Đăng ký

Soạn bài Chương trình địa phương ( Phần Tiếng Việt ) - Soạn văn lớp 8

397 từ Soạn bài

Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).

 

STT

Từ ngừ toàn dân

Từ ngữ địa phương

1

 

Cha

 

Bố, tía, cậu, thầy

2

 

Mẹ

 

Má, mợ, u, vú, bầm

3

Ông nội

 

Ông, nội

4

 

Bà nội

 

Bà, nội

5

Õng ngoại

Ông, ngoại

6

Bà ngoại

 

Bà, ngoại

7

Bác

(anh của cha)

 

8

Bác

(vợ anh của cha)

 

9

Chú

(em trai của cha)

 

10

Thím

(vợ của chú)

 

11

Bác

(chị của cha)

12

Bác

(chồng chị của cha)

Dượng

13

(em gái của cha)

 

14

Chú

(chồng em gái của cha)

Dượng

15

Bác

(anh của mẹ)

Cậu

16

Bác

(vợ anh của mẹ)

Mợ

17

Cậu

(em trai của mẹ)

 

18

Mợ

(vợ em trai của mẹ)

 

19

(chị của mẹ)

 

20

Dượng

(chồng chị của mẹ)

 

21

(em gái của mẹ)

 

22

Dượng

(chồng em gái của mẹ)

 

23

Anh trai

                                

24

Chị dâu

 

25

Em trai

 

26

Em dâu (vợ của em trai)

 

27

Chị gái

 

28

Anh rể (chồng của chị gái)

 

29

Em gái

 

30

Em rể (chồng cua em gái)

 

31

Con

 

32

Con dâu (vợ của con trai)

 

33

Con rể (chồng của con gái)

 

34

Cháu (con của con)

 

35

Chồng

 

36

Vợ