2.1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
Ghi chú: 2.3.1. Hệ chính quy
2.3.1.1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia
- Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.
- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
2.3.1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ và kết hợp thi môn Năng khiếu
a. Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Điểm xét tuyển là:
* Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào <5).
b. Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành II
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
2.3.2. Hệ liên thông ngành Điều dưỡng
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và Cao đẳng ngành Điều dưỡng có điểm tốt nghiệp ≥ 6.5
- Điểm xét tuyển là đã tốt nghiệp cao đẳng ngành Điều dưỡng
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | |||||
Theo xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||||||||
Thanh nhạc | 7210205 | 0 | 30 | ||||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 300 | D01 | N1 | |||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 60 | D01 | N1 | D04 | N4 | |||||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 150 | D01 | N1 | D06 | N6 | |||||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 150 | D01 | N1 | |||||||
Việt Nam học | 7310630 | 60 | A00 | TO | C00 | VA | D01 | N1 | D04 | N4 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 300 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | N1 | D03 | N3 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 110 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | N1 | D03 | N3 | |
Kế toán | 7340301 | 170 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | N1 | D03 | N3 | |
Toán ứng dụng | 7460112 | 30 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Khoa học máy tính | 7480101 | 120 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 60 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Hệ thống thông tin | 7480104 | 50 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Công nghệ thông tin | 7480201 | 150 | A00 | TO | A01 | TO | |||||
Điều dưỡng | 7720301 | 50 | 50 | B00 | SI | ||||||
Dinh dưỡng | 7720401 | 15 | 15 | B00 | SI | ||||||
Y tế công cộng | 7720701 | 20 | 20 | B00 | SI | ||||||
Quản lý bệnh viện | 7720802 | 10 | 10 | B00 | SI | ||||||
Công tác xã hội | 7760101 | 40 | A00 | TO | C00 | VA | D01 | N1 | D04 | N4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 300 | A00 | TO | A01 | TO | D01 | N1 | D03 | N3 | |
Tổng: | 2.145 | 125 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: DTL
- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:
Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm xét tuyển
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán
+ Tổ hợp B00: Môn Sinh học
+ Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn
+ Tổ hợp D01, D03, D04: Môn Ngoại ngữ
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.8. Chính sách ưu tiên:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 24 triệu đồng/năm
+ Ngành Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/năm
+ Các ngành còn lại: 22 triệu đồng/năm
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%
Theo TTHN
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Nhóm ngành II | ||
Thanh nhạc | 7210205 | N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 |
Nhóm ngành III | ||
Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
| ||
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||
| ||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | ||
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 |
|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
Nhóm ngành V | ||
Toán ứng dụng | 7460112 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
Khoa học máy tính | 7480101 |
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Hệ thống thông tin | 7480104 |
|
Công nghệ thông tin | 7480201 | (Toán là môn chính, hệ số 2) |
Nhóm ngành VI | ||
Điều dưỡng | 7720301 | - Xét tuyển theo kết quả thi THPT QG |
| ||
+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||
| ||
- Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ | ||
| ||
+ Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh | ||
| ||
Y tế công cộng | 7720701 | 3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào <5.0) |
Quản lý bệnh viện | 7720802 |
|
Dinh dưỡng | 7720401 | + Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên |
Nhóm ngành VII | ||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| ||
(Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2) | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| ||
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | ||
(Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2) | ||
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
| ||
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | ||
| ||
(Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2) | ||
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |