Đề kiểm tra 15p Hóa 10 Học kì 2 (Bài số 2) !!
- Câu 1 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách
A. nhiệt phân có xúc tác .
B. nhiệt phân
C. điện phân nước.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- Câu 2 : Khi nhiệt phân 24,5 gam theo phản ứng: Thể tích khí oxi thu được (đktc) là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
- Câu 3 : Các số oxi hóa phổ biến của S là
A. -2, 0, +2, +4.
B. -2, 0, +4, +6.
C. -2, 0, +3, +5.
D. -1, 0, +1, +3, +5.
- Câu 4 : Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. NaHS.
B.
C. NaOH.
D. .
- Câu 5 : Đốt hoàn toàn m gam trong oxi dư thu được 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 6g.
B. 1,2g.
C. 12g.
D. 60g.
- Câu 6 : Dung dịch loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?
A. Cu và .
B. Fe và
C. C và .
D. S và
- Câu 7 : đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do tính chất nào dưới đây?
A. Oxi hóa mạnh.
B. Háo nước.
C. Axit mạnh.
D. Khử mạnh.
- Câu 8 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch 10%, thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
- Câu 9 : Một hỗn hợp khí và có tỷ khối so với hiđro là 19. Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí trên và tỷ lệ % theo thể tích của là
A. 40 g/mol và 40%.
B. 38 g/mol và 40%.
C. 38 g/mol và 50%.
D. 36 g/mol và 50%.
- Câu 10 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của ozon?
A. Có tính oxi hóa mạnh nhưng không có tính khử.
B. Là chất khí màu xanh nhạt, khi hóa lỏng có màu xanh đậm.
C. Khử được KI thành và thành .
D. Không bền, dễ bị phân hủy thành
- Câu 11 : Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. .
B. Al.
C. đặc.
D. .
- Câu 12 : Để phân biệt và chỉ cần dùng thuốc thử là
A. nước brom.
B. CaO.
C. dung dịch .
D. dung dịch NaOH.
- Câu 13 : Sục từ từ 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dd NaOH 2M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 10,4 gam.
B. 12,6 gam.
C. 20,8 gam.
D. 16,2 gam.
- Câu 14 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch loãng?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
- Câu 15 : Cho 1,3g Zn và 0,56g Fe tác dụng với dung dịch loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448l.
B. 0,224l.
C. 6,72l.
D. 0,672l.
- Câu 16 : Cho 0,96g Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch đặc, nóng, dư thu được V lít khí (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 0,448 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,112 lít.
D. 0,224 lít.
- Câu 17 : Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 18 : Thể tích của 4,8g khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
- Câu 19 : Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon?
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh như nhau.
B. Oxi và ozon đều có số proton và số nơtron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon đều là các dạng thù hình của nguyên tố oxi.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường.
- Câu 20 : Phản ứng hóa học chứng tỏ là chất oxi hóa là
A. .
B.
C. .
D.
- Câu 21 : Sục từ từ 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 12,6 gam.
B. 10,4 gam.
C. 18,9 gam.
D. 15,6 gam.
- Câu 22 : Công thức của oleum là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho 20 gam hỗn hợp Cu và Al phản ứng với dung dịch loãng, dư thấy thu được 13,44 lít khí (đktc). % theo khối lượng Al và Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 44% và 66%.
B. 54% và 46%.
C. 50% và 50%.
D. 94% và 16%.
- Câu 24 : Có các thí nghiệm sau:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 25 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch đặc, nóng, dư thấy thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
- Câu 26 : Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: (xúc tác ), . Chất tạo ra lượng lớn nhất là
A. .
B. .
C. .
D. không xác định được.
- Câu 27 : Nguyên tử oxi có cấu hình electron là . Ion có cấu hình electron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Tầng ozon nằm ở tầng nào của khí quyển trái đất?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng trung lưu.
C. Tầng bình lưu.
D. Tầng điện li
- Câu 29 : Cho phản ứng: . Tỉ lệ số nguyên tử S bị khử và số nguyên tử S bị oxi hóa là
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1.
- Câu 30 : Sục từ từ 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dd KOH 3M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 11 gam.
B. 7,2 gam.
C. 16,6 gam.
D. 10,8 gam.
- Câu 31 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch 0,5M. Giá trị của V là
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
- Câu 32 : Dung dịch loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. .
B. CuO, NaCl, CuS.
C.
D.
- Câu 33 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A.
B..
C.
D.
- Câu 34 : Hòa tan hết 0,2 mol bằng dung dịch đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
- Câu 35 : Dãy các muối sunfua không tan trong nước là
A. CuS; FeS; ZnS.
B.
C. .
D.
- Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng: ?
A. là chất oxi hóa, là chất khử.
B. là chất khử, là chất oxi hóa.
C. là chất oxi hóa, là chất khử.
D. là chất oxi hóa, là chất khử.
- Câu 37 : Sục từ từ 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 38 : Cách pha loãng đặc an toàn là?
A. Rót nước vào axit, khuấy đều.
B. Rót từ từ nước vào axit, khuấy đều.
C. Rót từ từ axit vào nước, khuấy đều.
D. Rót nhanh axit vào nước, khuấy đều.
- Câu 39 : Dãy đơn chất nào dưới đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. .
B.
C.
D.
- Câu 40 : Nguyên tố oxi trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa khác với các hợp chất còn lại?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 41 : luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. , nước
B. dung dịch NaOH, , dung dịch .
C. dung dịch KOH, CaO, nước
D. , nước , dung dịch .
- Câu 42 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch loãng, thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
- Câu 43 : Axit sunfuric đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc?
A. Khí
B. Khí
C. Khí .
D. Khí
- Câu 44 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch loãng, , HCl là
A. Cu.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 45 : Hỗn hợp khí gồm: để thu được tinh khiết người ta xử lý bằng cho hồn hợp khí trên tác dụng với hóa chất thích hợp, hóa chất đó là
A. nước brom.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH.
D. nước clo.
- Câu 46 : Nhận định nào sau về lưu huỳnh là sai?
A. S là chất rắn màu vàng.
B. S không tan trong nước.
C. S dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
D. S không tan trong các dung môi hữu cơ.
- Câu 47 : Để chứng minh là một oxit axit, người ta cho phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch kiềm.
C. Dung dịch .
D. Dung dịch axit sunfuhiđric.
- Câu 48 : Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím.
B. Zn.
C. Al.
D. .
- Câu 49 : Trong PTN oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 50 : Sục từ từ 2,24 lít (đktc) vào 100 ml dd KOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,80 gam.
B. 12,00 gam.
C. 19,75 gam.
D. 15,00 gam.
- Câu 51 : Chọn phát biểu đúng về ?
A. là chất khí, màu vàng lục.
B. làm xanh quỳ tím ẩm.
C. không làm mất màu dd .
D. có thể oxi hóa thành S.
- Câu 52 : Cho 10,55 gam hỗn hợp A gồm Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dung dịch 10% thì thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc.
- Câu 53 : Dẫn V lít khí ở đktc vào dung dịch thấy tạo ra 10,85 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, phần dung dịch còn lại đem đun nóng lại thu được 10,85 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
- Câu 54 : Viết các phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Lưu huỳnh tác dụng với Al
- Câu 55 : Viết các phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Sục khí vào bình đựng NaOH dư
- Câu 56 : Viết các phương trình hóa học xảy ra trong trường hợp sau: Cu tác dụng với đặc, nóng
- Câu 57 : Cho m gam hỗn hợp X gồm và Zn phản ứng với một lượng vừa đủ V lít 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B ở đktc. Cô cạn A được 46,4 gam muối khan.
- Câu 58 : Dẫn V lít khí ở đktc vào dung dịch chứa 0,15 mol thấy tạo ra 21,7 gam kết tủa. Tính giá trị của V.
- Câu 59 : Nung nóng 5,8 gam hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có không khí dến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng loãng dư thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối của Z so với là 19/3. Xác định % khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.
- Câu 60 : Sục từ từ 2,24 lít (ở đktc) vào 100 ml 0,75M. Kết thúc thí nghiệm thu được b gam chất rắn A và dung dịch B chứa c gam chất tan. Xác định b, c.
- Câu 61 : Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau: Lưu huỳnh tác dụng với sắt
- Câu 62 : Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau: Đốt cháy trong oxi dư
- Câu 63 : Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau: Sục khí vào bình đựng dd
- Câu 64 : Cho 11,0 gam hỗn hợp A gồm: Al và Fe vào dung dịch 10% loãng vừa đủ, thu được dung dịch B và 8,96 lít khí C (ở đktc).
- Câu 65 : Cho 3,6 gam FeO phản ứng với đặc, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy thu được V lít khí là sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Hãy viết PTHH xảy ra và tính giá trị của V.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao