100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản !!
- Câu 1 : Nguyên tử gồm:
A. Các hạt electron và nơtron
B. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm
C. Các hạt proton và nơtron
D. Các hạt proton và electron
- Câu 2 : Trong nguyên tử, hạt không mang điện là:
A. Nơtron và proton
B. Proton
C. Electron
D. Nơtron
- Câu 3 : Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân và được tính gần đúng bằng
A. Tổng khối lượng của proton và nơtron
B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron
D. Tổng khối lượng của proton và electron
- Câu 4 : Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron
D. Trong nguyên tử, số proton bằng số nơtron
- Câu 5 : Chọn đáp án đúng: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
A. Proton và nơtron
B. Electron và proton
C. Electron, proton và nơtron
D. Nơtron và electron
- Câu 6 : Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là:
A. 16+
B. 2-
C. 2+
D. 2
- Câu 7 : Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào dưới đây?
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
- Câu 8 : Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
- Câu 9 : Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử là
A. 19
B. 28
C. 30
D. 32.
- Câu 10 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
B. Số khối là số nguyên.
C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
D. Số khối kí hiệu là A.
- Câu 11 : Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?
A. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số nơtron, nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số nơtron, nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số proton và số electron.
- Câu 12 : Phân lớp 3d có số electron tối đa là:
A. 6
B. 18
C. 10
D. 14
- Câu 13 : Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau:
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e.
- Câu 14 : Các ion và nguyên tử: Ne, Na+, F- có điểm chung là:
A. có cùng số khối.
B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số proton.
D. Có cùng số nơtron.
- Câu 15 : Có bao nhiêu electron trong ion ?
A. 21
B. 27
C. 24
D. 49
- Câu 16 : Các đồng vị của một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi yếu tố nào dưới đây?
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
- Câu 17 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: ; ; còn cacbon có 2 đồng vị bền ; . Số lượng phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là:
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
- Câu 18 : Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân ……… Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn.
- Câu 20 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết:
A. số electron hoá trị và số nơtron.
B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
C. số electron trong nguyên tử và số khối.
D. số electron và số proton trong nguyên tử.
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử số proton bằng số electron.
C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
- Câu 22 : Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 19. Số lớp electron trong nguyên tử X là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 23 : Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là:
A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
- Câu 24 : Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí hiệu nào là sai?
A.2d
B. 2p
C. 3d
D. 4f
- Câu 25 : Phân lớp 3d có số electron tối đa là
A. 14 e
B. 10 e
C. 18 e
D. 6 e
- Câu 26 : Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị: 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên:
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
- Câu 27 : Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là 147N (99,63%) và 157N(0,37%). Nguyên tử khối trung bình của Nitơ là:
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
- Câu 28 : Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Số proton
C. Số nơtron
D. Cấu hình electron.
- Câu 29 : Oxi có 3 đồng vị , , . Số kiểu phân tử O2 có thể tạo thành là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 30 : Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A = 27. Số electron của nguyên tử đó là bao nhiêu?
A. 13 e
B. 14 e
C. 5 e
D. 3 e
- Câu 31 : Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là: , , . X, Y, Z là:
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau.
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron.
D. ba nguyên tố có cùng số khối.
- Câu 32 : Oxi có 3 đồng vị: , , . Chọn câu trả lời đúng:
A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.
- Câu 33 : Nguyên tử của nguyên tố R có 56e và 81n. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A..
B. .
C. .
D. .
- Câu 34 : Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
D. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
- Câu 35 : Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Thành phần phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
- Câu 36 : Nguyên tố Agon có ba đồng vị khác nhau ứng với số khối 36, 38 và A3. % các đồng vị tương ứng lần lượt bằng 0,34%; 0,06% và 99,6%. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Agon bằng 39,985. Số khối A3 của nguyên tố Agon là?
A. 41
B. 39
C. 40
D. 42
- Câu 37 : Cho 3 nguyên tử: , ,
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
D. X, Y, Z không là đồng vị của cùng một nguyên tố
- Câu 38 : Cho 5 nguyên tử sau: ; ; ; ; . Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
A. C và D
B. C và E
C. A và B
D. B và C
- Câu 39 : Nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p64s1?
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
- Câu 40 : Nguyên tử nguyên tố X có Z = 17. Số electron thuộc lớp ngoài cùng của X là giá trị nào dưới đây?
A. 1.
B. 2.
C. 7.
D.3.
