Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) (Ngắn gọn nhất) - Soạn văn 8
Soạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng Việt)
CÂU 1: Đọc các đoạn trích: Các từ xưng hô địa phương trong các đoạn trích trên là: U, MỢ đều dùng để thay thế cho MẸ. Từ MẸ là từ toàn dân, từ U là từ địa phương, còn từ MỢ là một biệt ngữ xã hội. CÂU 2: Tìm các từ xưng hô địa phương khác. Ví dụ: tui tôi, tau tao, hấn hắn, bọ, thầy, tía bố, bầm, mế,
Xem thêmSoạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng Việt - siêu ngắn)
CÂU 1 TRANG 145 NGỮ VĂN LỚP 8 TẬP 2: Từ xưng hô địa phương trong đoạn trích trên: “U” Từ xưng hô toàn dân: “Mẹ” Từ xưng hô không phải từ toàn dân cũng không thuộc lớp từ địa phương: “Mợ” CÂU 2 TRANG 145 NGỮ VĂN LỚP 8 TẬP 2: Một số từ xưng hô ở địa phương khác: + Miền Bắc: Thầy bố; u mẹ... + Mi
Xem thêmSoạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng việt) - Kì 1
CÂU 1: Từ ngữ toàn dân – từ ngữ địa phương: 1: cha – bố, cha, ba 2: Mẹ mẹ, má 3: ông nội – ông nội 4: Bà nội – bà nội 5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi 6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi 7: bác anh trai cha: bác trai 8: bác vợ anh trai của cha: bác gái 9: Chú em trai của cha: chú 10. Thím vợ của chú: t
Xem thêmSoạn bài Chương trình địa phương ( Phần Tiếng Việt ) - Soạn văn lớp 8
Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây yêu cầu học sinh làm vào vở. STT Từ ngừ toàn dân Từ ngữ địa phương 1 Cha Bố, tía, cậu, thầy 2 Mẹ Má, mợ, u, vú, bầm 3 Ông nội Ông, nội 4 Bà nội Bà, nội 5 Õng ngoại Ông, n
Xem thêmSoạn bài: Chương trình địa phương (phần tiếng việt - siêu ngắn)
CÂU 1 TRANG 90 SGK NGỮ VĂN 8 TẬP 1: STT Từ ngữ toàn dân Từ ngữ được dùng ở địa phương em 1 Cha Cha, bố 2 Mẹ Mẹ 3 Ông nội Ông nội 4 Bà nội Bà nội 5 Ông ngoại Ông ngoại 6 Bà ngoại Bà ngoai 7 Bác anh trai của cha Bác 8 Bác vợ anh trai của cha Bác 9 Chú em trai của cha Chú 10 Thím vợ em trai của cha Mự
Xem thêmSoạn bài: Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
CÂU 1 TRANG 91 SGK NGỮ VĂN 8 TẬP 1: Có rất nhiều từ ngữ địa phương trùng với từ ngữ toàn dân chỉ quan hệ ruột thịt: STT TỪ NGỮ TOÀN DÂN TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG 1 cha BỐ, BA, TÍA, cha 2 mẹ mẹ, MÁ 3 ông nội ông nội 4 bà nội bà nội 5 ông ngoại ông ngoại, ÔNG VÃI, BÀ CẬU 6 bà ngoại bà ngoại, BÀ VÃI, BÀ CẬU 7
Xem thêmChúc các em học tập và đạt kết quả tốt trong học tập!
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!