Bài 49. Nhận biết một số anion trong dung dịch - Hóa học lớp 12 Nâng cao
Bài 1 (trang 236 SGK Hóa 12 nâng cao)
Đáp án D. H2SO4 không phản ứng với KCl và K2SO4 H2SO4 phản ứng với BaHCO32 tạo kết tủa và có khí bay ra BaHCO32 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2CO2 ↑ + 2H2O H2SO4 tạo khí không màu, mùi thối với K2S H2SO4 + K2S → K2SO4 + H2S ↑ mùi trứng thối H2SO4 tạo khí không màu, không mùi với K2CO3 H2SO4 + K2CO3 → K2SO4 +
Bài 1 trang 236 sách giáo khoa hóa học 12 nâng cao.
Chọn D + Mẫu tạo kết tủa và sủi bột kí là Ba{HC{O3}2} Ba{HC{O3}2} + {H2}S{O4} to BaS{O4} downarrow + 2C{O3} + 2{H2}O + Mẫu tạo bọt khí mùi trứng thối là {K2}S {K2}S + {H2}S{O4} to {K2}S{O4} + {H2}S uparrow + Mẫu sủi bọt khí mùi hắc là {K2}S{O3}. {K2}S{O3} + {H2}S{O4} to {K2}S{O4}
Bài 2 Trang 236 sách giáo khoa hóa học 12 nâng cao
Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch, thu khí sinh ra. eqalign{ & CO3^{2 } + 2{H^ + } to C{O2} uparrow + {H2}O cr & SO{3}^{2 } + 2{H^ + } to S{O2} uparrow + {H2}O cr} Dẫn khí sinh ra qua bình đựng dung dịch KMn{O4}. + Dung dịch KMn{O4} bị nhạt màu Rightarrow S{O2} Rightarrow SO3^
Bài 3 (trang 236 SGK Hóa 12 nâng cao)
Lấy một phần dung dịch, nhỏ từ từ HCl vào, dẫn khí thoát ra vào nước vôi trong và qua dung dịch brom thấy nước vôi vẩn đục còn dung dịch brom không đổi màu => khí thoát ra là CO2 còn trong dung dịch ban đầu có CO32. Lấy một phần dung dịch khác thêm và đỏ một lá đồng mỏng không thấy xảy ra phán ứng.
Bài 3 trang 236 sách giáo khoa hóa học 12 nâng cao.
Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch. +Thấy bọt khí xuất hiện Rightarrow C{O2} Rightarrow CO3^{2 } CO3^{2 } + 2{H^ + } to C{O2} uparrow + {H2}O . Cho bột Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch vừa thu được ở trên , rồi nhỏ thêm dung dịch {H2}S{O4} vào đồng thời đun nhẹ. +Thấy khí không mà
Bài 4 trang 236 sách giáo khoa hóa học 12 nâng cao
Nhỏ dung dịch HCl dư vào dung dịch. + Thấy bột khí mùi hắc xuất hiện Rightarrow S{O2} Rightarrow SO3^{2 } SO3^{2 } + 2{H^ + } to S{O2} uparrow + {H2}O. Cho dung dịch BaC{l2} vào dung dịch vừa thu được ở trên + Thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan trong axit Rightarrow SO4^{2 }
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!