Sự nở vì nhiệt của vật rắn đầy đủ và chi tiết nhất

Công thức tính hóa hơi

Hóa hơi được tính theo công thức sau: L: nhiệt hóa hơi ngưng tụ của chất J/kg                   Q=Lm   Nhiệt hóa hơi ngưng tụ của một số chất                  Chất Nhiệt hóa hơi ngưng tụ J/kg                  Nước                  2,26.10^6                   Sắt                  5,80.10^4  

Công thức tính sự nở dài

Sự nở dài được tính theo công thức sau: l0: chiều dai ban đầu m;  alpha: hệ số nở dài của vật rắn K^{1};  Delta t: độ biến thiên nhiệt độ                          l=l01+alpha Delta t                       Rightarrow Delta l=l0 alpha Delta t

Công thức tính sự nở khối

Sự nở khối được tính theo công thức sau:            V=V01+beta Delta t=V01+3 alpha Delta t         Rightarrow Delta V=V03 alpha Delta t

Công thức tính sự nở tích (diện tích)

Sự nở tích diện tích được tính theo công thức sau:             S=S01+2 alpha Delta t           Rightarrow Delta S=S.2 alpha Delta t

Công thức tính sự thay đổi về đường kính tiết diện của vật rắn

Sự thay đổi về đường kính tiết diện của vật rắn được tính như sau:                   d^2=d0^21+2 alpha Delta t                  Rightarrow Delta t=dfrac{dfrac{d^2}{d0^2}1}{2 alpha}

Công thức tính sự thay đổi về khối lượng riêng của vật rắn

Sự thay đổi về khối lượng riêng của vật rắn được tính theo công thức sau: D0; khối lượng riêng ban đầu kg/m^3                    dfrac{1}{D}=dfrac{1}{D0}1+3 alpha Delta t                  Rightarrow D=dfrac{D0}{1+3 alpha . Delta t}

Bài liên quan