Unit 9: Festivals Around The World - Những lễ hội trên thế giới - Tiếng Anh lớp 7 Mới
A Closer Look 1 trang 30 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
Verb Noun Adjective celebrate 1. celebration celebratory festival 2. festive 3. parade parade 4. culture cultural perform performer 5. performance Verb Noun Adjective celebrate 1. celebration celebratory festival 2. festive 3. parade parade 4. culture cultural perform performer 5.
A Closer Look 2 trang 29 Unit 1 Tiếng Anh 7 mới
What is it? When is it? Where is it? How often does it take place? Why do people attend? How do people celebrate? TẠM DỊCH: Nó là gì? Khi nào? Nó ở đâu? Nó thường diễn ra như thế nào? Tạo sao người ta tham dự? Mọi người ăn mừng lễ hội như thế nào? Loại/ Câu hỏi Ví dụ thời điểm Lễ hội mặt trờ
Getting Started trang 26 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
1. No, she didn’t because she said “Oh really?” to show her surprise. 2. People light candles and display the fireworks. 3. It’s La Tomatina. 4. Because to ceblarate the festival, people go to the desert, make a camp, and have a party. 5. They should write up reports and hand them into the teacher.
Looking back trang 34 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
1. religious 2. music 3. superstitious 4. seasonal TẠM DỊCH: 1. tôn giáo 2. âm nhạc 3. tin nhảm/ mê tín 4. theo mùa 2. COMPLETE THE SENTENCES WITH THE CORRECT FORM OF THE WORDS IN BRACKETS. Hoàn thành các câu với hình thức từ chính xác trong ngoặc HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. cultural 2.
Project trang 35 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
When? February How often? Once a year Why? To welcome the watermelon season and Tet Holiday How? All attendants will decorate watermelon with many kinds of shapes by small knife. The winners are those ones who have the most creative decorations. When? February How often? Once a year Why?
Skills 1 trang 32 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
C D A B 2. NOW QUICKLY READ THE TEXTS BELOW AND CHECK YOUR ANSWERS. Bây giờ đọc lướt nhanh bài đọc bên dưới và kiểm tra những câu hỏi của em TẠM DỊCH: Chào Nick, Gia đình mình và mình đã đến Bunol, Tây Ban Nha vào hôm qua. Đó là thị trấn mà lễ hội La Tomatina được diễn ra vào thứ Tư của tuần cuối
Skills 2 trang 33 Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
Music festival TẠM DỊCH: Lễ hội âm nhạc 2. LISTEN TO NICK TALK ABOUT A MUSIC FESTIVAL HE ATTENDED. TICK √ TRUE T OR FALSE F. CORRECT THE FALSE SENTENCES. Nghe Nick nói vể một lễ hội âm nhạc mà cậu ta tham gia. Chọn Đúng T hoặc Sai F. Sửa những câu sai CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. F => O
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 7 mới
UNIT 9. FESTIVALS AROUND THE WORLD CÁC LỄ HỘI TRÊN THẾ GIỚI 1. festival n /'festɪvl/: lễ hội 2. fascinating adj /'fæsɪneɪtɪŋ/: thú vị, hấp dẫn 3. religious adj /rɪˈlɪdʒəs/: thuộc về tôn giáo 4. celebrate v /'selɪbreɪt/: tổ chức lễ 5. camp n,v /Kæmp/: trại,cắm trại 6. thanksgiving n /'θæŋksgɪvɪŋ/: lễ
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My hobbies - Sở thích của tôi
- Unit 2: Health - Sức khỏe
- Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồng
- Review 1 - SGK Tiếng Anh 7 mới
- Unit 4: Music and Arts - Âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: VietNam food and drink - Thức ăn và thức uống Việt Nam
- Unit 6: The first university in Viet Nam - Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam
- Unit 7: Traffic - Giao thông
- Unit 8: Films - Phim ảnh
- Review 3 SGK Tiếng Anh 7 mới