Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa 10 Nâng Cao năm học 2...
- Câu 1 : Cho số điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 13); T (Z= 18); Q (Z = 19). Số nguyên tố có tính kim loại là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 2 : Cho các phương trình phản ứng(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3; (b) NaOH + HCl → NaCl + H2O;
(c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2; (d) AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3;A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 3 : Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là \(_{29}^{63}\)Cu và \(_{29}^{65}\)Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị \(_{29}^{63}\)Cu là:
A. 54%.
B. 27%.
C. 73%.
D. 50%.
- Câu 4 : Lớp N có số electron tối đa là
A. 8
B. 32
C. 16
D. 50
- Câu 5 : Nguyên tử của nguyên tố X có 13 proton, nguyên tố Y có số hiệu là 8. Nguyên tố X khi tạo thành liên kết hóa học với nguyên tố Y thì nó sẽ:
A. nhường 3 electron tạo thành ion có điện tích 3+.
B. nhận 3 electron tạo thành ion có điện tích 3-.
C. góp chung 3 electron tạo thành 3 cặp electron chung.
D. nhận 2 electron tạo thành ion có điện tích 2-.
- Câu 6 : Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S
A. chất oxi hóa .
B. chất khử.
C. Axit.
D. vừa axit vừa khử.
- Câu 7 : Trong hợp chất Na2SO4, điện hóa trị của Na là:
A. 1
B. +1.
C. 2+
D. 1+
- Câu 8 : Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Cho X, Y, R, T là các nguyên tố khác nhau trong số bốn nguyên tố: 12Mg, 13Al, 19K, 20Ca và các tính chất được ghi trong bảng sau:Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là Al.
B. T là Mg.
C. R là Ca.
D. Y là Ca.
- Câu 10 : Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm?
A. O2-
B. Ca2+
C. Fe2+
D. K+
- Câu 11 : Loại phản ứng hoá học vô cơ luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. phản ứng phân huỷ.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng hoá hợp.
D. phản ứng trao đổi.
- Câu 12 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng eletron s là 7. Đem m gam X tác dụng hoàn toàn với nước được 8,96 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Gía trị của m gần nhất với:
A. 18,0 gam
B. 20,0 gam
C. 32,0 gam
D. 31,0 gam
- Câu 13 : So với nguyên tử Ca thì cation Ca2+ có:
A. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn.
B. bán kính ion lớn hơn và ít electron hơn.
C. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn.
D. bán kinh ion lớn hơn và nhiều electron hơn.
- Câu 14 : Cấu hình electron của nguyên tử 39X là 1s22s22p63s23p64s1. Nguyên tử 39X có đặc điểm:(a) Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA;
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 15 : Nguyên tố cacbon và oxi có các đồng vị sau: C, C ; O; O; O. Số phân tử CO2 tối đa tạo từ các đồng vị trên là:
A. 9.
B. 8.
C. 18.
D. 12.
- Câu 16 : Nguyên tử của nguyên tố R có hai lớp electron và nó tạo hợp chất khí với hidro có dạng RH. Công thức hợp chất oxit cao nhất của nguyên tố R là:
A. R2O7
B. R2O5
C. RO3
D. R2O
- Câu 17 : Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố: Mg(Z=12), Al(Z=13), K(Z=19), Ca(Z=20). Tính bazơ của các hiđroxit nào sau đây lớn nhất:
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
- Câu 18 : Cho các nguyên tử có kí hiệu sau: \(_{13}^{26}X,\,{\rm{ }}_{26}^{55}Y,\,{\rm{ }}_{12}^{26}T\) . Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử trên:
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học
B. X, T là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C. X và T có cùng số khối
D. X và Y có cùng số nơtron
- Câu 19 : Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây:
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
C. Liên kết cộng hoá trị
D. Liên kết ion
- Câu 20 : Số electron trong ion \({}_{26}^{56}F{e^{3 + }}\) là:
A. 23
B. 26.
C. 29.
D. 30
- Câu 21 : Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là:
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, -2, +4, -4.
C. 0, –2, –6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
- Câu 22 : Nhận xét nào sau đây không đúng về các nguyên tố nhóm VIIIA?
A. Lớp electron ngoài cùng đã bão hòa, bền vững.
B. Hầu như trơ, không tham gia phản ứng hóa học ở điều kiện thường.
C. Nhóm VIIIA gọi là nhóm khí hiếm.
D. Nguyên tử của chúng luôn có 8 electron lớp ngoài cùng.
- Câu 23 : Cho các ion sau: Mg2+, SO42-, Al3+, S2-, Na+, Fe3+, NH4+, CO32-, Cl–. Số cation đơn nguyên tử là:
A. 4.
B. 5.
C. 3
D. 2
- Câu 24 : Cho phản ứng: SO2 + 2KMnO4 + H2O ® K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 25 : Hỗn hợp khí X gồm clo và oxi. Cho X phản ứng vừa hết với một hỗn hợp Y gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al, sau phản ứng thu được 37,05 gam hỗn hợp rắn Z gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Phần trăm theo khối lượng của Clo trong hỗn hợp X là:
A. 62,5%.
B. 73,5%.
C. 37,5%.
D. 26,5%.
- Câu 26 : Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R2O5. Hợp chất khí với Hiđro của nguyên tố này chứa 8,82% hiđro về khối lượng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 27 : Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố O, K, Ca, Fe lần lượt là 8, 19, 20, 26. Cấu hình electron của ion nào sau đây không giống cấu hình của khí hiếm:
A. O2-
B. Ca2+
C. Fe2+
D. K+
- Câu 28 : Dãy các chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết?
A. Cl2; HCl; NaCl
B. Cl2; NaCl; HCl
C. HCl; N2; NaCl
D. NaCl; Cl2; HCl
- Câu 29 : Nguyên tử nguyên tố Zn có bán kính nguyên tử là r =1,35.10-1 nm và khối lượng nguyên tử là 65u. Khối lượng riêng của nguyên tử Zn là:
A. 13,448 (g/cm3)
B. 12,428 (g/cm3)
C. 10,478 (g/cm3)
D. 11,448 (g/cm3)
- Câu 30 : Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất : S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là :
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, -2, +4, -4.
C. 0, –2, –6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
- Câu 31 : Cho nguyên tử nguyên tố X có số điện tích hạt nhân là 2,403.10-18C . Số proton và số electron của nguyên tử là:
A. 19 và 19
B. 15 và 15
C. 16 và 16
D. 14 và 16
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao