Đại học Sư phạm Hà Nội - Hanoi National University of Education (HNUE)
Mã trường: SPH
Địa chỉ: 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy
Điện thoại: 0243754782
Ngày thành lập: 11 tháng 10 năm 1951
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 721 giảng viên và 3000 sinh viên
Website: www.hnue.edu.vn
XU HƯỚNG ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 3 NĂM GẦN ĐÂY
Đại học Sư phạm Hà Nội là một trong những trung tâm lớn về đào tạo giáo viên và nghiên cứu khoa học. Trường là một trong các trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Vậy các bạn đã biết hết về ngôi trường danh tiếng này: thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội,..?
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội các năm như thế nào?
I. Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội
-
Địa chỉ: 136 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy
-
Điện thoại: +84-(0)24-37547823
-
Website: http://www.hnue.edu.vn
-
Tên viết tắt tiếng Anh: HNUE
Sơ đồ Đại học sư phạm Hà Nội 1
Sơ đồ Đại học sư phạm Hà Nội 2
Logo HNUE
Giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội
II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội
1. Điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018
=> Nhận xét: Năm 2018, điểm chuẩn đại học sư phạm Hà Nội dao động từ 16 - 24,8 điểm.
2. Điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổng số TS trúng tuyển | Điểm trúng tuyển ngành | Các thí sinh tại điểm trúng tuyển của ngành phải đạt điều kiện sau mới được trúng tuyển |
1 | 52140114A | Quản lí giáo dục | 11 | 20.25 | TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <= 3 |
2 | 52140114C | Quản lí giáo dục | 21 | 23.75 | VA >= 7;SU >= 5.75;TTNV <= 3 |
3 | 52140114D | Quản lí giáo dục | 11 | 20.5 | NN >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 2 |
4 | 52140201A | Giáo dục Mầm non | 50 | 22.25 | NK6 >= 6;VA >= 8.75;TTNV <= 4 |
5 | 52140201B | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 16 | 20.5 | N1 >= 6.2;NK6 >= 7.5;TTNV <= 3 |
6 | 52140201C | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 17 | 22 | N1 >= 6.2;NK6 >= 6.5;TTNV <= 2 |
7 | 52140202A | Giáo dục Tiểu học | 41 | 25.25 | VA >= 7.5;TO >= 8.8;TTNV <= 8 |
8 | 52140202B | Giáo dục Tiểu học | 7 | 20.5 | VA >= 8.5;LI >= 6.25;TTNV <= 2 |
9 | 52140202C | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 5 | 20.5 | N1 >= 7.6;LI >= 8;TTNV <= 6 |
10 | 52140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 32 | 24.75 | N1 >= 8;TO >= 8;TTNV <= 3 |
11 | 52140203B | Giáo dục Đặc biệt | 19 | 19.25 | VA >= 6.5;SI >= 6.25;TTNV <= 2 |
12 | 52140203C | Giáo dục Đặc biệt | 11 | 26.75 | VA >= 8.25;SU >= 9.25;TTNV <= 4 |
13 | 52140203D | Giáo dục Đặc biệt | 12 | 23 | VA >= 7;TO >= 7.6;TTNV <= 7 |
14 | 52140204A | Giáo dục công dân | 18 | 23.5 | VA >= 7.75;GD >= 7.75;TTNV <= 6 |
15 | 52140204B | Giáo dục công dân | 15 | 21.25 | VA >= 6.75;GD >= 8;TTNV <= 7 |
16 | 52140204C | Giáo dục công dân | 21 | 24 | VA >= 6.5;SU >= 5.5;TTNV <= 3 |
17 | 52140204D | Giáo dục công dân | 7 | 17 | VA >= 5.75;NN >= 4.6;TTNV <= 2 |
18 | 52140205A | Giáo dục chính trị | 25 | 21 | VA >= 6.75;GD >= 9.5;TTNV <= 1 |
19 | 52140205B | Giáo dục chính trị | 4 | 18.75 | VA >= 6.25;GD >= 8.25;TTNV <= 2 |
20 | 52140205C | Giáo dục chính trị | 54 | 20.5 | VA >= 6.25;SU >= 5.25;TTNV <= 3 |
