Đề thi giữa HK2 môn Toán 9 năm 2021 Trường THCS Đa...
- Câu 1 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}+5=0\) là?
A. Phương trình vô nghiệm
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
- Câu 2 : Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}+5 x+4=0\) là?
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-6 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
C. Phương trình vô nghiệm
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=6 \end{array}\right.\)
- Câu 3 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-9 x+18=0\) là?
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=6 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-6 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
D. Vô nghiệm.
- Câu 4 : Nghiệm cua phương trình \(-5 x^{2}+3 x-1=0\) là?
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{5}{2}\\ x_{2}= \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)
B. Vậy phương trình vô nghiệm
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{5}{2}\\ x_{2}= \frac{1}{2} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}= \frac{-5}{2}\\ x_{2}= \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)
- Câu 5 : Giải phương trình: \({x^2} - 8 = 0\)
A. \(x = \sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
B. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - 2\sqrt 2 \)
C. \(x = 2\sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
D. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 \)
- Câu 6 : Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:
A. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = \dfrac{{15}}{2}\)
B. \(a = \dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
C. \(a = \dfrac{3}{5};b = 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
D. \(a = -\dfrac{3}{5};b = - 1;c = - \dfrac{{15}}{2}\)
- Câu 7 : Cho hàm số (P): \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Hãy cho biết khi giá trị x tăng từ -2 đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y là bao nhiêu?
A. GTNN là 0 GTLN là 4
B. GTNN là -2 GTLN là 4
C. GTNN là 2 GTLN là 4
D. GTNN là 1 GTLN là 4
- Câu 8 : Một vật rơi tự do ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức: S = 4t2. Sau 1 giây vật này cách mặt đất bao nhiêu mét ?
A. 4m
B. 96m
C. 10m
D. 86m
- Câu 9 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Chọn câu trả lời sai.
A. Nếu a > 0 và x > 0 thì y > 0
B. Nếu y > 0 và x < 0 thì a > 0
C. Nếu y < 0 và x > 0 thì a < 0
D. Nếu y < 0 và a > 0 thì x < 0
- Câu 10 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. Nếu a > 0 và x < 0 thì y < 0
B. Nếu a < 0 và x < 0 thì y > 0
C. Nếu a < 0 và x < 0 thì y < 0
D. Nếu y < 0 và x < 0 thì a > 0
- Câu 11 : Cho hàm số \(y = a{x^2},\,\,a \ne 0\) . Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. Nếu a > 0 thì khi x tăng y cũng tăng
B. Nếu a > 0 thì khi x > 0 và x tăng y cũng tăng
C. Nếu a > 0 thì khi x giảm y cũng giảm
D. Nếu a > 0 thì khi x < 0 và x giảm y cũng giảm
- Câu 12 : Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường tròn. Gọi D là một điểm trên đường kính AB; qua D kẻ đường vuông góc với AB cắt BC tại F, cắt AC tại E. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại Ccắt EF tại I.Khi đó
A. IE=IF
B. IE=2IF
C. EF=3IE
D. EF=3IF
- Câu 13 : Cho đường tròn (O;R), đường kính AB cố định và dây AC. Biết rằng khoảng cách từ O lần lượt đến AC và BC là 8cm và 6cm. Lấy D đối xứng với A qua C. Chọn câu sai ?
A. AC=12cm;BC=16cm
B. Khi C di chuyển trên đường tròn O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm B và bán kính bằng 2R.
C. ΔABD cân tại B
D. Khi C di chuyển trên đường tròn (O) thì điểm D thuộc đường tròn cố định tâm BB và bán kính bằng 3R/2.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn