30 câu hỏi lý thuyết về hidro sunfua, lưu huỳnh di...
- Câu 1 : Cho dung dịch Pb(NO3)2 vào dung dịch muối nào sau đây để xuất hiện kết tủa đen?
A K2S
B CaCl2
C KI
D AlBr3
- Câu 2 : Hóa chất dùng để phân biệt CO2 và SO2 là
A nước brom
B giấy quỳ tím
C phenolphtalein
D dung dịch nước vôi
- Câu 3 : Công thức phân tử của kali sunfua là
A KHS.
B K2SO3.
C K2SO4.
D K2S.
- Câu 4 : Trong các oxit sau oxit nào không có tính khử:
A CO
B SO2
C FeO
D SO3
- Câu 5 : Nhận xét nào sau đây là sai về tính chất của SO2:
A SO2 làm mất màu cánh hoa hồng.
B SO2 làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng.
C SO2 làm quỳ tím tẩm ướt chuyển sang màu đỏ.
D SO2 làm mất màu dung dịch nước brom.
- Câu 6 : Hidro sunfua có tính khử mạnh là do trong hợp chất H2S lưu huỳnh có số oxi hoá:
A Cao nhất
B Thấp nhất
C Trung gian
D Lý do khác
- Câu 7 : Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia vào các phản ứng hóa học sau:
A Phản ứng (2): SO2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
B Phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
C Phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
D Phản ứng (1): Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử
- Câu 8 : Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa màu xám đen xuất hiện, chứng tỏ:
A Có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra
B axit sunfuhiđric mạnh hơn axit sunfuric
C axit sunfuric mạnh hơn axit sunfuhiđric
D có kết tủa CuS tạo thành, không tan trong axit mạnh
- Câu 9 : Khi cho SO2 sục qua dung dịch X từ từ đến dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan. X là dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A Dung dịch NaHCO3
B Dung dịch NaOH
C Dung dịch Ba(OH)2
D Dung dịch H2S
- Câu 10 : Khi đốt cháy khí hidrosunfua trong điều kiện dư oxi thì sản phẩm cháy thu được gồm các chất nào sau đây ?
A H2S và SO2
B H2O và S
C H2O và SO2
D H2O và SO
- Câu 11 : Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào dưới đây?
A SO2 và SO3.
B HCl hoặc Cl2.
C H2 hoặc hơi nước.
D O3 hoặc H2S.
- Câu 12 : Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A Na2SO3.
B NaHSO3.
C Na2SO4.
D Na2SO3 và NaHSO3.
- Câu 13 : Dung dịch H2S để lâu trong không khí có hiện tượng:
A Vẩn đục màu đen.
B Vẩn đục màu vàng.
C Cháy.
D Không có hiện tượng.
- Câu 14 : Đồ dùng bằng bạc để lâu ngày trong không khí bị sạm đen do phản ứng:
A H2S.
B Ag.
C O2.
D Ag và H2S.
- Câu 15 : Cho phản ứng: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất ?
A SO2 bị oxi hóa và H2S bị khử.
B SO2 bị khử và H2S bị oxi hóa.
C SO2 khử H2S và không có chất nào bị oxi hóa.
D SO2 bị khử, lưu huỳnh bị oxi hóa.
- Câu 16 : Phản ứng hóa học chứng tỏ SO2 là chất oxi hóa:
A 2H2S + SO2 ® 3S + 2H2O
B SO2 + CaO ® CaSO3
C SO2 + Cl2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4
D SO2 + NaOH ® NaHSO3.
- Câu 17 : Cho các phản ứng sau: 2SO2 + O2 → 2SO3 (I) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (II) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (III) SO2 + NaOH → NaHSO3 (IV)
A (I) và (III).
B (I) và (II).
C (I) , (II) và (III).
D (III) và (IV).
- Câu 18 : Dẫn khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2, muối gì được tạo thành?
A CaSO4.
B CaSO3.
C Ca(HSO3)2.
D Ca(HSO4)2.
- Câu 19 : SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A S có mức oxi hoá trung gian.
B S có mức oxi hoá thấp nhất.
C S còn có một đôi electron tự do.
D S có mức oxi hoá cao nhất.
- Câu 20 : Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A SO2 + H2O → H2SO3
B SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl
C SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D SO2 + KOH → KHSO3
- Câu 21 : Khí sunfurơ là một khí không màu, mùi hắc, dễ tan trong nước và là một trong số chất chính gây ra mưa axit. Công thức hóa học của khí sunfurơ là
A SO3.
B S.
C H2S.
D SO2
- Câu 22 : Trong phòng thí nghiệm, khi tiến hành thí nghiệm cho mảnh đồng vào ống nghiệm của H2SO4 đặc, đun nóng thấy sinh ra chất khí SO2 có mùi hắc, độc. Biện pháp nào sau đây xử lí thoát ra chống ô nhiễm môi trường?
A Dùng bông tẩm dung dịch H2SO4 đặt lên miệng ống nghiệm.
B Dùng bông tẩm cồn (ancol etylic) đặt lên miệng ống nghiệm
C Dùng bông tẩm dung dịch NaOH đặt lên miệng ống nghiệm
D Dùng bông tẩm nước đặt lên miệng ống nghiệm
- Câu 23 : Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu?
A SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C 2SO2 + O2 → 2SO3
D Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
- Câu 24 : Trong phòng thí nghiệm, khí hiđrosunfua được điều chế bằng phản ứng nào sau đây?
A FeS + HNO3 loãng.
B FeS + HNO3 đặc.
C FeS + HCl.
D FeS + H2SO4 đặc.
- Câu 25 : Ở điều kiện thường hiđro sunfua là chất khí, mùi trứng thối và rất độc. Công thức của hiđro sunfua là
A SO2.
B SO3.
C H2S.
D H2SO3.
- Câu 26 : Trong phòng thí nghiệm, điều chế một lượng lớn SO2 (để thực hành thí nghiệm) ta dùng phản ứng có phương trình hóa học là
A 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
B 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2.
C Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
D Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao