Hóa học 12 Bài tập lý thuyết về lipit có đáp án !!
- Câu 1 : Câu nào đúng khi nói về lipit?
A. Có trong tế bào sống
B. Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…
C. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit,
D. Cả A, B, C
- Câu 2 : Câu nào sai khi nói về lipit?
A. Có trong tế bào sống
B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước..
C. Tan trong nước
D. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit,…
- Câu 3 : Chất béo là:
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
B. trieste của axit béo và glixerol
C. là este của axit béo và ancol đa chức
D. trieste của axit hữu cơ và glixerol
- Câu 4 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về chất béo
A. Chất béo là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
B. Chất béo là trieste của axit béo và glixerol
C. Chất béo là este của axit axetic và glixerol
D. Chất béo tan nhiều trong nước
- Câu 5 : Chất béo ở thể lỏng có thành phần axit béo
A. chủ yếu là các axit béo chưa no
B. Chủ yếu là các axit béo no
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no
D. Không xác định được
- Câu 6 : Chất béo ở thể rắn có thành phần axit béo
A. chủ yếu là các axit béo chưa no
B. chủ yếu là các axit béo no
C. chỉ chứa duy nhất các axit béo chưa no
D. Không xác định được
- Câu 7 : Chất nào sau đây ở nhiệt độ phòng có trạng thái lỏng
A. Stearin.
B. Panmitin.
C. Olein.
D. Parafin
- Câu 8 : Cho các chất sau: Tristearin, triolein, tripanmitin, trilinolein, metyl axetat. Ở nhiệt độ phòng có bao nhiêu chất có trạng thái lỏng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 9 : Ở nhiệt độ phòng chất béo no thường tồn tại ở trạng thái?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
- Câu 10 : Ở nhiệt độ phòng chất béo không no thường tồn tại ở trạng thái?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
- Câu 11 : Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit?
A. C3H5(OCOC4H9)3
B. C3H5(COOC15H31)3
C. C3H5(OOCC17H35)3
D. C3H5(COOC17H33)3
- Câu 12 : Cho công thức hóa học của các chất:
A. (1), (3)
B. (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
- Câu 13 : Axit oleic có công thức phân tử là
A. C17H35COOH
B. C15H31COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH
- Câu 14 : Axit panmitic có công thức phân tử là:
A. C17H35COOH
B. C15H31COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH
- Câu 15 : Công thức phân tử của tristearin là
A. C54H104O6
B. C57H104O4
C. C54H98O6
D. C57H110O6
- Câu 16 : Từ glixerol và 2 axit béo có thể tạo ra tối đa x chất béo. x là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 17 : Từ glixerol và 3 axit béo có thể tạo ra chất béo mà chứa cả 3 gốc axit trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 18 : Từ glyxerol và các axit : axit panmitic, axit stearic, axit axetic có thể tạo ra tối đa x chất béo. x là
A. 6
B. 8
C. 16
D. 18
- Câu 19 : tạo ra tối đa bao nhiêu chất béo chứa các gốc axit khác nhau là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 20 : Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do chất béo bị
A. Cộng hidro thành chất béo no
B. Oxi hóa chậm bởi oxi không khí
C. Thủy phân với nước trong không khí
D. Phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu
- Câu 21 : Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Mỡ động vật là chất béo no
B. Dầu mỡ là các tri este của glixerol và các axit béo
C. Dầu mỡ để lâu dễ bị ôi thiu là do nối đôi C=C của gốc axit cộng H2 trong không khí gây mùi khó chịu
D. Triolein là chất béo không no
- Câu 22 : và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
A. glucozo và ancol etylic
B. xà phòng và ancol etylic
C. glucozo và glixerol
D. xà phòng và glixerol
- Câu 23 : Chọn các nhận định đúng
A. Lipit là chất béo
B. Lipit là tên gọi chung của dầu, mỡ động vật thực vật
C. Lipit là este của glixerol và các axit béo
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroid, photpholipit
- Câu 24 : Cho các phản ứng với X, X’, G, Y, Y’ Z là các chất hữu cơ mạch hở:
A. 280.
B. 282.
C. 302.
D. 304
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein