Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 32 Hiđro sunfua - Lưu h...
- Câu 1 : Phản ứng nào sau đây SO2 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
B. 5SO2+2KMnO4+2H2O → K2SO4+2MnSO4+2H2SO4
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D. 2SO2 + O2 → 2SO3
- Câu 2 : Để loại SO2 ra khỏi hỗn hợp với CO2, ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Cho hh khí qua dd nước vôi trong.
B. Cho hh khí qua dd brom dư.
C. Cho hh khí qua dd NaOH.
D. Cho hh khí qua dd Ba(OH)2.
- Câu 3 : 1 mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí CO; CO2; H2S. Để nhận biết H2S ta dùng dung dịch:
A. Pb(CH3COO)2.
B. FeSO4.
C. NaNO3.
D. Ca(OH)2.
- Câu 4 : Để nhận biết hai bình chứa khí không màu CO2 và SO2, cách làm nào sau đây không đúng?
A. Cho mỗi khí vào nước Br2.
B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong.
C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S.
D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4.
- Câu 5 : Trong sơ đồ chuyển hoá: S → FeS → H2S → H2SO4 → SO2 → S có ít nhất bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 6 : Cho phản ứng: H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
- Câu 7 : Hấp thụ 0,3mol khí H2S vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau phản ứng thu được muối nào?
A. NaHS
B. Na2S
C. NaHS và Na2S
D. Na2SO4
- Câu 8 : Cặp chất khí nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp?
A. H2S và HCl
B. H2S và Br2
C. O2 và Cl2
D. Cl2 và N2
- Câu 9 : Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. H2S, O2, nước brom
B. O2, nước brom, dung dịch KMnO4
C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom
- Câu 10 : Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2
B. CO2
C. H2
D. SO2
- Câu 11 : Tính chất hóa học đặc trưng của Hidro sunfua?
A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính khử yếu
D. Tác dụng với oxit bazo
- Câu 12 : Hòa tan hỗn hợp gồm Fe và FeS vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 23,9 gam kết tủa đen. Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là
A. 11,2
B. 16,8
C. 5,6
D. 8,4
- Câu 13 : Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H2S và CO2 vào lượng dư dung dịch Pb(NO3)2, thu được 23,9 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của H2S trong X là
A. 25%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
- Câu 14 : Hấp thụ 4,48 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,9
B. 25,2
C. 20,8
D. 23,0
- Câu 15 : Một mẫu khí thải (H2S, NO2, SO2, CO2) được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. NO2
C. SO2
D. CO2
- Câu 16 : Chất khí X tan trong nước tạo tành dung dịch làm màu quỳ tím chuyển sang đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là
A. NH3
B. O3
C. SO2
D. H2S
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao