Đăng ký

A Closer Look 1 trang 40 Unit 4 Tiếng Anh 7 mới

Đề bài

1. Listen and repeat these words.

(Nghe và lặp lại những từ sau.)

Click tại đây để nghe:

painter                        artist 

actress                        musician 

puppet                        dancer 

singer                         song writer 

2. Match a word in A with a phrase in B

(Ni một từ trong phần A với một cụm từ trong phần B)

Hướng dẫn giải

1  - e 

2  - b 

3  - a 

4  - d 

5  - c 

Tạm dịch:

1  - chơi ghi ta

2  - vẽ một bức chân dung

3  - viết một bài hát

4  - làm như một diễn viên

5  - chụp một bức hình

3.a. Put these letters in order to make musical instruments.

(Sắp xếp lại trật tự những chữ sau để tạo thành tên nhạc cụ.)

Hướng dẫn giải:

1. drum                        

2. piano 

3. cello 

4. guitar 

5. violin 

6. saxophine 

Tạm dịch:

1. trống                               

2. đàn dương cầm, đàn piano

3. đàn cello   

4. đàn ghi ta

5. đàn vĩ cầm, đàn vi-ô-lông

6. kèn saxophone

3.b.Write the type of musical instruments in the box under each picture.

(Viết loại nhạc cụ có trong khung bên dưới vào mỗi hình cho phù hợp.)

Hướng dẫn giải:

1. a guitar 

2. a drum                                                                                

3. Dan Bau          

4. a violin 

5. a cello         

6. a piano 

7. saxophone 

Tạm dịch:

1. một cây đàn ghi ta

2. một cái trống                                                                              

3. đàn Bầu         

4. một cây đàn vĩ cầm

5. một đàn cello         

6. một đàn dương cầm

7. đàn saxophone

4. Put one of these words in each blank to finish the sentences.

(Đặt một trong những từ này vào mỗi khoảng trng để hoàn thành câu sau)

Hướng dẫn giải:

1. painter            

2. pop           

3. singer

4. draw                

5. puppet      

6. instrument

Tạm dịch:

1. Bạn của ba tôi là một họa sĩ giỏi.

2. Nhạc pop không hào hứng như nhạc rock & roll.

3. Ca sĩ mà tôi thích nhất là Karen Capenter.

4. Tôi thích vẽ truyện tranh.

5. Nhiều khách du lịch đến Việt Nam để xem chương trình múa rối nước.

6. Ở Việt Nam, đàn Bầu là một nhạc cụ truyền thông.

5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ʃ/and/ʒ/.

(Nghe và lặp lại. Chú ý âm /ʃ/ và /ʒ/)

Click tại đây để nghe:

6. Listen to the words and put them into two groups.

(Nghe những từ và đặt chúng nào hai nhóm.)

Click tại đây để nghe:


Hướng dẫn giải:

7. Listen and repeat the sentences. Underline the words with the sound /ʃ/ once. Underline the words with the sound /ʒ/ twice.

(Lắng nghe và lặp lại các câu. Gạch chân các từ với âm thanh / ʃ / một lần. Gạch chân các từ với âm thanh / ʒ / hai lần.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

1. Bạn có thể chỉ cho mình cái máy mới được không?

2. Họ hát bài “Auld Lang Syne" vào một số dịp.

3. Nhạc sĩ rất lo lắng về màn trình diễn kế tiếp.

4. Cô ấy muốn chia sẻ niềm vui của cô ấy với những người khác.

5. Rạp chiếu phim mới đối diện trạm xe buýt.

6. Bạn có chắc đây là một chương trình truyền hình thú vị không?

shoppe