Unit 12: Life On Other Planets - Cuộc Sống Trên Hành Tinh Khác - Tiếng Anh lớp 8 Mới
A Closer Look 1 trang 60 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
A. Mercury B. Venus E. Saturn C. Mars F. Neptune D. Jupiter TẠM DỊCH: A. sao Thủy B. sao Kim E. Sao Thổ C. sao Hỏa F. Sao Hải Vương D. Sao Mộc 2. NOW SCAN THE PASSAGE AND CHECK YOUR ANSWERS. Bây giờ đọc qua đo
A Closer Look 2 trang 61 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
1. may/ might 2. may/ might 3. may/ might 4. may 5. may/ might 6. may 7. may/ might 1. Bạn có lẽ có khó khăn một chút trong việc lái xe tối nay. 2. Tôi có lẽ có dị ứng với tôm. Tôi chưa bao giờ thử nó. 3. Chúng ta có lẽ sẽ đi Luân Đôn nghỉ lễ, nếu chúng ta vẫn đủ tiền để thanh toán. 4. Những
Communication trang 63 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
I am not sure if I agree with Anh because the name of the planet doesn’t tell us anything about the living conditions. I disagree with Nhi because the inhabitants there may be able to live in high temperatures. They may have bodies which can resist heat. Or they may have a special machine to cool
Getting Started trang 58 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
1. F 2. T 3. F 4. T 5. F TẠM DỊCH: 1. Dương và Trang đã xem một bộ phim chán vào ngày hôm qua. 2. Nhi đã xem Star Trek 2009. 3. Star Trek là phim khoa học viễn tưởng. 4. Nhi và Trang thỉnh thoảng nghĩ về tương lai của thế giới. 5. Dương dường như chắc chắn về tương lai của Trái đất. B. REA
Giải sách bài tập Unit 12 SGK Tiếng Anh 8 mới
các câu đố ô chữ. 1. Một ngôi sao ở trung tâm của hệ mặt trời. SUN mặt trời 2. Một vệ tinh đá quay xung quanh trái đất. MOON mặt trăng 3. Một sinh vật từ hành tinh khác. ALIEN người ngoài hành tinh 4. Hành tinh thứ tư từ mặt trời. MARS sao hỏa 5. Một hành tinh được đặt tên theo vị thần Hy Lạp củ
Looking Back trang 66 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
1. aliens 2. space buggy 3. weightless 4. solar system 5. planet 6. spaceship 7. flying saucer 8. galaxy 2. FILL EACH GAP WITH A SUITABLE WORD FROM THE BOX. Điền vào chỗ trống với một từ thích hợp từ trong khung. HƯỚNG DẪN GIẢI: 1. accommodate 2. surface 3. traces 4. experienced 5. climate 6
Project trang 67 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
A. space buggy B. space shuttle C. Vostok spacecraft 1. They are a space buggy, a space shuttle and Vostok spacecraft. 2. A space buggy may be used by austronauts to travel in the surface of the Moon and carry out research. 3. The space shuttles were used by NASA to bring astronauts on missions in
Skills 1 trang 64 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
1. A. Earth B. Mars 2. Totally different. TẠM DỊCH: 1. Tên của hai hành tình trong hình là gì? A. Trái đất B. sao Hỏa 2. Bạn nghĩ rằng những hình ảnh khác nhau như thế nào? Hoàn toàn khác. B. READ THE TEXT BELOW AND CHECK YOUR ANSWERS. Đọc bài văn bên dưới và kiểm tra câu trả lời của em. TẠM DỊCH:
Skills 2 trang 65 Unit 12 SGK Tiếng Anh lớp 8 mới
1. They show the aliens in other planets. I don’t think they really exist. 2. No I don’t. 3. I will hide. TẠM DỊCH: 1. Những hình ảnh thể hiện gì? Bạn có nghĩ chúng thật sự tồn tại không? Họ cho thấy người ngoài hành tinh ở hành tinh khác. Tôi không nghĩ rằng họ thực sự tồn tại. 2. Bạn có muôn bi
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 8 mới
UNIT 12. LIFE ON OTHER PLANETS CUỘC SỐNG TRÊN HÀNH TÌNH KHÁC 1. accommodate v /əˈkɒmədeɪt/: cung cấp nơi ăn, chốn ở; dung chứa 2. adventure n /ədˈventʃə/: cuộc phiêu lưu 3. alien n /ˈeɪliən/: người ngoài hành tinh 4. experience n /ɪkˈspɪəriəns/: trải nghiệm 5. danger n /ˈdeɪndʒə/: hiểm họa, mối đe d
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1: Leisure Activities - Hoạt động giải trí
- Unit 2: Life in the countryside - Cuộc sống ở miền quê
- Unit 3: Peoples of Viet Nam - Các dân tộc Việt Nam
- Review 1 trang 36 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 4: Our customs and traditions - Phong tục và truyền thống của chúng ta
- Unit 5: Festivals in Viet Nam - Lễ hội ở Việt Nam
- Unit 6: Folk Tales - Truyện dân gian
- Review 2 trang 68 SGK Tiếng Anh 8 mới
- Unit 7: Pollution - Ô nhiễm
- Unit 8: English Speaking Countries - Những quốc gia nói tiếng anh