Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý trường THPT...
- Câu 1 : Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A bước sóng giảm, tần số không đổi.
B bước sóng và tần số không đổi.
C bước sóng và tần số đều thay đổi.
D bước sóng tăng, tần số không đổi.
- Câu 2 : Một chất điểm dao động theo phương trình kì dao động của chất điểm là ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Chu kì dao động của chất điểm là
A 2 s.
B 1 s.
C 4 s.
D 0,5 s.
- Câu 3 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện tích . Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng K=10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Cho =10. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A 24cm.
B 22cm.
C 14cm.
D 17cm.
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 200V vào đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở thuần R nối tiếp đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi Thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là .Khi L= thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB là và dòng điện trong mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc . Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L là
A
B 100V
C
D
- Câu 5 : Một con lắc đơn gồm dây dài ℓ, vật nhỏ khối lượng m = 100g tích điện dao động điều hòa tại nơi có vectơ cường độ điện trường theo phương ngang với chu kì T. Lấy g = 10 m/ , bỏ qua ma sát và lực cản không khí. Nếu điều chỉnh điện trường sao cho quay trong mặt phẳng thẳng đứng chứa nó một góc so với ban đầu, còn độ lớn không đổi thì chu kỳ dao động điều hòa bằng 1,978s hoặc 1,137s. Giá trị chu kì dao động T của con lắc là
A 1,318s.
B 1,567s.
C 1,329s.
D 1,394s.
- Câu 6 : Trong mạch dao động LC lí tưởng. Lúc to = 0 bản tụ A tích điện âm, bản tụ B tích điện dương và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ A sang B. Sau ¾ chu kì dao động của mạch thì
A dòng điện đi qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.
B dòng điện đi qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.
C dòng điện đi qua L theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương.
D dòng điện đi qua L theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.
- Câu 7 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m dao động điều hòa với biên độ 6,5 cm. Khi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật là
A 1,3 m/s.
B 10,3 m/s.
C 2,6 m/s.
D 0,65 m/s.
- Câu 8 : Một con lắc lò xo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn ∆l . Chu kì dao động của con lắc là
A
B
C
D
- Câu 9 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 21cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt (mm) và u2=5cos(40πt + π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A 14.
B 12.
C 15.
D 13.
- Câu 10 : Trong mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp ,độ lệch pha của dòng điện so với điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
D cách chọn gốc thời gian để tính pha ban đầu.
- Câu 11 : Một khung dây dẫn quay đều quanh trục với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15π (V ). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A 6Wb.
B 5πWb.
C 6πWb.
D 5Wb.
- Câu 12 : Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp các sóng thành phần. Gọi ∆φ là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M, d2, d1 là khoảng cách từ M đến hai nguồn sóng có bước sóng λ (với k là số nguyên). Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi
A ∆φ=2kπ
B ∆φ=(2k+1)π
C ∆φ=(2k+1)π/2
D
- Câu 13 : Mối liên hệ giữa li độ x, tốc độ v và tần số góc ω của một dao động điều hòa khi thế năng bằng 3 lần động năng của hệ là
A
B x = 2.ω.v.
C 3.v = ω.2.x.
D
- Câu 14 : Một vật dao động điều hòa, đi theo chiều dương từ vị trí M có li độ x= -5cm đến N có li độ x=+5cm trong 0,25s. Vật đi tiếp 0,5s nữa thì quay lại M đủ một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
A
B
C
D 10cm
- Câu 15 : Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc. Âm sắc khác nhau là do
A tần số khác nhau, năng lượng khác nhau.
B độ cao và độ to khác nhau.
C số lượng các họa âm khác nhau.
D Đồ thị dao động âm khác nhau.
- Câu 16 : Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là50 dB và 70dB. So với cường độ âm tại M thì cường độ âm tại N
A nhỏ hơn 20 lần.
B nhỏ hơn 100 lần.
C lớn hơn 20 lần.
D lớn hơn 100 lần.
- Câu 17 : Một lò xo có độ cứng 200N/m được đặt nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m=0,5kg. Chất điểm m được gắn với chất điểm thứ hai ∆m=0,5kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục 0x nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi truyền cho hai chất điểm một vận tốc có độ lớn cm/s có phương trùng với 0x và có chiều làm cho lò xo bị nén thêm. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến2N. Chất điểm ∆m bị tách khỏi m ở thời điểm
A
B
C
D
- Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A 7 lần.
B 4 lần.
C 5 lần.
D 6 lần.
- Câu 19 : M và N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1=5cm và d2=20cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng cm. Vận tốc truyền sóng là v=20cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t) =4 cm và đang giảm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là
A – 3 cm.
B – 1,5 cm.
C 3 cm.
D 1,5 cm.
- Câu 20 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần Lvà tụ điện C. Dòng điện trong đoạn mạch là i = 2cos100πt(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 400W.
B 100 W.
C 200W.
D
- Câu 21 : Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Trong đó: AM chứa cuộn dây có điện trở 50 Ω và độ tự cảm ; MB gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với biến trở R. Biết . Thay đổi R đến giá trị thì điện áp hai đầu AM lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu MB. Giá trị của bằng
A 70 Ω.
B 50 Ω.
C 100 Ω.
D 200 Ω.
- Câu 22 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A 300 W.
B 100 W.
C 400 W.
D 200 W.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 8cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4cm thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của vật là
A
B
C
D
- Câu 24 : Trong giờ thực hành đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là cm và tần số của âm đó là . Kết quả phép đo tốc độ truyền âm trong không khí là :
A
B 330m/s
C
D
- Câu 25 : Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha?
A Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay.
C Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng.
D Chu kỳ quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kỳ quay của từ trường quay.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Khi đến vị trí lò xo bị nén 8cm, vật có tốc độ bằng cm/s. Lấy g=10m/. Khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất, vật có tốc độ là
A
B
C
D
- Câu 27 : Lực kéo về tác dụng lên một vật dao động điều hòa luôn biến thiên
A ngược pha với li độ.
B trễ pha so với li độ.
C sớm pha so với li độ.
D cùng pha với li độ.
- Câu 28 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện C và điện trở thì dòng điện qua điện trở R lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện C bằng
A 60 Ω.
B 120Ω.
C
D 90Ω.
- Câu 29 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s .Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A 20m/s.
B 15 m/s.
C 10 m/s.
D 7,5 m/s.
- Câu 30 : Người ta truyền tải một công suất không đổi bằng dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 76%. Để hiệu suất truyền tải là 94% thì điện áp ở nhà máy điện phải tăng thêm
A 6kV.
B 12 kV.
C 24 kV.
D 18 kV.
- Câu 31 : Đặt điện áp (Uo và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α (0 < α < π/2). Khi L=L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là 0,25α. Giá trị α gần giá trị nào nhất sau đây?
A 1,05 rad.
B 1,35 rad.
C 0,25 rad.
D 1,38 rad.
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc20π cm/s. Lấy =10. Chu kì dao động của vật là
A 0,1s.
B 0,5s.
C 5s.
D 1s.
- Câu 33 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều ổn định u = Uocos100πt V. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị = 45Ω và = 80Ω thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 240 W, công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng
A 250W.
B 500 W.
C
D 260W.
- Câu 34 : Cho một êlectron có vận tốc 106 m/s đi vào vùng không gian có cả từ trường đều cảm ứng từ và điện trường đều cường độ E = 2.105 V/m. Biết êlectron chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc đường sức từ. có phương
A vuông góc với và độ lớn 0,2 T.
B vuông góc với và độ lớn 0,5 T.
C cùng phương với và độ lớn 0,5 T.
D cùng phương với và độ lớn 0,2 T.
- Câu 35 : Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A 4A.
B
C
D 5 A.
- Câu 36 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 400V. Nếu từ trạng thái ban đầu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là 100V. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp là
A 400V.
B 200V.
C 300V.
D 100V.
- Câu 37 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tấn số 4Hz và cùng biên độ 2cm. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi qua vị trí động năng của vật bằng 3 lần thế năng dao động, vật đạt tốc độ 24π (cm/s). Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần là
A
B
C
D
- Câu 38 : Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là
A sóng ngang.
B không mang năng lượng.
C truyền được trong chân không.
D bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
- Câu 39 : Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, để có cộng hưởng điện xẩy ra ta phải
A tăng hệ số tự cảm của cuộn dây
B giảm tần số dòng điện.
C giảm điện trở của đoạn mạch.
D tăng điện dung của tụ điện.
- Câu 40 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x = 6cos(10πt + π / 2 (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x' = 2cos(10πt + π / 2) (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A 9 cm.
B – 18 cm.
C 18 cm.
D – 9 cm.
- Câu 41 : Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là = 4π mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q = Qo, thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng Io là
A
B
C
D
- Câu 42 : Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A giao thoa sóng.
B sóng dừng.
C tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ.
D cộng hưởng dao động điện từ.
- Câu 43 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứngvới phương trình = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1=5 cm, d2=22,5 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là
A 4 cm.
B 0 cm.
C 1cm.
D 2 cm.
- Câu 44 : Khi nói về một hệ cơ học dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây là sai?
A Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B Dao động cưỡng bức gồm hai giai đoạn, giai đoạn chuyển tiếp và giai đoạn ổn định.
C Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
- Câu 45 : Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm R, L,C nối tiếp. Chỉ có R thay đổi được và . Khi R = Ro hệ số công suất của mạch điện đang bằng , nếu tăng R thì
A tổng trở của mạch giảm.
B công suất toàn mạch tăng.
C hệ số công suất của mạch giảm.
D hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng.
- Câu 46 : Hai mạch dao động LC lí tưởng độc lập với nhau đang có dao động điện từ. Gọi là điện tích trên một bản tụ của mỗi mạch. Tại mọi thời điểm ta có mối liên hệ giữa (đo bằng nC): Tại một thời điểm, khi = 1nC thì độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất là = 3mA. Độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai khi đó là
A 1,3mA.
B 1mA.
C 4mA.
D 3mA
- - Bộ câu hỏi Nhanh như chớp !!
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 2 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh tìm lỗi sai - Đề số 1 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 3 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm môn luật đất đai - Đề số 4 (Có đáp án)
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 2
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 3
- - Trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 - Đề số 4