Đề thi thử THPT QG 2019 môn Vật Lí trường THPT chu...
- Câu 1 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cosωt (cm). Quãng đường vật đi được trong 2 chu kỳ dao động là
A 8cm
B 16cm
C 32cm
D 4cm
- Câu 2 : Biểu thức của định luật Cu lông về độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không là
A \(F=k\frac{{{q}_{1}}{{q}_{2}}}{{{r}^{2}}}\)
B \(F=\frac{|{{q}_{1}}{{q}_{2}}|}{r}\)
C \(F=k\frac{|{{q}_{1}}{{q}_{2}}|}{r}\)
D \(F=k\frac{|{{q}_{1}}{{q}_{2}}|}{{{r}^{2}}}\)
- Câu 3 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50N/m, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa. Cứ sau 0,05s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ và vị trí này có tốc độ khác 0. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A 250g
B 100g
C 25g
D 50g
- Câu 4 : Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần không đổi, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch
A giảm 4 lần
B tăng 2 lần
C tăng 4 lần
D giảm 2 lần
- Câu 5 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t + π/3) cm và x2 = 3cos(10t – π/6) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A 40cm/s
B 50cm/s
C 10cm/s
D 70cm/s
- Câu 6 : Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa
A ngược pha so với li độ
B sớm pha π/2 so với li độ
C chậm pha π/2 so với li độ
D cùng pha so với li độ.
- Câu 7 : Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ
A 16cm
B 8cm
C 32cm
D 4cm
- Câu 8 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m khối lượng con lắc m, dao động với biên độ 10cm. khi vật qua vị trí có li độ 6cm thì động năng của con lắc là
A 0,5J
B 0,32J
C 0,36J
D 0,72J
- Câu 9 : Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn một đoạn r được tính bởi công thức
A B = 2.10-7r/l
B B = 2.107r/l
C B = 2.107I/r
D B = 2.10-7I/r
- Câu 10 : Một con lắc lò xo có k = 40N/m và m =100g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là
A 0,1π rad/s
B 400 rad/s
C 20 rad/s
D 0,2π rad/s
- Câu 11 : Một vật nhỏ khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos(4t) N. Dao động của vật có biên độ
A 5cm
B 4cm
C 10cm
D 8cm
- Câu 12 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa. Chu kỳ dao động của con lắc là
A \(T=2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
B \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{k}{m}}\)
C \(T=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{m}{k}}\)
D \(T=2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
- Câu 13 : Đặt điện áp u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A 2A
B \(2\sqrt{2}A\)
C 1A
D \(\sqrt{2}A\)
- Câu 14 : Đặt điện áp u = U\(\sqrt{2}\)cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1= 20Ω và R2 = 80Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400W. Giá trị của U là
A 100\(\sqrt{2}\)V
B 400V
C 200V
D 100V
- Câu 15 : Trên một sợi dây có sóng dừng bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A λ/2
B λ/4
C 2λ
D λ
- Câu 16 : Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần ZL và tụ điện ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A \(\sqrt{{{\left| {{R}^{2}}-({{Z}_{L}}-{{Z}_{C}}) \right|}^{2}}}\)
B \(\sqrt{{{\left| {{R}^{2}}-({{Z}_{L}}+{{Z}_{C}}) \right|}^{2}}}\)
C \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}+{{Z}_{C}})}^{2}}}\)
D \(\sqrt{{{R}^{2}}+{{({{Z}_{L}}-{{Z}_{C}})}^{2}}}\)
- Câu 17 : Đặt điện áp có u = 220\(\sqrt{2}\) cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch điện gồm điện trở có R = 100Ω, tụ điện có điện dung \(C=\frac{{{10}^{-4}}}{2\pi }F\) và cuộn cảm có độ tự cảm L = 1/π (H). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A i = 2,2cos(100πt – π/4) A
B i = 2,2cos(100πt + π/4) A
C i = 2,2\(\sqrt{2}\)cos(100πt – π/4) A
D i = 2,2\(\sqrt{2}\)cos(100πt + π/4) A
- Câu 18 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch là i = I0cosωt (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A 0,5
B 1
C 0,71
D 0
- Câu 19 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(8πt – 0,04πx) (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, ở điểm có x = 25cm, phần tử sóng có li độ là
A 5cm
B 2,5cm
C -2,5cm
D -5cm
- Câu 20 : Xét đểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A L + 20 (dB)
B L + 100 (dB)
C 100L (dB)
D 20L (dB)
- Câu 21 : Đặt điện áp u = 220\(\sqrt{2}\) cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω, cuộn cảm có độ tự cảm 0,8/π (H) và tụ điện có điện dung 10-3/(6π) F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 110\(\sqrt{3}V\) thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A 330\(\sqrt{3}\) V
B 440\(\sqrt{3}\)V
C 330V
D 440V
- Câu 22 : Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 1s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A 30
B 40
C 10
D 20
- Câu 23 : Cường độ dòng điện i = 2\(\sqrt{2}\)cosωt (A) có giá trị hiệu dụng là
A 4A
B 2A
C \(\sqrt{2}\)A
D 2\(\sqrt{2}\)A
- Câu 24 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây 1 pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%, hệ số công suất của mạch bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó bằng
A 87,5%
B 85,7%
C 87,7%
D 78,7%
- Câu 25 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ cực đại giao thoa đến cực tiểu giao thoa kế tiếp là 2cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A 1cm
B 4cm
C 8cm
D 2cm
- Câu 26 : Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5mm là 80cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5mm là 65cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A 0,41
B 0,12
C 0,21
D 0,14
- Câu 27 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kỳ 0,5s. Sóng cơ này có bước sóng là
A 100cm
B 50cm
C 25cm
D 150cm
- Câu 28 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần (R), cuộn cảm thuần (L) và tụ điện (C). Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn π/2. Đoạn mạch X chứa
A L và C với ZL > ZC
B R và L
C L và C với ZL < ZC
D R và C
- Câu 29 : Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau
A π/4
B 2π
C π/3
D π
- Câu 30 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất, cách A bằng
A 14,46cm
B 10,64cm
C 5,67cm
D 8,75cm
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là uR’ như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là
A \(\frac{\sqrt{3}}{2}\)
B \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
C \(\frac{2}{\sqrt{5}}\)
D \(\frac{1}{\sqrt{5}}\)
- Câu 32 : Cho hệ cơ học như hình bên. Vật m = 100g có thể chuyển động tịnh tiến trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục Ox có hệ số ma sát µ thay đổi như đồ thị (µ = 0 khi x ≤ 0; µ = 0,5 khi x > 0) O là vị trí cân bằng của vật, lò xo có k = 50N/m. Ban đầu giữ m đứng yên ở vị trí lò xo giãn 6cm. Lấy g = 10m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất lần đầu thì tốc độ trung bình của m là
A 71,2cm/s
B 78,3cm/s
C 81,9cm
D 85,4cm/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất