạn, biên soạn 4. composer n / kəm'pəʊzər /: nhà soạn nhạc, nhạc sĩ 5. control v / kən'trəʊl /: điều khiển 6. core subject n / kɔːr 'sʌbdʒekt
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My hobbies - Sở thích của tôi
- Unit 2: Health - Sức khỏe
- Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - SGK Tiếng Anh 7 mới
- Unit 5: VietNam food and drink - Thức ăn và thức uống Việt Nam
- Unit 6: The first university in Viet Nam - Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam
- Unit 7: Traffic - Giao thông
- Unit 8: Films - Phim ảnh
- Unit 9: Festivals Around The World - Những lễ hội trên thế giới
- Review 3 SGK Tiếng Anh 7 mới