Unit 2: Health - Sức khỏe - Tiếng Anh lớp 7 Mới
A Closer Look 1 trang 18 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
1. flu 2. sunburn 3. allergy 4. tired/ weak TẠM DỊCH: 1. cúm 2. cháy nắng 3. dị ứng 4. mệt mỏi / yếu 2. READ THE DOCTOR'S NOTES ABOUT HIS PATIENTS AND FILL IN THE MISSING WORDS Bây giờ, đọc ghi chú của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống
A Closer Look 2 trang 19 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
a A: Oh, I feel so sick. I have cough and flu. B: You should sleep more and take medicine. b A: I can’t see clearly. My eyes are so weak. B: You should watch TV less. c A: I put on weight. I’m so fat. B: You should do more exercise and eat less. d A: My face is red. I got the sunbu
Communication trang 21 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
1. F 2. M 3. F 4. F 5. M 6. M TẠM DỊCH: Sự thật hay chuyện hoang đường về sức khỏe? 1. Người mà cười nhiều hơn thì hạnh phúc hơn, và họ sống lâu hơn. F 3. Ngủ vào ngày cuối tuần giúp bạn hồi phục sau một tuần bận rộn. M 4. Ăn cá tươi, như sushi, và bạn sẽ khỏe hơn. F 5. Ngồi gần ti vi sẽ gây tổn hại
Getting Started trang 16 Unit 2 SGK Tiếng Anh 7 mới
1. the name of Computer game = Zooniverse 2. I don’t want = I don’t feel like 3. feeling sad = feel kind of sad 4. becoming fatter = putting on weight 5. I don’t accept it = won’t take no for an answer TẠM DỊCH: 1. tên của trò chơi máy tính = Zooniverse 2. Tôi không muốn = Tôi không cảm thấy thích 3
Looking back trang 24 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
a. sunburn b. spots c. puts on weight d. stomachache e. flu TẠM DỊCH: a. “Ồ, hôm nay tôi quên đội nón che nắng rồi.” Anh ấy/cô ấy bị cháy nắng. b. “Tôi không bao giờ nhớ rửa mặt mình.” Anh ấy / cô ấy bị vết dơ. c. “Tôi ăn quá nhiều thức ăn vặt và tôi quá y
Skills 1 trang 22 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
1. B 2. A 3. C TẠM DỊCH: 1. Số lượng đúng: Người ta nên có từ 1600 đến 250C calo một ngày để giữ dáng. Thể thao và những hoạt động như đạp xe đạp và chạy bộ sử dụng nhiều calo. Ngủ và xem ti vi sử dụng ít calo hơn. Bạn có nghĩ mình đang ăn nhiều hơn hoặc ít hơn calo mà mình cần không? 2. Calo là gì?
Skills 2 trang 23 Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
1. They do many sport activities: swimming, aerobics, running, ... 2. Because many strong people attend this event. TẠM DỊCH: 1. Người ta thường làm gì trong Olympics? Họ thực hiện nhiều hoạt động thể thao: bơi lội, thể dục nhịp điệu, chạy... 2. Thể thao Olympic đôi khi được gọi là ‘Sự kiện Người s
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 2 Tiếng Anh 7 mới
UNIT 2. HEALTH SỨC KHỎE 1. allergy n / 'ælədʒi /: dị ứng 2. calorien / 'kæləri /: calo 3. compound n / 'kɒmpaʊnd /: ghép, phức 4. concentratev /'kɒnsəntreɪt /: tập trung 5. conjunction n /kən'dʒʌŋkʃən/: liên từ 6. coordinate v / kəʊˈɔːdɪneɪt /: kết hợp 7. cough n / kɒf /: ho 8. depression n / dɪˈpre
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My hobbies - Sở thích của tôi
- Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - SGK Tiếng Anh 7 mới
- Unit 4: Music and Arts - Âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: VietNam food and drink - Thức ăn và thức uống Việt Nam
- Unit 6: The first university in Viet Nam - Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam
- Unit 7: Traffic - Giao thông
- Unit 8: Films - Phim ảnh
- Unit 9: Festivals Around The World - Những lễ hội trên thế giới
- Review 3 SGK Tiếng Anh 7 mới