Trắc nghiệm bài 3 hàm số liên tục giải tích 11
- Câu 1 : Tổng của cấp số nhân vô hạn \(\frac{1}{2}; - \frac{1}{4};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{2^n}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 1
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(-\frac{1}{3}\)
D. \(-\frac{1}{2}\)
- Câu 2 : Tổng của cấp số nhân vô hạn \( - \frac{1}{2};\frac{1}{4};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{2^n}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(-\frac{1}{3}\)
C. \( - \frac{2}{3}\)
D. -1
- Câu 3 : Tổng của cấp số nhân vô hạn \(\frac{1}{3}; - \frac{1}{9};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{3^n}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,25
B. 0,5
C. 0,75
D. 4
- Câu 4 : Tổng của cấp số nhân vô hạn \(\frac{1}{2};\frac{1}{6};...;\frac{1}{{{{2.3}^{n - 1}}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{3}\)
B. \(\frac{3}{8}\)
C. \(\frac{3}{4}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
- Câu 5 : Tổng của cấp số nhân vô hạn \(\frac{1}{2}; - \frac{1}{6};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{{2.3}^{n - 1}}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\frac{8}{3}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{3}{8}\)
- Câu 6 : Tổng của cấp số nhân vô hạn \(1; - \frac{1}{2};\frac{1}{4};...;\frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{2^{n - 1}}}};...\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \( - \frac{2}{3}\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{3}{2}\)
D. 2
- Câu 7 : Dãy số nào sau đây có giới hạn là \( + \infty \)
A. \({u_n} = \frac{{9{n^2} + 7n}}{{n + {n^2}}}\)
B. \({u_n} = \frac{{2007 + 2008n}}{{n + 1}}\)
C. \({u_n} = 2008n - 2007{n^2}\)
D. \({u_n} = {n^2} + 1\)
- Câu 8 : Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -1?
A. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}\)
B. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)
C. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} + 2{n^2}}}\)
D. \(\lim \frac{{2{n^3} - 3}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)
- Câu 9 : Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3}}{{ - 2{n^3} - 4}}\)
B. \(\lim \frac{{2n - 3{n^3}}}{{ - 2{n^2} - 1}}\)
C. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{ - 2{n^3} + 2{n^2}}}\)
D. \(\lim \frac{{3 + 2{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}\)
- Câu 10 : Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng \( + \infty \)
A. \(\lim \frac{{2{n^2} + 3}}{{{n^3} + 4}}\)
B. \(\lim \frac{{2n - 3{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}\)
C. \(\lim \frac{{2{n^2} - 3{n^4}}}{{ - 2{n^3} + 2{n^2}}}\)
D. \(\lim \frac{{3 - 2{n^3}}}{{2{n^2} - 1}}\)
- Câu 11 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( 3 \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
A. -2
B. -1
C. 0
D. 3
- Câu 12 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \left( {{x^2} - 2x + 3} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 13 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( {{x^2} - 3x - 5} \right)\) có giá trị là bao nhiêu?
A. -15
B. -7
C. 3
D. \( + \infty \)
- Câu 14 : \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3{x^4} - 2x + 3}}{{5{x^4} + 3x + 1}}\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 0
B. \(\frac{4}{9}\)
C. \(\frac{3}{5}\)
D. \( + \infty \)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau