Unit 3: Community Service - Dịch vụ cộng đồng - Tiếng Anh lớp 7 Mới
A Closer Look 1 trang 28 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
1. disabled people 2. elderly people 3. homeless people 4. sick children 5. people in a flooded area TẠM DỊCH: 1. người khuyết tật 2. người già 3. người vô gia cư 4. trẻ em bị bệnh 5. người ở một khu vực lũ lụt 2. IN PAIRS, TAKE TURNS DESCRIBING THE PEOPLE ABOVE. YOUR PARTNE
A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn cho một hành động mà đã bắt đầu và hoàn thành trong quá khứ. Last year we provided evening classes for fifty children. Năm ngoái chúng tôi đã đem đến những lớp học buổi tối cho 50 trẻ em. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn th
Communication - trang 31 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
1 b 2 c 3 e 4 a 5 d TẠM DỊCH: 1 Tặng phiếu ăn phở gà miễn phí cho người nghèo ở Hà Nội. 2 Tặng quần áo ấm cho người vô gia cư ở Hà Nội. 3 Dạy gia sư cho trẻ em từ những gia đình nghèo ở Thành phố Hồ Chí Minh. 4 Tình nguyện cho thông tin ở trạm xe buýt và ga tàu lửa. 5 T
Getting Started trang 26 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới
1. T 2. T 3. T 4. F 5. T TẠM DỊCH: 1. Mai và Phúc làm việc cho những lợi ích cộng đồng. 2. Be a Buddy đã thu gom sách và quần áo cho trẻ em đường phố. 3. Be a Buddy hành đã phụ đạo cho trẻ đường phố. 4. Go Green là một doanh nghiệp về môi trường. 5. Go Green đã khuyến khích mọi người tái chế rác
Looking back trang 34 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
TẠM DỊCH: quyên góp: thức ăn, sách, quần áo, máu cung cấp: các lớp học buổi tối, thức ăn, sự chăm sóc, sách, giáo dục, quần áo, sự chú ý giúp đỡ: cộng đồng, người vô gia cư, người già, người tàn tật 2. CIRCLE THE BEST ANSWER. Khoanh tròn câu trả lời hay nhất HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. never 2. las
Project trang 35 Unit 3 SGK Tiếng Anh 7 mới
=> I think that my local area needs to be cleaned up, because there is much rubbish in the street at my neighbourhood. I will ask my neighbour friends to collect rubbish and clean up the street. => I think we should plant more trees and flowers in school garden. I will ask my classmates do it with m
Skills 1 trang 32 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
1. T 2. T 3. F 4. F TẠM DỊCH: 1. Theo đoạn văn trên, gần như mỗi người Mỹ đều làm công việc tình nguyện trong cuộc đời của họ. 2. Mỗi năm hầu như trong 5 công việc của người Mỹ thì có 1 công việc là tình nguyện. 3. Người Mỹ đã làm công việc tình nguyện ít hơn 50 năm. 4. Người Mỹ làm tình nguyện b
Skills 2 trang 33 Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
I think all people benefit from volunteer work, the people in need and the helper. The helpers enjoy it and they feel happy to do it. The people in need feel happy when they receive the help. TẠM DỊCH: Bạn nghĩ ai có được lợi ích từ công việc tình nguyện? => Tôi nghĩ tất cả mọi người đều có lợi
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 Tiếng Anh 7 mới
UNIT 3. COMMUNITY SERVICE HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG 1. benefit n / 'benɪfɪt /: lợi ích 2. blanket n / 'blæŋkɪt /: chăn 3. charitable adj / 'tʃærɪtəbl /: từ thiện 4. clean up n, v / kli:n ʌp /: dọn sạch 5. community service n / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs /: dịch vụ công cộng 6. disabled people n / dɪˈseɪb
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My hobbies - Sở thích của tôi
- Unit 2: Health - Sức khỏe
- Review 1 - SGK Tiếng Anh 7 mới
- Unit 4: Music and Arts - Âm nhạc và nghệ thuật
- Unit 5: VietNam food and drink - Thức ăn và thức uống Việt Nam
- Unit 6: The first university in Viet Nam - Trường Đại học đầu tiên ở Việt Nam
- Unit 7: Traffic - Giao thông
- Unit 8: Films - Phim ảnh
- Unit 9: Festivals Around The World - Những lễ hội trên thế giới
- Review 3 SGK Tiếng Anh 7 mới