- Hạt nhân nguyên tử - Đề 4
- Câu 1 : Cho hạt nhân nguyên tử Liti \({}_3^7Li\) có khối lượng 7,0160u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân liti bằng
A 541,3MeV.
B 5,413KeV.
C 5,341MeV.
D 5,413MeV.
- Câu 2 : Hạt nhân nào sau đây có 125 nơtron?
A \({}_{11}^{23}Na\)
B \({}_{92}^{238}U\)
C \({}_{86}^{222}Ra\)
D \({}_{84}^{209}Po\)
- Câu 3 : Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X1, X2, X3 và X4 lần lượt là 7,63MeV; 7,67MeV; 12,42MeV và 5,41MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là
A X1.
B X3.
C X2.
D X4.
- Câu 4 : Số nuclôn trong hạt nhân \({}_{86}^{222}Ra\) là bao nhiêu ?
A 86
B 222
C 136
D 308
- Câu 5 : Hạt có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt \(\alpha \), năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A 2,7.1012J.
B 3,5. 1012J.
C 2,7.1010J.
D 3,5. 1010J.
- Câu 6 : Biết các năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự là 270MeV, 447MeV, 1785MeV. Hãy sắp xếp các hạt nhân ấy theo thứ tự độ bền vững tăng lên
A S < U < Cr.
B U < S < Cr.
C Cr < S < U.
D S < Cr < U.
- Câu 7 : Chu kì bán rã của là 140 ngày đêm. Lúc đầu có 42 mg Pôlôni. Độ phóng xạ ban đầu nhận giá trị là
A 6,8.1014Bq.
B 6,8.1012Bq.
C 6,8.109Bq.
D 6,9.1012Bq.
- Câu 8 : Đồng vị phóng xạ có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là
A 85% .
B 87,5%.
C 82,5%.
D 80%.
- Câu 9 : Tính số phân tử nitơ (N) có trong 1 gam khí nitơ. Biết khối lượng nguyên tử của nitơ là 13,999u.
A 43.1021.
B 215.1020.
C 43.1020.
D 21.1021.
- Câu 10 : Một khối chất phóng xạ có chu kì bán rã bằng 10 ngày. Sau 30 ngày khối lượng chất phóng xạ chỉ còn lại trong khối đó sẽ bằng bao nhiêu phần lúc ban đầu ?
A 0,5.
B 0,25.
C 0,125.
D 0,33.
- Câu 11 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là
A 1:6.
B 4:1.
C 1:4.
D 1:1.
- Câu 12 : Một khúc xương chứa 200g C14(đồng vị cácbon phóng xạ) có độ phóng xạ là 375 phân rã/phút. Tính tuổi của khúc xương. Biết rằng độ phóng xạ của cơ thể sống bằng 15 phân rã/phút tính trên 1g cácbon và chu kì bán rã của C14 là 5730 năm.
A 27190 năm.
B 1190 năm.
C 17190 năm.
D 17450 năm.
- Câu 13 : Hãy chọn câu đúng. Trong quá trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ
A giảm đều theo thời gian.
B giảm theo đường hypebol.
C không giảm.
D giảm theo quy luật hàm số mũ.
- Câu 14 : Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,46MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. Góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là
A 168036’.
B 48018’.
C 600.
D 700.
- Câu 15 : Prôtôn bắn vào hạt nhân bia Liti (\({}_3^7Li\)). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là
A Prôtôn.
B Nơtrôn.
C Dơtêri.
D Hạt .
- Câu 16 : Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:
A Z = 90; A = 234.
B Z = 92; A = 234.
C Z = 90; A = 236.
D Z = 90; A = 238.
- Câu 17 : Mối quan hệ giữa động lượng p và động năng K của hạt nhân là
A p = 2mK.
B p2 = 2mK
C p = √2 mK.
D p2 = .
- Câu 18 : Cho phản ứng hạt nhân sau: + X n + . Hạt nhân X là
A
B
C
D
- Câu 19 : Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn nào sau ?
A định luật bảo toàn động lượng.
B định luật bảo toàn số hạt nuclôn.
C định luật bào toàn số hạt prôtôn.
D định luật bảo toàn điện tích.
- Câu 20 : Pôlôni (\({}_{84}^{210}Po\)) là chất phóng xạ, phát ra hạt \(\alpha \) và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Cho: \({m_{Po}} = 209,9828u;\,\,{m_\alpha } = 4,0026u;\,\,{m_{Pb}} = 205,9744u\). Trước phóng xạ hạt nhân Po đứng yên, tính vận tốc của hạt nhân Chì sau khi phóng xạ ?
A 3,06.105km/s.
B 3,06.105m/s.
C 5.105m/s.
D 30,6.105m/s.
- Câu 21 : Cho hạt nhân \({}_{15}^{30}P\) sau khi phóng xạ tao ra hạt nhân \({}_{14}^{30}Si\). Cho biết loại phóng xạ ?
A
B
C
D
- Câu 22 : Hạt nhân \(_{86}^{222}Rn\) phóng xạ α. Phần trăm năng lượng toả ra biến đổi thành động năng của hạt α bằng
A 76%.
B 85%.
C 92%.
D 98%.
- Câu 23 : Dùng hạt p có động năng Kp = 1,6 MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên, thu được 2 hạt giống nhau (). Biết mLi = 7,0144 u, mHe = 4,0015u; mp = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt He là:
A 11,6 MeV.
B 8,9 MeV.
C 7,5 MeV.
D 9,5 MeV.
- Câu 24 : Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng: \(\alpha + _{13}^{27}{\rm{Al}} \to _{15}^{30}{\rm{P}} + X\). Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng. Cho biết khối lượng một số hạt nhân tính theo u là: mAl = 26,974u, mn = 1,0087u; mα = 4,0015u và mP = 29,9701u; 1u = 931MeV/c2.
A Tỏa ra 1,75 MeV.
B Thu vào 3,50 MeV.
C Thu vào 3,07 MeV.
D Tỏa ra 4,12 MeV.
- Câu 25 : Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng : . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho (vP) và của hạt x (vx). Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng các hạt sinh ra theo số khối mP = 30u và mx = 1u.
A vP = 8,4.106 m/s; vn = 16,7.106m/s.
B vP = 4,43.106 m/s; vn = 2,4282.107m/s.
C vP = 12,4.106 m/s; vn = 7,5.106m/s.
D vP = 1,7.106 m/s; vn = 9,3.106m/s.
- Câu 26 : Xét phản ứng kết hợp : D + D T + p .Biết các khối lượng hạt nhân đôtêri mD = 2,0136u ,triti mT = 3,0160u và khối lượng prôtôn mp = 1,0073u .Tìm năng lượng mà một phản ứng toả ra.
A 3,6 MeV.
B 4,5 MeV.
C 7,3 MeV.
D 2,6 MeV.
- Câu 27 : Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri D = . Biết các khối lượng mD = 2,0136u , mp = 1,0073u và mn = 1,0087u .
A 3,2 MeV.
B 1,8 MeV.
C 2,2 MeV.
D 4,1 MeV.
- Câu 28 : Xét phản ứng hạt nhân xảy ra khi bắn phá nhôm bằng hạt \(\alpha :\,\,_{13}^{27}Al + \alpha \to _{15}^{30}P + n\). Biết các khối lượng \({m_{Al}} = 26,974u\); \({m_P} = 29,970u\); \({m_\alpha } = 4,0015u\); \({m_n} = 1,0087u\). Tính năng lượng tối thiểu của hạt \(\alpha \) để phản ứng xảy ra. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra.
A \(5\,\,MeV\).
B \(3\,\,MeV\).
C \(4\,\,MeV\).
D \(2\,\,MeV\).
- Câu 29 : Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên phân rã thành hạt nhân con B và hạt \(\alpha \) có khối lượng mB và ma , có vận tốc \(\overrightarrow {{v_B}} \) và \({\vec v_\alpha }:A \to B + \alpha \). Chọn kết luận đúng khi nói về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng.
A Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
D Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng.
- Câu 30 : Cho hạt nhân nguyên tử đơteri D có khối lượng 2,0136u. Cho biết mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri bằng
A 2,234eV.
B 2,234MeV.
C 22,34MeV.
D 2,432MeV.
- Câu 31 : Hạt có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt \(\alpha \), năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A 2,7.1012J.
B 3,5. 1012J.
C 2,7.1010J.
D 3,5. 1010J.
- Câu 32 : Chu kì bán rã của là 140 ngày đêm. Lúc đầu có 42 mg Pôlôni. Độ phóng xạ ban đầu nhận giá trị là
A 6,8.1014Bq.
B 6,8.1012Bq.
C 6,8.109Bq.
D 6,9.1012Bq.
- Câu 33 : Đồng vị phóng xạ có thời gian bán rã T= 4,3 phút. Sau thời gian 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm đi là
A 85% .
B 87,5%.
C 82,5%.
D 80%.
- Câu 34 : Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:\({}_{92}^{238}U\buildrel \alpha \over \longrightarrow Th\buildrel {^{}{\beta ^ - }} \over \longrightarrow Pa\buildrel {{\beta ^ - }} \over \longrightarrow {}_Z^AX\). Trong đó Z, A là:
A Z = 90; A = 234.
B Z = 92; A = 234.
C Z = 90; A = 236.
D Z = 90; A = 238.
- Câu 35 : Cho phản ứng hạt nhân sau: + X n + . Hạt nhân X là
A
B
C
D
- Câu 36 : Dùng hạt p có động năng Kp = 1,6 MeV bắn phá hạt nhân đang đứng yên, thu được 2 hạt giống nhau (). Biết mLi = 7,0144 u, mHe = 4,0015u; mp = 1,0073u. Động năng của mỗi hạt He là:
A 11,6 MeV.
B 8,9 MeV.
C 7,5 MeV.
D 9,5 MeV.
- Câu 37 : Hạt α có động năng Kα = 3,51 MeV đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây phản ứng : . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân phốtpho (vP) và của hạt x (vx). Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.10-13J. Có thể lấy gần đúng khối lượng các hạt sinh ra theo số khối mP = 30u và mx = 1u.
A vP = 8,4.106 m/s; vn = 16,7.106m/s.
B vP = 4,43.106 m/s; vn = 2,4282.107m/s.
C vP = 12,4.106 m/s; vn = 7,5.106m/s.
D vP = 1,7.106 m/s; vn = 9,3.106m/s.
- Câu 38 : Xét phản ứng kết hợp : D + D T + p .Biết các khối lượng hạt nhân đôtêri mD = 2,0136u ,triti mT = 3,0160u và khối lượng prôtôn mp = 1,0073u .Tìm năng lượng mà một phản ứng toả ra.
A 3,6 MeV.
B 4,5 MeV.
C 7,3 MeV.
D 2,6 MeV.
- Câu 39 : Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri D = . Biết các khối lượng mD = 2,0136u , mp = 1,0073u và mn = 1,0087u .
A 3,2 MeV.
B 1,8 MeV.
C 2,2 MeV.
D 4,1 MeV.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất