Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố phương án tuyển sinh 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

TT (1)

Mã trường (2)

Mã ngành (3)

Tên ngành (4)

Chỉ tiêu dự kiến (5)

Tổ hợp môn xét tuyển 1 (6)

Tổ hợp môn xét tuyển 2 (7)

Tổ hợp môn xét tuyển 3 (8)

Tổ hợp môn xét tuyển 4 (9)

theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:          

1

SP2

7140246

Sư phạm Công nghệ

30

20

A01

VẬT LÝ

A02*

VẬT LÝ

D08*

SINH HỌC

D90*

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

2

SP2

7140209

Sư phạm Toán học

90

60

A00

TOÁN

A01

TOÁN

D01

TOÁN

D84*

TOÁN

3

SP2

7140217

Sư phạm Ngữ văn

90

60

C00

NGỮ VĂN

D01

NGỮ VĂN

C14*

NGỮ VĂN

D15*

NGỮ VĂN

4

SP2

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

90

60

D01

TIẾNG ANH

A01

TIẾNG ANH

D11*

TIẾNG ANH

D12*

TIẾNG ANH

5

SP2

7140211

Sư phạm Vật lý

18

12

A00

VẬT LÝ

A01

VẬT LÝ

C01*

VẬT LÝ

A04*

VẬT LÝ

6

SP2

7140212

Sư phạm Hóa học

18

12

A00

HÓA HỌC

D07*

HÓA HỌC

B00

HÓA HỌC

A06*

HÓA HỌC

7

SP2

7140213

Sư phạm Sinh học

18

12

B00

SINH HỌC

D08*

SINH HỌC

B02*

SINH HỌC

B03*

SINH HỌC

8

SP2

7140210

Sư phạm Tin học

18

12

A00

TOÁN

D01

TOÁN

A01

TOÁN

C01*

TOÁN

9

SP2

7140218

Sư phạm Lịch sử

30

20

C00

LỊCH SỬ

C03*

LỊCH SỬ

D14*

LỊCH SỬ

C19*

LỊCH SỬ

10

SP2

7140202

Giáo dục Tiểu học

150

100

D01

NGỮ VĂN

A01

TOÁN

A00

TOÁN

C04*

NGỮ VĂN

11

SP2

7140201

Giáo dục Mầm non

132

88

M00*

NĂNG KHIẾU GDMN

M11*

NĂNG KHIẾU GDMN

M10*

NĂNG KHIẾU GDMN

M13*

NĂNG KHIẾU GDMN

12

SP2

7140206

Giáo dục Thể chất

10

30

T00*

NĂNG KHIẾU TDTT

T02*

NĂNG KHIẾU TDTT

T03*

NĂNG KHIẾU TDTT

T05*

NĂNG KHIẾU TDTT

13

SP2

7140204

Giáo dục Công dân

24

16

D01

 VĂN

C00

VĂN 

D66*

GDCD 

C19*

GDCD 

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm:

1

SP2

7229030

Văn học

54

36

C00

NGỮ VĂN

D01

NGỮ VĂN

C14*

NGỮ VĂN

D15*

NGỮ VĂN

2

SP2

7310630

Việt Nam học

54

36

C00

NGỮ VĂN

D01

NGỮ VĂN

C14*

NGỮ VĂN

D15*

NGỮ VĂN

3

SP2

7220201

Ngôn ngữ Anh

66

44

D01

TIẾNG ANH

A01

TIẾNG ANH

D11*

TIẾNG ANH

D12*

TIẾNG ANH

4

SP2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

78

52

D04

TIẾNG TRUNG

D01

TIẾNG ANH

A01

TIẾNG ANH

D11*

TIẾNG ANH

5

SP2

7480201

Công nghệ Thông tin

30

20

A00

TOÁN

D01

TOÁN

A01

TOÁN

C01*

TOÁN

6

SP2

7320201

Thông tin - Thư viện

54

36

D01

TOÁN

C00

NGỮ VĂN

C19*

NGỮ VĂN

C20*

NGỮ VĂN

- Mã tổ hợp mới được gắn dấu "*" theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Môn chính trong tổ hợp xét tuyển được nhân hệ số 2.
- Cột Mã ngành (3), Tên ngành (4): Quy định theo Thông tư 24/2017/TT-BGD ĐT ngày 20/10/2017 ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học. 

Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh 2019 Đại học Sư phạm Hà Nội

Theo TTHN 

Có thể bạn quan tâm