ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ - Toán lớp 10

Tổng hợp các bài giải bài tập trong ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 1 trang 159 (Bài tập) SGK Đại số 10

+ Sử dụng công thức: Abackslash B = left{ {x|;;x in A,;;x notin B} right}. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Hàm số xác định  Leftrightarrow left{ begin{array}{l} {x^2} + 3x + 4 ge 0 {x^2} + 8x 15 ge 0end{array} right.  Leftrightarrow left{ begin{array}{l} forall x; in R {x^

Bài 1 trang 159 (Câu hỏi) SGK Đại số 10

Điều kiện cần và đủ của tam giác ABC vuông tại A là các cạnh của nó thỏa mãn hệ thức : c^2+ b^2 =a^2. với a,, , b,, , c là độ dài các cạnh theo thứ tự đối diện các đỉnh A,, ,  B, , , C.

Bài 10 trang 161 SGK Đại số 10

a Nhân biểu thức với sin {x over 5},ta có: eqalign{ & Asin {x over 5}cr& = sin {x over 5}cos {x over 5}cos {{2x} over 5}cos {{4x} over 5}cos {{8x} over 5} cr & = {1 over 2}sin {{2x} over 5}cos {{2x} over 5}cos {{4x} over 5}cos {{8x} over 5} cr & = {1 over 4}sin {{4x}

Bài 11 trang 161 SGK Đại số 10

Bài 12 trang 161 SGK Đại số 10

Chú ý rằng:  sin{45^0} = {rm{ }}cos{45^0},{rm{ }}sin{40^0} = {rm{ }}cos{50^0},{rm{ }}sin{50^0} = {rm{ }}cos{40^0} Ta được: {{cos {{50}^0} cos {{45}^0} + cos {{50}^0}} over {cos {{40}^0} cos {{45}^0} + cos {{50}^0}}} {{6.3{{sqrt 3 } over 3} + tan {{15}^0}} over {31 {{sqrt 3 }

Bài 2 trang 159 SGK Đại số 10

a Bảng biến thiên Đồ thị:   Đồ thị là đường thẳng đi qua 0; 2 và {1; , 1}. b Bảng biến thiên: Đồ thị: Đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm 0; , 0, , 1; , 2, , 1;, 2. c Bảng biến thiên Đồ thị: Đồ thị là parabol có đỉnh là I{3 over 4},{{ 1} over 8} , trục đối xứng x = {3 over

Bài 2 trang 160 SGK Đại số 10

+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt Leftrightarrow Delta ' > 0. + Áp dụng hệ thức Viét:  left{ begin{array}{l}{x1} + {x2} = frac{b}{a}{x1}{x2} = frac{c}{a}end{array} right.. LỜI GIẢI CHI TIẾT mx^2– 2x – 4m – 1 = 0 eqalign{& a , Delta {rm{ }} = {rm{ }}1 + mleft {4m + 1} r

Bài 3 trang 159 SGK Đại số 10

Quy tắc xét dấu một nhị thức dựa trên định lí :  “Nhị thức fx = ax + b a≠0 có dấu cùng với hệ số a khi x  lấy giá trị trong khoảng {{ b} over a}, + infty  và trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị thuộc khoảng infty ,{{ b} over a}”. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có:  begin{array}{

Bài 3 trang 160 SGK Đại số 10

+ Phương trình có hai nghiệm phân biệt Leftrightarrow Delta ' > 0. + Áp dụng hệ thức Viét:  left{ begin{array}{l}{x1} + {x2} = frac{b}{a}{x1}{x2} = frac{c}{a}end{array} right.. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Phương trình có nghiệm  Leftrightarrow Δ’ = 4m^2– 9m1 ^2= 5m^2+ 18m – 9 ≥ 0  Lef

Bài 4 trang 159 SGK Đại số 10

Định lí: Tam thức bậc hai fx = ax^2+ bx + c a ≠0 có biệt thức Δ = b^2– 4ac Nếu Δ < 0 thì fx cùng dấu với hệ số a với mọi x∈mathbb R Nếu Δ = 0 thì fx luôn cùng dấu với hệ số a với mọi  x ne {{ b} over {2a}} Nếu Δ >0 thì fx có hai nghiệm x1;x2 x1<x2     fx cùng

Bài 4 trang 160 SGK Đại số 10

Suy ra Đpcm. LOIGIAHAY.COM

Bài 5 trang 159 SGK Đại số 10

Các tính chất của bất đẳng thức TC1. Tính chất bắc cầu: left{ matrix{A < B hfill cr B < C hfill cr} right. Rightarrow A < C TC2. Quy tắc cộng: A < B ⇔ A + C < B + C TC3. Quy tắc cộng hai bất đẳng thức dùng chiều left{ matrix{A < B hfill cr C < D hfill cr} right. Rightarrow A

Bài 5 trang 160 SGK Đại số 10

Ta có: begin{array}{l} ;;;;left{ begin{array}{l} 3x + 5y z = 9 x + 3y + 2z = 1 5x 2y 3z = 3 end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l} 6x + 10y 2z = 18 x + 3y + 2z = 1 5x 2y 3z = 3 end{array} right. Leftrightarrow left{ begin{array}{l} 7x + 13 = 1

Bài 6 trang 160 SGK Đại số 10

a begin{array}{l} fleft x right = 2xleft {x + 2} right left {x + 2} rightleft {x + 1} right = left {x + 2} rightleft {2x x 1} right = left {x + 2} rightleft {x 1} right. end{array} Khi đó:  begin{array}{l} fleft x right ge 0 Leftrightarrow left {x + 2} rightleft

Bài 7 trang 161 SGK Đại số 10

+ Sử dụng các công thức biến đổi lượng giác. LỜI GIẢI CHI TIẾT eqalign{ a , , & {{1 2{{sin }^2}a} over {1 + sin 2a}} cr&= {{{{cos }^2}a {{sin }^2}a} over {{{cos }^2}a + {{sin }^2}a + 2sin acos a}} cr & = {{cos a sin a} over {cos a + sin a}} = {{1 {{sin a} over {cos a}}}

Bài 8 trang 159 SGK Đại số 10

Áp dụng: + Để xác định miền nghiệm của bất phương trình 2x + y ≥ 1 ta dựng đường thẳng d: 2x + y = 1 tức là vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 1. Điểm 0; 0 ∉ d ta có: 20 + 0 < 1. Vậy nửa mặt phẳng bờ là d không chứa điểm 0; 0 là miền nghiệm của bất phương trình 2x + y≥1.  + Tương tự, ta xác đ

Bài 8 trang 161 SGK Đại số 10

eqalign{a , , & {{1 + sin 4a cos 4a} over {1 + cos 4a + sin 4a}} cr&= {{2{{sin }^2}2a + 2sin 2acos 2a} over {2{{cos }^2}2a + 2sin 2acos 2a}} cr & = {{2sin 2asin 2a + cos 2a} over {2cos 2asin 2a + cos 2a}} cr&= tan 2a cr}   eqalign{b , ,  & {{1 + cos a} over {1 c

Bài 9 trang 161 SGK Đại số 10

Đặt 36^0= x ta có: eqalign{ & sin3x{rm{ }} = {rm{ }}sin{rm{ }}left {{{180}^0} 3x} right = sin2x cr & Leftrightarrow 3sin x 4{sin ^3}x = 2sin xcos x cr & Leftrightarrow 3 41 {cos ^2}x = 2{mathop{rm cosx}nolimits} cr & Leftrightarrow 4co{s^2}x 2cos x 1 = 0 cr & Rightarr

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ - Toán lớp 10 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!