Đại học Thăng Long công bố đề án tuyển sinh 2019

2.1. Đối tượng tuyển sinh:            Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.2. Phạm vi tuyển sinh:                Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh:     Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú:               2.3.1. Hệ chính quy

2.3.1.1. Xét tuyển theo kết quả thi Trung học phổ thông Quốc gia

- Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành III, V, VII.

- Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI.

- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

2.3.1.2. Xét tuyển theo kết quả học tập trong Học bạ và kết hợp thi môn Năng khiếu

a. Xét tuyển 50% chỉ tiêu: Nhóm ngành VI

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

+ Học lực và hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

- Điểm xét tuyển là:

* Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh 3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào <5).

b. Xét tuyển 100% chỉ tiêu: Nhóm ngành II

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc Trung học chuyên nghiệp (3 năm học);

+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;

+ Trung bình cộng điểm môn Văn (3 năm THPT) ≥ 5.0;

+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).

2.3.2. Hệ liên thông ngành Điều dưỡng

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và Cao đẳng ngành Điều dưỡng có điểm tốt nghiệp ≥ 6.5

- Điểm xét tuyển là đã tốt nghiệp cao đẳng ngành Điều dưỡng

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:

Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính Mã tổ hợp môn Môn chính
Các ngành đào tạo đại học                      
Thanh nhạc 7210205 0 30                
Ngôn ngữ Anh 7220201 300   D01 N1            
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 60   D01 N1 D04 N4        
Ngôn ngữ Nhật 7220209 150   D01 N1 D06 N6        
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 150   D01 N1            
Việt Nam học 7310630 60   A00 TO C00 VA D01 N1 D04 N4
Quản trị kinh doanh 7340101 300   A00 TO A01 TO D01 N1 D03 N3
Tài chính – Ngân hàng 7340201 110   A00 TO A01 TO D01 N1 D03 N3
Kế toán 7340301 170   A00 TO A01 TO D01 N1 D03 N3
Toán ứng dụng 7460112 30   A00 TO A01 TO        
Khoa học máy tính 7480101 120   A00 TO A01 TO        
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 60   A00 TO A01 TO        
Hệ thống thông tin 7480104 50   A00 TO A01 TO        
Công nghệ thông tin 7480201 150   A00 TO A01 TO        
Điều dưỡng 7720301 50 50 B00 SI            
Dinh dưỡng 7720401 15 15 B00 SI            
Y tế công cộng 7720701 20 20 B00 SI            
Quản lý bệnh viện 7720802 10 10 B00 SI            
Công tác xã hội 7760101 40   A00 TO C00 VA D01 N1 D04 N4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 300   A00 TO A01 TO D01 N1 D03 N3
  Tổng: 2.145 125                

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:
Trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
- Mã số trường: DTL

- Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Thang Long 2019

 Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Không có chênh lệch điểm xét tuyển

- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:

+ Các tổ hợp A00, A01: Môn Toán

+ Tổ hợp B00: Môn Sinh học

+ Tổ hợp C00: Môn Ngữ văn

+ Tổ hợp D01, D03, D04: Môn Ngoại ngữ

2.7. Tổ chức tuyển sinh:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.8. Chính sách ưu tiên:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

+ Ngành Ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn và Quản trị dịch vụ du lịch - Lữ hành: 24 triệu đồng/năm

+ Ngành Ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 23 triệu đồng/năm

+ Các ngành còn lại: 22 triệu đồng/năm

- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 5%

Theo TTHN

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Nhóm ngành II

Thanh nhạc

7210205

N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

Nhóm ngành III

Kế toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

 

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

 

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

Quản trị kinh doanh

7340101

D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

Nhóm ngành V

Toán ứng dụng

7460112

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Khoa học máy tính

7480101

 

Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu

7480102

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Hệ thống thông tin

7480104

 

Công nghệ thông tin

7480201

(Toán là môn chính, hệ số 2)

Nhóm ngành VI

Điều dưỡng

7720301

- Xét tuyển theo kết quả thi THPT QG

 

+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học

 

- Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ

 

+ Điểm trung bình cộng 3 môn Toán, Hóa, Sinh

 

Y tế công cộng

7720701

3 năm THPT ≥ 6.5 (không có môn nào <5.0)

Quản lý bệnh viện

7720802

 

Dinh dưỡng

7720401

+ Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên

Nhóm ngành VII

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

(Tiếng Anh là môn chính, hệ số 2)

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung                                                                                                                                                                                                                                                                                                

(Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)

Ngôn ngữ Nhật

7220209

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

 

(Tiếng Nhật là môn chính, hệ số 2)

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Có thể bạn quan tâm