Unit 7: Traffic - Giao thông - Tiếng Anh lớp 7 Mới
A Closer Look 1 trang 8 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
1. traffic lights 2. no parking 3. no right turn 4. hospital ahead 5. parking 6. cycle lane 7. school ahead 7. no cycling TẠM DỊCH: 1. đèn giao thông 2. cấm đậu xe 3. cấm rẽ phải 4. bệnh viện phía trước 5. đậu xe 6. đường di xe đạp 7. trường học phía trước 7. cấm chạy xe đạp 2. LABEL THE SIG
A Closer Look 2 trang 9 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
1. It is about 700 meters from my house to Youth Club. 2. It is about 5kms from my home village to the nearest town. 3. It is about 120kms from Ho Chi Minh City to Vung Tau. 4. It is about 384,400kms from the Earth to the Moon. 5. It is not very far from Ha Noi to Noi Bai Airport. TẠM DỊCH: Ví dụ: N
Communication trang 11 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
1. the UK 2. Australia 3. India 4. Thailand 5. Malaysia TẠM DỊCH: 1. Anh 2. Úc 3. Ấn Độ 4. Thái Lan 5. Malaysia 2. WHY DO THESE COUNTRIES DRIVE ON THE LEFT? LISTEN TO THE TEXT THEN WRITE YOUR ANSWERS BELOW. Tại sao những quốc gia này lái xe bên trái? Nghe bài văn kế tiếp sau đó viết
Getting Started trang 6 Unit 7 SGK Tiếng Anh 7 mới tập 2
1. B 2. A 3. B 4. C TẠM DỊCH: 1. Chiều hôm qua Mai làm gì? A. Cô ấy ở nhà với em trai. B. Cô ấy đạp xe đạp quanh hồ. C. Cô ấy đi bộ quanh hồ. 2. Oanh nói rằng thật có lợi cho sức khỏe khi... A. đạp xe B. đi bộ C. bằng xe đạp 3. Mai từng đến trườ
Looking back trang 14 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
1. Traffic lights 2. School ahead 3. Hospital ahead 4. Cycle lane 5. Parking 6. No parking 7. Left turn only 8. No cycling Prohibition signs 6. No parking 8. No cycling Warning signs 1. Traffic lights 2. School ahead 7. Left turn only Information signs 3. Hospital ahead 4. Cycle lane
Project trang 15 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
“Go” sign “One way” sign Stop” sign Traffic light sign “Speed limit 50” Yes. No. No. TẠM DỊCH: Biển báo cho đi Biển báo một chiều Biển báo dừng lại Biển báo đèn giao thông Biển báo giới hạn tốc độ 50 Nên có biển báo giới hạn tốc trong trong sân trường không? Có. Nên có biển báo một c
Skills 1 trang 12 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
Traffic jam TẠM DỊCH: Kẹt xe 2. NOW MATCH THESE WORDS TO MAKE COMMON EXPRESSIONS Bây giờ nối những từ này để làm thành những cụm từ quen thuộc HƯỚNG DẪN GIẢI: 1 g 2 d 3 b 4 c 5 a 6 h 7 f 8 e road users means of transport TẠM DỊCH: 1 kẹt xe 2 vạch kẻ đường cho
Skills 2 trang 13 Unit 7 Tiếng Anh 7 mới tập 2
I think this picture was taken in Brazil. It was a long traffic jam. TẠM DỊCH: Tôi nghĩ bức hình này được chụp ở Braxin. Nó kẹt xe một hàng dài. 2. LOOK AT THE FOLLOWING HEADLINE AND CHECK YOUR ANSWERS. Nhìn vào tựa đề sau và kiểm tra những câu trả lời của em. TẠM DỊCH: KẸT XE PHÁ KỶ LỤC! Hôm qua,
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 7 Tiếng Anh 7 mới
UNIT 7. TRAFFIC GIAO THÔNG 1. cycle v /saɪkl/: đạp xe 2. traffic jam n /'træfɪk dʒæm/: sự kẹt xe 3. park v /pɑ:k/: đỗ xe 4. pavement n /'peɪvmənt/: vỉa hè cho người đi bộ 5. railway station n /'reɪlwei ,steɪ∫n/: nhà ga xe lửa 6. safely adv /'seɪflɪ/: an toàn 7. safety n /'seɪftɪ/: sự an toàn 8. seat
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My hobbies - Sở thích của tôi
- Unit 2: Health - Sức khỏe
- Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - SGK Tiếng Anh 7 mới
- Unit 4: Music and Arts - Âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: VietNam food and drink - Thức ăn và thức uống Việt Nam
- Unit 6: The first university in Viet Nam - Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam
- Unit 8: Films - Phim ảnh
- Unit 9: Festivals Around The World - Những lễ hội trên thế giới
- Review 3 SGK Tiếng Anh 7 mới