Đại học sư phạm - ĐH Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh 2019

Phương án tuyển sinh:

Dai hoc su pham - DH Thai Nguyen cong bo phuong an tuyen sinh 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sư phạm Hà Nội 2019

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Sư phạm - ĐH Thái Nguyên 2019:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

(MÃ TRƯỜNG: DTS)

Chỉ tiêu

 Chỉ tiêu

Chỉ tiêu: 900

 

Nhóm ngành I

 Mã ngành

 Tổ hợp xét tuyển

 

Theo

 điểm thi THPTQG

 

Theo

học bạ THPT

 Tổng chỉ tiêu

1

Giáo dục Mầm non

7140201

Ngữ Văn, Toán, Đọc diễn cảm

- Hát (hệ số 2)(M00)

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

Ngữ Văn, Lịch Sử, GDCD (C19)

Ngữ Văn, Tiếng Anh, GDCD (D66)

90

30

120

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

90

30

120

3

Giáo dục Chính trị

7140205

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19)

15

15

30

4

Giáo dục Thể chất

7140206

Toán, Hóa, Sinh học (B00)

Toán , Vật lý, Hóa học (A00)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

15

15

30

5

Sư phạm Toán học

7140209

Toán, Vật  lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) 

Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

75

30

105

6

Sư phạm Tin học

7140210

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

20

10

30

7

Sư phạm Vật Lý

7140211

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật  lý, Tiếng Anh (A01)

30

10

40

8

Sư phạm Hoá học

7140212

Toán, Vật lý, Hóa học (A00) 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

30

10

40

9

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Sinh học, Tiếng Anh (D08)

20

10

30

10

Sư phạm Ngữ Văn

7140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Toán, Ngữ văn,  Tiếng Anh (D01)

75

30

105

11

Sư phạm Lịch Sử

7140218

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

20

10

30

12

Sư phạm Địa Lý

7140219

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý(C00)

Toán, Địa lý, Tiếng Anh (D10)

Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

25

15

40

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

40

20

60

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

15

15

30

15

Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý  - Giáo dục)

7140101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

15

15

30

16

Quản lý Giáo dục

7140114

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

15

15

30

17

Tâm lý học giáo dục

7310403

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

15

15

30

Theo TTHN

Có thể bạn quan tâm