Unit 16: Inventions - Các phát minh - Tiếng Anh lớp 8

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Unit 16: Inventions - Các phát minh được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Getting started - Unit 16 - trang 147 - Tiếng anh 8

A B B C C E D A E D TẠM DỊCH: A. Năm ngàn năm trước, người Ai Cập đã viết trên một loài thực vật tên là giấy cói. B. Người Trung Quốc chính thức làm giấy từ bột giấy gỗ vào năm 105. C. Người Nhật học được cách làm giấy vào thế kỷ thứ bảy. D. Vào năm 768, người Ả Rập học làm giấy từ các tù nhân

Language focus - Unit 16 - trang 154 - Tiếng Anh 8

a  The documents was typed by Mrs. Quyen. b  The computer was repaired by Mr. Nhan. c  The picture was drawn by Ba. d  The lights were turned off by Hoa. e  The cake was baked by Lan. TẠM DỊCH: Ví dụ: Cô Liên đã viết thư.           => Bức thư đã được viết bởi Miss Lien. a Bà Quyền đã gõ văn bản. =>

Listen - Nghe - Unit 16 - Trang 151 - Tiếng Anh 8

a Papermaking is a 1 SIMPLE process. b The procedure is almost the 2 SAME as it was 3 200 years ago. c The pulp vat is on the 4 LEFT of the machine. d The papermaking machine has a lot of 5 ROLLERS.  TẠM DỊCH: a Làm giấy là một quá trình đơn giản. b Quá trình gần giống như cách đây 200 năm. c Thùng

Listen and read - Nghe và đọc - Unit 16 - trang 147 - Tiếng Anh 8

a D The beans are cleaned before being cooked. b C Mr. Roberts thought Tim and Sam were going to touch the button. c A After cooking, the cocoa beans smell like chocolate. d B Sugar is one of the ingredients in chocolate. TẠM DỊCH: a. Các hạt đậu được làm sạch trước khi nấu chín. b. Ông Roberts

Read - Đọc - Unit 16 - Trang 151 - Tiếng Anh 8

Verse 1 b Appliances that cook food. Verse 2 c Appliances that clean or dry things. Verse 3 a Instrument invented by Alexander Graham Bell. TẠM DỊCH: Đoạn 1 b Các thiết bị nấu thức ăn. Đoạn 2 c Các thiết bị làm sạch hoặc khô. Đoạn 3 a Công cụ được phát minh bởi Alexander Graham Bell. 2. FILL I

Speak - Nói - Unit 16 - trang 148 - Tiếng Anh 8

A: When was the bicycle invented? B: It was invented in 1816. A: Who was it invented by? B: By Frederick Koenig. A: What was his nationality? B: He was German. A: When was the color television invented? B: It was invented in 1950. A: Who was it invented by? B: By Peter Carl Goldmark. A: What was his

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 16 Tiếng Anh 8

UNIT 16. INVENTIONS CÁC PHÁT MINH microphone /ˈmaɪkrəfəʊn/n: mi crô Xray /reɪ/n: tia X loudspeaker /ˌlaʊdˈspiːkər/n: loa phóng thanh papyrus /pəˈpaɪrəs/n: cây cói giấy, giấy cói helicopter /ˈhelɪkɒptər/n: máy bay lên thẳng pulp /pʌlp/n: bột giấy laser /ˈleɪzər/n: tia la de procedure /prəˈsiː

Write - Viết - Unit 16 - Trang 152 - Tiếng Anh 8

HOW PAPER IS MADE 1 First, logs are cut into small chips. 2 Then they are mixed with water and acid. 3 Next they are heated and crushed to a heavy pulp. This wood pulp is also cleaned and chemically whitened. 4 After this, it is passed through rollers to be flattened. 5 Then, sheets of wet paper are

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Unit 16: Inventions - Các phát minh - Tiếng Anh lớp 8 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!