Unit 15: Computers - Máy vi tính - Tiếng Anh lớp 8
Getting started - Unit 15 - trang 138 - Tiếng anh 8
Computers save time. Computers can work much faster than a person can. Computers can help us in composing music and so on. Computers can help us study at home and relax. TẠM DỊCH: Máy tính tiết kiệm thời gian. Máy tính có thể hoạt động nhanh hơn nhiều so với một người có
Language focus - trang 144 - Unit 15 - Tiếng Anh 8
BA’S MOTHER: Have you finished your homework yet? BA: Yes, I HAVE ALREADY DONE MY HOMEWORK, Mom. BA’S MOTHER: Good. What about your room? Is it tidied now? BA: I'm sorry. Mom. I HAVEN'T TIDIED THE ROOM YET. BA’S MOTHER: Bad boy, Ba. And the washing machine! Have you turned it off yet? BA: Don't wor
Listen - Nghe - Unit 15 - Trang 141 - Tiếng Anh 8
a. Do you have the correct change? b. Yes. c. What do you want to drink? d. Take it. TẠM DỊCH: Bắt đầu => Tìm một cái máy => Bạn đã có sự thay đổi chính xác chưa? => Rồi => Bạn muốn chọn đồ uống nào? => Soda chanh => Bỏ tiền xu vào và ấn nút => Lấy đồ uống AUDIO SCRIPT: Computer programmers use flow
Listen and read - Nghe và đọc - Unit 15 -trang 138 - Tiếng Anh 8
LISTEN AND READ. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE: NAM: Dad, the printer isn’t working. MR NHAT: It is new. There shouldn’t be anything wrong with it. Have you turned it on yet? NAM: Yes, I have already done it. MR NHAT: Have you connected it properly? NAM: Oh, Dad. I know how to connect a pri
Read - Đọc - Unit 15 - Trang 116 - Tiếng Anh 8
a It has no library. All the information normally found in a library is now stored in the university’s computers. b All the information normally found in a library or messages normally found in on a bulletin board. c A computer and a telephone line. d With a bulletin board on the Internet a great nu
Speak - Nói - Unit 15 - trang 139 - Tiếng Anh 8
A Driving a car is easy. I disagree. I think it is very easy once you get used to it. Learning to drive a car can be challenging. You're right, it is difficult to get used to driving in traffic. If you don't learn to drive properly, a car can be dangerous. I agree. You can kill someone if you hit
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 8
UNIT 15. COMPUTERS MÁY TÍNH have access /ˈækses/v: truy cập computer /kəmˈpjuːtər/ n: máy vi tính requirement /rɪˈkwaɪəmənt/n: sự yêu cầu printer /ˈprɪntər/n: máy in campus /ˈkæmpəs/n: ký túc xá turn on v: bật lên restrict /rɪˈstrɪkt/v: giới hạn, hạn chế bulletin board /ˈbʊlətɪn bɔːd/n: bảng
Write - Viết - Unit 15 - Trang 142 sgk Tiếng Anh 8
a 6. paper input tray b 1. monitor screen c 4. power button d 2. icon e 3. output path f 5. paper TẠM DỊCH: paper input tray: khay nạp giấy monitor screen: màn hình điều khiển power button: nút nguồn icon: biểu tượng output path: đường dẫn đầu ra paper: giấy 2. LOOK AT THE PICTURES AND THE WORDS. WR
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: My Friends - Bạn của tôi
- Unit 2: Making arrangements - Sắp xếp
- Unit 3: At home - Ở nhà
- Unit 4: Our past - Quá khứ của chúng ta
- Unit 5: Study Habits - Thói quen học tập
- Unit 6: The young pioneers club - Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- Unit 7: My neighborhood - Láng giềng của tôi
- Unit 8: Country life and city life - Đời sống ở nông thôn và đời sống ở thành thị
- Unit 9: A first - Aid course - Khoá học cấp cứu
- Unit 10: Recycling - Tái chế