21 | 52140205D | Giáo dục chính trị | 4 | 17.5 | VA >= 6;NN >= 7.4;TTNV <= 7 |
22 | 52140206A | Giáo dục Thể chất | 9 | 20.5 | NK5 >= 9.75;TO >= 4.6;TTNV <= 8 |
23 | 52140206B | Giáo dục Thể chất | 15 | 21.25 | NK5 >= 9.75;TO >= 3.2;TTNV <= 1 |
24 | 52140208A | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 19 | 17 | TO >= 6;LI >= 5;TTNV <= 1 |
25 | 52140208B | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 4 | 18.25 | TO >= 7.2;VA >= 5.5;TTNV <= 6 |
26 | 52140208C | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 43 | 23 | SU >= 5.75;DI >= 7.25;TTNV <= 1 |
27 | 52140209A | SP Toán học | 150 | 26 | TO >= 7.4;LI >= 8.25;TTNV <= 5 |
28 | 52140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 18 | 26 | TO >= 9;LI >= 8;TTNV <= 7 |
29 | 52140209C | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 9 | 27.75 | TO >= 8.6;LI >= 9;TTNV <= 4 |
30 | 52140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 5 | 27 | TO >= 9.2;N1 >= 9;TTNV <= 10 |
31 | 52140210A | SP Tin học | 18 | 19 | TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 8 |
32 | 52140210B | SP Tin học | 7 | 17.75 | TO >= 6.4;N1 >= 5.6;TTNV <= 11 |
33 | 52140210C | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 0 | 23.5 | TO >= 8.2;LI >= 5.75;TTNV <= 4 |
34 | 52140210D | SP Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 0 | 20 | TO >= 7.4;N1 >= 7.2;TTNV <= 4 |
35 | 52140211A | SP Vật lý | 74 | 23 | LI >= 7.5;TO >= 7.4;TTNV <= 11 |
36 | 52140211B | SP Vật lý | 21 | 22.75 | LI >= 8.25;TO >= 8;TTNV <= 4 |
37 | 52140211C | SP Vật lý | 12 | 22.75 | LI >= 7.75;TO >= 8.4;TTNV <= 1 |
38 | 52140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 8 | 22.5 | LI >= 6.25;TO >= 7.4;TTNV <= 1 |
39 | 52140211E | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 16 | 22.75 | LI >= 6.75;N1 >= 6.6;TTNV <= 3 |
40 | 52140211G | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | 5 | 19 | LI >= 5.25;TO >= 6;TTNV <= 5 |
41 | 52140212A | SP Hoá học | 106 | 23.75 | HO >= 8;TO >= 8.4;TTNV <= 5 |
42 | 52140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 30 | 21 | HO >= 7.25;N1 >= 4.2;TTNV <= 3 |
43 | 52140213A | SP Sinh học | 12 | 19.5 | HO >= 5.75;TO >= 7;TTNV <= 2 |
44 | 52140213B | SP Sinh học | 79 | 22 | SI >= 7;HO >= 6.5;TTNV <= 5 |
45 | 52140213C | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 2 | 20.25 | N1 >= 7.2;TO >= 6.8;TTNV <= 4 |
46 | 52140213D | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 8 | 19.5 | SI >= 7;N1 >= 5.6;TTNV <= 5 |
47 | 52140213E | SP Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 3 | 18 | N1 >= 5.2;HO >= 6.75;TTNV <= 2 |
48 | 52140214A | SP Kĩ thuật công nghiệp | 0 | 19.75 | LI >= 6.25;TO >= 7.6;TTNV <= 5 |
49 | 52140214B | SP Kĩ thuật công nghiệp | 0 | 24.5 | |
50 | 52140214C | SP Kĩ thuật công nghiệp | 0 | 22 | LI >= 6.75;TO >= 6.8;TTNV <= 5 |
51 | 52140217C | SP Ngữ văn | 103 | 27 | VA >= 6.75;SU >= 8;TTNV <= 1 |
52 | 52140217D | SP Ngữ văn | 69 | 23.5 | VA >= 7;TO >= 8.4;TTNV <= 3 |
53 | 52140218C | SP Lịch sử | 88 | 25.5 | SU >= 8.5;VA >= 7.5;TTNV <= 4 |
54 | 52140218D | SP Lịch sử | 6 | 22 | SU >= 8;VA >= 6.5;TTNV <= 1 |
55 | 52140219A | SP Địa lý | 5 | 18 | TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 4 |
56 | 52140219B | SP Địa lý | 24 | 22.5 | DI >= 9.5;TO >= 5;TTNV <= 2 |
57 | 52140219C | SP Địa lý | 69 | 25.5 | DI >= 8.75;VA >= 7;TTNV <= 2 |
58 | 52140221 | SP Âm nhạc | 47 | 17.5 | NK2 >= 6;NK1 >= 5.5;TTNV <= 1 |
59 | 52140222 | SP Mĩ thuật | 7 | 19 | NK3 >= 6;NK4 >= 7;TTNV <= 1 |
60 | 52140231 | SP Tiếng Anh | 60 | 25.75 | N1 >= 8.4;VA >= 8;TTNV <= 2 |
61 | 52140233C | SP Tiếng Pháp | 7 | 21.5 | NN >= 7;VA >= 7.5;TTNV <= 2 |
62 | 52140233D | SP Tiếng Pháp | 25 | 19.5 | NN >= 6.8;VA >= 4.75;TTNV <= 2 |
63 | 52220113B | Việt Nam học | 17 | 18.5 | VA >= 7;TO >= 4.2;TTNV <= 1 |
64 | 52220113C | Việt Nam học | 85 | 21.25 | VA >= 7.25;DI >= 7.25;TTNV <= 4 |
65 | 52220113D | Việt Nam học | 17 | 17.25 | VA >= 7.75;NN >= 5.4;TTNV <= 4 |
66 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 71 | 23.25 | N1 >= 7.6;VA >= 8;TTNV <= 3 |
67 | 52220330C | Văn học | 44 | 17.75 | VA >= 6;SU >= 4.25;TTNV <= 4 |
68 | 52220330D | Văn học | 27 | 17.5 | VA >= 7.5;TO >= 5.6;TTNV <= 2 |
69 | 52310201A | Chính trị học (Triết học Mác - Lenin) | 2 | 21.5 | TO >= 7.6;LI >= 6.5;TTNV <= 3 |
70 | 52310201B | Chính trị học (Triết học Mác - Lênin) | 3 | 20.5 | VA >= 5.5;SU >= 6.5;TTNV <= 3 |
71 | 52310201C | Chính trị học (Triết học Mác Lênin) | 43 | 19 | VA >= 4;DI >= 7.25;TTNV <= 2 |
72 | 52310201D | Chính trị học (Triết học Mác Lê nin) | 2 | 18.5 | VA >= 7.5;NN >= 4.8;TTNV <= 3 |
73 | 52310201E | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) | 29 | 17.25 | TO >= 3.8;GD >= 8.5;TTNV <= 3 |
74 | 52310201G | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) | 2 | 21.75 | TO >= 6.4;GD >= 7.75;TTNV <= 4 |
75 | 52310201H | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) | 2 | 18.25 | TO >= 5.8;NN >= 4.6;TTNV <= 2 |
76 | 52310401A | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 12 | 19.25 | VA >= 7.25;TO >= 6.8;TTNV <= 2 |
77 | 52310401B | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 15 | 19.75 | SI >= 7.25;TO >= 6.6;TTNV <= 10 |
78 | 52310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 44 | 21.75 | VA >= 8;SU >= 6;TTNV <= 4 |
79 | 52310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 31 | 20.25 | VA >= 7.75;NN >= 5.6;TTNV <= 8 |
80 | 52310403A | Tâm lý học giáo dục. | 7 | 17.5 | VA >= 8;TO >= 2.6;TTNV <= 3 |
81 | 52310403B | Tâm lý học giáo dục. | 5 | 21 | SI >= 7.5;TO >= 6.6;TTNV <= 3 |
82 | 52310403C | Tâm lý học giáo dục.. | 20 | 24.5 | VA >= 7.5;SU >= 8;TTNV <= 1 |
83 | 52310403D | Tâm lý học giáo dục... | 7 | 22.75 | VA >= 8;NN >= 7.8;TTNV <= 1 |
84 | 52420101A | Sinh học | 1 | 19 | HO >= 5.25;TO >= 8.2;TTNV <= 14 |
85 | 52420101B | Sinh học | 24 | 19 | SI >= 7;HO >= 5;TTNV <= 7 |
86 | 52460101B | Toán học | 41 | 19.5 | TO >= 7.6;LI >= 5.5;TTNV <= 1 |
87 | 52460101C | Toán học | 8 | 19.5 | TO >= 6.8;LI >= 5.5;TTNV <= 1 |
88 | 52460101D | Toán học | 30 | 17.75 | TO >= 5.8;N1 >= 4.8;TTNV <= 6 |
89 | 52480201A | Công nghệ thông tin | 92 | 17.25 | TO >= 5.8;LI >= 5;TTNV <= 2 |
90 | 52480201B | Công nghệ thông tin | 22 | 18 | TO >= 6.2;N1 >= 7.4;TTNV <= 10 |
91 | 52760101B | Công tác xã hội | 5 | 17.25 | NN >= 4.2;VA >= 5.75;TTNV <= 3 |
92 | 52760101C | Công tác xã hội | 116 | 19 | VA >= 7;SU >= 5;TTNV <= 4 |
93 | 52760101D | Công tác xã hội | 23 | 17 | NN >= 5;VA >= 5.5;TTNV <= 3 |
=> Nhận xét: Năm 2017, điểm chuẩn đại học sư phạm Hà Nội cao nhất là ngành Sư phạm toán học dạy bằng tiếng Anh với 27,75 điểm và thấp nhất là 17 điểm.
3. Điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội năm 2016
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Chỉ tiêu xét | Trúng tuyển NV1 | Trúng tuyển NV2 | Tổng số TS trúng tuyển | Điểm trúng tuyển ngành | Môn thi ưu tiên 1 >= | Môn thi ưu tiên 2 >= | ||
1 | D140114A | Quản lý giáo dục | 10 | 15 | 5 | 10 | 15 | 21.5 | Toán | 7.5 | Vật lí | 6.6 |
2 | D140114C | Quản lý giáo dục | 15 | 23 | 9 | 14 | 23 | 22.25 | Ngữ văn | 8.75 | Lịch sử | 4.5 |
3 | D140114D | Quản lý giáo dục | 10 | 15 | 7 | 8 | 15 | 21 | Ngoại ngữ | 7.63 | Ngữ văn | 8.5 |
4 | D140201A | Giáo dục Mầm non | 40 | 52 | 50 | 2 | 52 | 21.25 | Năng khiếu | 7.25 | Ngữ văn | 5.5 |
5 | D140201B | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 15 | 20 | 15 | 5 | 20 | 18.5 | Tiếng Anh | 4.3 | Năng khiếu | 7.25 |
6 | D140201C | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 15 | 20 | 8 | 8 | 16 | 17.25 | Tiếng Anh |
| Năng khiếu |
|
7 | D140202A | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 30 | 39 | 23 | 16 | 39 | 22.75 | Tiếng Anh | 8.4 | Toán | 7.25 |
8 | D140202D | Giáo dục Tiểu học | 40 | 52 | 44 | 8 | 52 | 22.75 | Toán | 7.75 | Ngữ văn | 6.5 |
9 | D140203B | Giáo dục đặc biệt | 12 | 16 | 12 | 4 | 16 | 18.75 | Ngữ văn | 6.5 | Sinh học | 5.4 |
10 | D140203C | Giáo dục đặc biệt | 20 | 26 | 22 | 4 | 26 | 22.5 | Ngữ văn | 7.5 | Lịch sử | 6.75 |
11 | D140203D | Giáo dục đặc biệt | 8 | 10 | 6 | 4 | 10 | 20 | Ngữ văn | 8 | Toán | 5.5 |
12 | D140204A | Giáo dục công dân | 17 | 26 | 2 | 5 | 7 | 19.25 | Ngữ văn |
| Toán |
|
13 | D140204B | Giáo dục công dân | 18 | 27 | 9 | 18 | 27 | 18.75 | Ngữ văn | 6.25 | Toán | 6.25 |
14 | D140204C | Giáo dục công dân | 17 | 26 | 5 | 21 | 26 | 21 | Ngữ văn | 6.5 | Lịch sử | 5.25 |
15 | D140204D | Giáo dục công dân | 18 | 27 | 11 | 16 | 27 | 18.25 | Ngữ văn | 5.75 | Toán | 7 |
16 | D140205A | Giáo dục chính trị | 25 | 38 | 9 | 5 | 14 | 18.25 | Toán |
| Ngữ văn |
|
17 | D140205B | Giáo dục chính trị | 25 | 38 | 18 | 20 | 38 | 18.75 | Toán | 5.25 | Ngữ văn | 5.5 |
18 | D140205C | Giáo dục chính trị | 25 | 38 | 18 | 20 | 38 | 21.25 | Ngữ văn | 6 | Lịch sử | 8.75 |
19 | D140205D | Giáo dục chính trị | 25 | 38 | 18 | 20 | 38 | 18.25 | Toán | 6.25 | Ngữ văn | 7.5 |
20 | D140206 | Giáo dục thể chất | 70 | 105 | 26 | 0 | 26 | 25.5 | Năng khiếu |
| Toán |
|
21 | D140208A | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 30 | 30 | 23 | 7 | 30 | 19.75 | Toán | 6 | Vật lí | 6.8 |
22 | D140208B | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 20 | 20 | 12 | 8 | 20 | 19.25 | Toán | 6 | Ngữ văn | 5.75 |
23 | D140208C | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 30 | 30 | 29 | 1 | 30 | 24.25 | Lịch sử | 7 | Địa lí | 7.75 |
24 | D140209A | SP Toán học | 140 | 210 | 210 | 0 | 210 | 24.75 | Toán | 8.25 | Vật lí | 8.6 |
25 | D140209B | SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | 25 | 38 | 30 | 8 | 38 | 24 | Toán | 7.5 | Vật lí | 8.8 |
26 | D140209C | SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | 15 | 23 | 22 | 1 | 23 | 25.25 | Toán | 9 | Vật lí | 8.8 |
27 | D140209D | SP Toán học(đào tạo gv dạy Toán học bằng Tiếng Anh) | 10 | 15 | 14 | 1 | 15 | 24.25 | Toán | 8 | Tiếng Anh | 7.88 |
28 | D140210A | SP Tin học | 25 | 38 | 18 | 12 | 30 | 18.25 | Toán |
| Vật lí |
|
29 | D140210B | SP Tin học | 15 | 23 | 7 | 16 | 23 | 18.75 | Toán | 7 | Tiếng Anh | 4.05 |
30 | D140210C | SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) | 13 | 20 | 3 | 1 | 4 | 17 | Toán |
| Vật lí |
|
31 | D140210D | SP Tin học(đào tạo gv dạy Tin học bằng Tiếng Anh) | 12 | 18 | 11 | 7 | 18 | 19.5 | Toán | 6 | Anh | 6.18 |
32 | D140211A | SP Vật lí | 60 | 90 | 45 | 45 | 90 | 22.75 | Vật lí | 7.6 | Toán | 7 |
33 | D140211B | SP Vật lí | 20 | 30 | 15 | 15 | 30 | 22.5 | Vật lí | 7.6 | Toán | 8 |
34 | D140211C | SP Vật lí | 10 | 15 | 10 | 5 | 15 | 24 | Vật lí | 7 | Toán | 8 |
35 | D140211D | SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) | 5 | 8 | 5 | 3 | 8 | 22.5 | Vật lí | 7.6 | Toán | 7.25 |
36 | D140211E | SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) | 15 | 23 | 12 | 11 | 23 | 23.25 | Vật lí | 8 | Tiếng Anh | 7.23 |
37 | D140211G | SP Vật lí (đào tạo gv dạy Vật lí bằng Tiếng Anh) | 5 | 8 | 3 | 5 | 8 | 23.75 | Vật lí | 7.4 | Toán | 6.75 |
38 | D140212A | SP Hoá học | 90 | 135 | 89 | 46 | 135 | 23 | Hoá học | 7 | Toán | 8.5 |
39 | D140212B | SP Hoá học (đào tạo gv dạy Hoá học bằng Tiếng Anh) | 25 | 38 | 23 | 4 | 27 | 18.5 | Hoá học |
| Tiếng Anh |
|
40 | D140213A | SP Sinh học | 20 | 28 | 9 | 11 | 20 | 18 | Hoá học |
| Toán |
|
41 | D140213B | SP Sinh học | 60 | 84 | 82 | 2 | 84 | 21.5 | Sinh học | 7.4 | Hoá học | 6.2 |
42 | D140213C | SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | 5 | 7 | 1 | 6 | 7 | 19.5 | Tiếng Anh | 5.98 | Toán | 5.75 |
43 | D140213D | SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | 15 | 21 | 15 | 6 | 21 | 17.25 | Sinh học | 6.2 | Tiếng Anh | 3.13 |
44 | D140213E | SP Sinh học (đào tạo gv dạy Sinh học bằng Tiếng Anh) | 5 | 7 | 3 | 0 | 3 | 16.5 | Tiếng Anh |
| Hoá học |
|
45 | D140214A | SP Kỹ thuật công nghiệp | 60 | 84 | 29 | 26 | 55 | 16.25 | Vật lí |
| Toán |
|
46 | D140214B | SP Kỹ thuật công nghiệp | 30 | 42 | 10 | 12 | 22 | 16 | Vật lí |
| Toán |
|
47 | D140214C | SP Kỹ thuật công nghiệp | 20 | 28 | 14 | 13 | 27 | 16.25 | Vật lí |
| Toán |
|
48 | D140217A | SP Ngữ văn | 20 | 30 | 30 | 0 | 30 | 23.5 | Ngữ văn | 8 | Toán | 5.5 |
49 | D140217B | SP Ngữ văn | 20 | 30 | 30 | 0 | 30 | 22.25 | Ngữ văn | 8.75 | Toán | 4.25 |
50 | D140217C | SP Ngữ văn | 60 | 90 | 91 | 0 | 91 | 26 | Ngữ văn | 8.5 | Lịch sử | 8 |
51 | D140217D | SP Ngữ văn | 60 | 90 | 61 | 29 | 90 | 22 | Ngữ văn | 8 | Toán | 6.5 |
52 | D140218C | SP Lịch Sử | 70 | 105 | 71 | 34 | 105 | 23.75 | Lịch sử | 8 | Ngữ văn | 6 |
53 | D140218D | SP Lịch Sử | 20 | 30 | 11 | 3 | 14 | 17 | Lịch sử |
| Ngữ văn |
|
54 | D140219A | SP Địa lí | 30 | 42 | 12 | 6 | 18 | 16.5 | Toán |
| Vật lí |
|
55 | D140219B | SP Địa lí | 26 | 36 | 25 | 12 | 37 | 22.75 | Địa lí | 8.25 | Toán | 6.25 |
56 | D140219C | SP Địa lí | 54 | 76 | 49 | 27 | 76 | 24.75 | Địa lí | 8.5 | Ngữ văn | 8 |
57 | D140221 | SP Âm nhạc | 40 | 56 | 50 | 1 | 51 | 22.5 | Hát |
| Thẩm âm và Tiết tấu |
|
58 | D140222 | SP Mĩ thuật | 40 | 56 | 8 | 0 | 8 | 20.5 | Hình hoạ chì |
| Trang trí |
|
59 | D140231 | SP Tiếng Anh | 60 | 78 | 75 | 3 | 78 | 32 | Tiếng Anh | 6.01 | Ngữ văn | 8.5 |
60 | D140233A | SP Tiếng Pháp | 6 | 9 | 1 | 0 | 1 | 26.5 | Ngoại ngữ |
| Toán |
|
61 | D140233B | SP Tiếng Pháp | 7 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | Ngoại ngữ |
| Ngữ văn |
|
62 | D140233C | SP Tiếng Pháp | 7 | 11 | 4 | 0 | 4 | 28.75 | Ngoại ngữ |
| Ngữ văn |
|
63 | D140233D | SP Tiếng Pháp | 20 | 30 | 17 | 13 | 30 | 25.75 | Ngoại ngữ | 7.35 | Ngữ văn | 5 |
64 | D220113B | Việt Nam học | 20 | 30 | 13 | 17 | 30 | 21.25 | Ngữ văn | 5.25 | Toán | 6.5 |
65 | D220113C | Việt Nam học | 30 | 45 | 28 | 17 | 45 | 20 | Ngữ văn | 5.75 | Địa lí | 8.5 |
66 | D220113D | Việt Nam học | 30 | 45 | 28 | 17 | 45 | 18.75 | Ngữ văn | 8 | Ngoại ngữ | 5 |
67 | D220330A | Văn học | 5 | 8 | 4 | 4 | 8 | 22.5 | Ngữ văn | 9 | Toán | 5 |
68 | D220330B | Văn học | 5 | 8 | 3 | 5 | 8 | 21.5 | Ngữ văn | 6.5 | Toán | 5 |
69 | D220330C | Văn học | 20 | 30 | 12 | 18 | 30 | 23.25 | Ngữ văn | 6.75 | Lịch sử | 7 |
70 | D220330D | Văn học | 20 | 30 | 7 | 23 | 30 | 20.25 | Ngữ văn | 8.5 | Toán | 6.75 |
71 | D310201A | Chính trị học (SP Triết học) | 9 | 13 | 7 | 6 | 13 | 20.5 | Toán | 7.5 | Vật lí | 7.4 |
72 | D310201B | Chính trị học (SP Triết học) | 12 | 17 | 8 | 7 | 15 | 18 | Ngữ văn |
| Lịch sử |
|
73 | D310201C | Chính trị học (SP Triết học) | 15 | 21 | 15 | 6 | 21 | 18 | Ngữ văn | 7 | Địa lý | 5.25 |
74 | D310201D | Chính trị học (SP Triết học) | 12 | 17 | 9 | 6 | 15 | 17 | Ngữ văn |
| Ngoại ngữ |
|
75 | D310201E | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 5 | 8 | 2 | 4 | 6 | 17.75 | Toán |
| Vật lí |
|
76 | D310201G | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 20 | 30 | 1 | 3 | 4 | 16 | Ngữ văn |
| Địa lí |
|
77 | D310201H | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 20 | 30 | 1 | 3 | 4 | 18.25 | Ngữ văn |
| Toán |
|
78 | D310201K | Chính trị học (SP Kinh tế chính trị) | 5 | 8 | 1 | 1 | 2 | 18.5 | Toán |
| Hoá học |
|
79 | D310401A | Tâm lí học | 10 | 15 | 11 | 4 | 15 | 18 | Ngữ văn | 6.75 | Toán | 5.25 |
80 | D310401B | Tâm lí học | 10 | 15 | 11 | 4 | 15 | 19.75 | Sinh học | 7 | Toán | 6.75 |
81 | D310401C | Tâm lí học | 25 | 38 | 29 | 9 | 38 | 24 | Ngữ văn | 7.75 | Lịch sử | 7.5 |
82 | D310401D | Tâm lí học | 25 | 38 | 28 | 10 | 38 | 20.5 | Ngữ văn | 8.25 | Ngoại ngữ | 4.8 |
83 | D310403A | Tâm lí học giáo dục | 5 | 8 | 6 | 2 | 8 | 19.25 | Ngữ văn | 7 | Toán | 5.25 |
84 | D310403B | Tâm lí học giáo dục | 5 | 8 | 2 | 6 | 8 | 18.5 | Sinh học | 5.8 | Toán | 6 |
85 | D310403C | Tâm lí học giáo dục | 10 | 15 | 9 | 6 | 15 | 21.75 | Ngữ văn | 6.5 | Lịch sử | 6.75 |
86 | D310403D | Tâm lí học giáo dục | 10 | 15 | 9 | 6 | 15 | 20.25 | Ngữ văn | 8 | Ngoại ngữ | 4.1 |
87 | D420101A | Sinh học | 10 | 14 | 7 | 7 | 14 | 20 | Hoá học | 6.2 | Toán | 7.25 |
88 | D420101B | Sinh học | 30 | 42 | 21 | 11 | 32 | 18.25 | Sinh học |
| Hoá học |
|
89 | D460101A | Toán học | 20 | 30 | 17 | 13 | 30 | 20.75 | Toán | 7.25 | Vật lí | 7 |
90 | D460101B | Toán học | 10 | 15 | 4 | 11 | 15 | 20.5 | Toán | 7.25 | Vật lí | 7 |
91 | D460101D | Toán học | 10 | 15 | 6 | 9 | 15 | 20.75 | Toán | 7 | Anh | 6.78 |
92 | D480201A | Công nghệ thông tin | 50 | 75 | 45 | 20 | 65 | 16.75 | Toán |
| Vật lí |
|
93 | D480201B | Công nghệ thông tin | 30 | 45 | 32 | 13 | 45 | 18.25 | Toán | 5.75 | Anh | 4.4 |
94 | D760101B | Công tác xã hội | 20 | 28 | 14 | 14 | 28 | 16.5 | Ngoại ngữ | 3.13 | Ngữ văn | 5.75 |
95 | D760101C | Công tác xã hội | 30 | 42 | 18 | 24 | 42 | 18 | Ngữ văn | 6.5 | Lịch sử | 5.5 |
96 | D760101D | Công tác xã hội | 50 | 70 | 33 | 37 | 70 | 18.25 | Ngoại ngữ | 5.38 | Ngữ văn | 6.75 |
=> Nhận xét: Năm 2016, điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dao động từ 16 - 32 điểm.
III. Tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2018
1. Đối tượng tuyển sinh
-
Học sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
-
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
-
Tổng chỉ tiêu: 2900
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
-
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
-
Thời gian đăng ký và hình thức: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
4.2. Xét tuyển thẳng
-
Đối tượng: theo quy định của Bộ GD & ĐT
-
Điều kiện xét tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2018 và đạt học sinh giỏi 3 năm THPT
-
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển các học sinh trong đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Tin đối với các ngành SP Toán học, SP vật lý, SP hóa học.. Đối với các ngành còn lại, xét tuyển với học sinh học tại trường chuyên.
5. Điều kiện ĐKXT
-
Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên.
6. Cách tính điểm xét tuyển
Đối với các ngành SP tin học, SP toán học, SP hóa học, SP vật lý:
-
ĐXT1 = ĐTBCN10 môn + ĐTBCN11 môn + ĐTBCN12 môn
Đối với các ngành còn lại:
-
ĐXT2 = (ĐTBCN10 môn 1 + ĐTBCN11 môn 1 + ĐTBCN12 môn 1 + ĐTBCN10 môn 2 + ĐTBCN11 môn 2 + ĐTBCN12 môn 2 + ĐTB CN10 môn 3 + ĐTBCN11 môn 3 + ĐTBCN12 môn 3) + ĐƯT (nếu có)
7. Hồ sơ, lệ phí xét tuyển
Hồ sơ
-
Phiếu đăng ký xét tuyển
-
Bản photo công chứng học bạ THPT
-
Bản photo công chứng giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố đối với môn tương ứng của lớp 11 hoặc 12 (nếu có)
-
Bản sao các giấy tờ ưu tiên (nếu có)
Lệ phí xét tuyển
-
30.000đ/hồ sơ
8. Thời gian nộp hồ sơ
-
Nộp hồ sơ từ ngày 01/6/2018 đến hết ngày 26/6/2018 (trong giờ hành chính, trừ ngày thứ 7, Chủ nhật và ngày lễ)
-
Xét tuyển, công bố kết quả 30/6/2018
-
Nộp các giấy tờ xác nhận thí sinh sẽ học tại trường từ ngày 11/7/2018 đến hết ngày 15/7/2018
9. Hình thức đăng ký
-
Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐHSP Hà Nội.
-
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh về: Phòng Đào tạo – trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 đường Xuân Thủy – Quận Cầu Giấy – Thành phố Hà Nội
10. Các môn thi năng khiếu
11. Các lưu ý
-
Sau thời hạn này nếu thí sinh không nộp đủ các giấy tờ theo quy định, Nhà trường coi như thí sinh không có nguyện vọng học tại trường và sẽ xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển.
-
Thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển thẳng vào 1 ngành.
IV. Học phí hệ đại học chính quy trường Đại học Sư phạm Hà Nội
1. Mức học phí
1.1. Ngành khoa học xã hội
-
8.100.000 đồng/ sinh viên/ năm
1.2. Ngành khoa học tự nhiên, TDTT, nghệ thuật
-
9.600.000 đồng/ sinh viên/ năm
1.3. Học phí học lại
-
300.000đ/tín chỉ
1.4. Học phí học Chương trình 2
-
250.000đ/tín chỉ
2. Cách thức nộp học phí
-
Nộp tiền qua Ngân Hàng, sinh viên thực hiện theo cú pháp sau:
-
Tên người hưởng: Truong Dai Hoc Su Pham Ha Noi
-
Số tài khoản: 3100201025091
-
Tại ngân hàng: Agribank, Chi nhanh Tu Liem, Ha Noi
-
Số tiền:
-
Nội dung: mã số SV họ và tên loại học phí
VD: Nộp học phí Chương trình 2 (ngành Giáo dục tiểu học)
22 tín chỉ x 250.000đ = 5.500.000đ
Thực hiện giao dịch:
Tên người hưởng: Truong Dai Hoc Su Pham Ha Noi
Số tài khoản: 3100201025091
Tại ngân hàng: Agribank, Chi nhanh Tu Liem, Ha Noi
Số tiền: 5.500.000đ
Nội dung: mã số SV họ và tên loại học phí
V. Các ngành đào tạo trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Hiện trường đào tạo 23 khoa sau:
-
Khoa Toán-Tin [HOT]
-
Khoa Công nghệ thông tin [HOT]
-
Khoa Vật lý [HOT]
-
Khoa Hóa học [HOT]
-
Khoa Sinh học
-
Khoa Sư phạm kỹ thuật
-
Khoa Ngữ văn [HOT]
-
Khoa Lịch sử [HOT]
-
Khoa Địa lý
-
Khoa Lý luận chính trị - Giáo dục Công dân
-
Khoa Tâm lý giáo dục
-
Khoa Quản lý giáo dục
-
Khoa Giáo dục đặc biệt
-
Khoa Giáo dục thể chất
-
Khoa Giáo dục quốc phòng
-
Khoa Giáo dục mầm non [HOT]
-
Khoa Giáo dục tiểu học [HOT]
-
Khoa Việt Nam học
-
Khoa Nghệ thuật
-
Khoa Tiếng Anh [HOT]
-
Khoa Tiếng Pháp
-
Khoa Công tác xã hội [HOT]
-
Khoa Triết học
VI. Quy mô trường
1. Lịch sử hình thành
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức được thành lập ngày 11/10/1951 theo Nghị định 276/NĐ của Bộ Quốc gia Giáo dục, nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường đào tạo giáo viên cho các bậc học cơ bản, trung học phổ thông, trung học chuyên khoa, thực nghiệm và chuyên nghiệp trong toàn quốc.
Đại học Sư phạm Hà Nội
2. Cơ sở vật chất
Giảng đường rộng lớn với 181 phòng học và phòng máy tính. Trường có 36 phòng với tổng diện tích là 2.812 m. 31 phòng thư viện và 38 phòng thí nghiệm có tổng diện tích lên tới 2.545 m².
Khu giảng đường Đại học Sư phạm Hà Nội
3. Đội ngũ nhân sự, cán bộ giảng viên
Hiện nay, trường có 1.237 cán bộ, công chức, viên chức, trong đó có (807 giảng viên trong đó có 609 giảng viên biên chế, 70 giảng viên hợp đồng dài hạn, 362 nữ giảng viên, 24 GS, 126 PGS, 227 TSKH và TS, 177 ThS, 19 Nhà giáo Nhân dân và 74 Nhà giáo Ưu tú.
Cán bộ giảng viên của trường
4. Chính sách học bổng
Nhà trường có 3 suất học bổng dành cho các em học sinh, cụ thể như sau:
Học bổng trại hè văn hóa trị giá 80.000 yên tại trường đại học Ochanomizu (Japan) trong 3 tuần.
5 suất học bổng du học Đại học trị giá 480.000.000 đ (4 năm) tại trường Đại học Phúc Châu thuộc thành phố Phúc Kiến - Trung Quốc
10 suất học bổng du học thạc sĩ và tiến sĩ trị giá 350.000.000đ (3 năm) tại Đại học Tràng An - Tây An, Trung Quốc.
Mong rằng với những thông tin của bài viết về điểm chuẩn Đại học sư phạm Hà Nội trên đây sẽ giúp các bạn học sinh, sinh viên, quý vị phụ huynh sắp, đã và đang chuẩn bị lựa chọn ngành nghề và trường học có những sự lựa chọn đúng đắn và sáng suốt nhất cho riêng mình.