- Câu 41 : Số lớp electron của lớp Mg ( Z = 12 ) là:
A. 2
B. 4
C. 8
D. 3
- Câu 42 : Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K
B. Lớp M
C. Lớp N
D. Lớp L
- Câu 43 : Tổng số hạt (n, p, e) trong ion là:
A. 52.
B. 53.
C. 35.
D. 51.
- Câu 44 : Số p, n, e của ion lần lượt là:
A. 24, 28, 24.
B. 24, 30, 21.
C. 24, 28, 21.
D. 24, 28, 27.
- Câu 45 : Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. ;
B. ; ;
C. ;
D. ;
- Câu 46 : Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tử X ?
A. Số hiệu nguyên tử và số khối
B. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số khối
- Câu 47 : Người ta kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố hóa học như sau: trong đó A là tổng số hạt proton và nơtron, Z là số hạt proton. Những nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
- Câu 48 : Các ion 8O2-, 12Mg2+, 13Al3+, bằng nhau về:
A. số khối
B. số electron
C. số proton
D. số nơtron
- Câu 49 : Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom-xơn.Từ khi được phát hiện đến nay, electron đó đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: Năng lượng, truyền thông và thông tin...Trong các câu sau đây câu nào sai ?
A. Electron có khối lượng không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
B. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
C. Electron có khối lượng bằng 9,1094.10-28 kg.
D. Electron là hạt mang điện tích âm.
- Câu 50 : Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A. 17O
B. 18O
C. 16O
D. 17F
- Câu 51 : Chọn câu đúng khi nói về nguyên tử trong các câu sau:
A. Mg có 12 electron.
B. Mg có 24 proton
C. Mg có 24 electron
D. Mg có 24 nơtron
- Câu 52 : Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm.
B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương.
C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dương.
D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện.
- Câu 53 : Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây?
A. Proton và nơtron
B. Proton và electron.
C. Nơtron và electron
D. Proton, nơtron, electron.
- Câu 54 : Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là ; . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là:
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
- Câu 55 : Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 80
B. 81
C. 82
D. 83
- Câu 56 : Hidro có 3 đồng vị là , , . Be có 1 đồng vị là 9Be. Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 1
B. 6
C.12
D. 18
- Câu 57 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
- Câu 58 : Electron cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố vào phân lớp 3d6. X là:
A. Zn
B. Fe
C. Ni
D. S
- Câu 59 : Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13 electron. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phân lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L(lớp thứ 2) của nhôm có 6e.
D. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
- Câu 60 : Câu nào dưới đây là đúng nhất ?
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
- Câu 61 : Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết
A. số electron hóa trị và số nơtron
B. số proton trong hạt nhân và số nơtron
C. số electron trong nguyên tử và số khối
D. số electron và số proton trong nguyên tử
- Câu 62 : Cation X+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 3s1.
B. 3s2.
C. 3p1.
D. 2p5.
- Câu 63 : Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)?
A. [Ar] 3d54s1
B. [Ar] 3d44s2
C. [Ar] 4s24p6
D. [Ar] 4s14p5
- Câu 64 : Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng?
A. 1s22s2 2p6 3s23p64s23d6
B. 1s2 2s22p5
C. 1s2 2s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p5
- Câu 65 : Ion nào dưới đây có cấu hình electron của khí hiếm Ne?
A. Be2+
B. Cl−
C. Mg2+
D. Ca2+
- Câu 66 : Cấu hình electron nào dưới đây là của ion Fe3+?
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d6 4s2
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
- Câu 67 : Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 19 proton, 19 electron, 20 nơtron?
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là
A. 11
B. 19
C. 21
D. 23
- Câu 69 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối A của nguyên tử X là
A. 52
B. 48
C. 56
D. 54
- Câu 70 : Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?
A. 9
B. 18
C. 19
D. 28
- Câu 71 : Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có
A. số proton là 12.
B. số nơtron là 12.
C. số nơtron là 11.
D. tổng số nơtron và proton là 22.
- Câu 72 : Một nguyên tố của nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 17
B. 20
C. 18
D. 16
- Câu 73 : Nguyên tố A được kí hiệu như sau: . Số hạt nơtron trong A là:
A. 19
B. 39
C. 20
D. 58
- Câu 74 : Cấu hình e của nguyên tố canxi (Z=20) là 1s22s22p63s23p64s2. Tìm câu sai?
A. Lớp K có 2e.
B. Lớp L có 8e.
C. Lớp M có 6e.
D. Lớp N có 2e.
- Câu 75 : Nguyên tử có số khối là bao nhiêu?
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
- Câu 76 : Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó
A. 9.
B. 18.
C. 19.
D. 28.
- Câu 77 : Hạt nhân của nguyên tử có số nơtron là:
A. 65
B. 29
C. 36
D. 94
- Câu 78 : Đồng có đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64,000 (u)
B. 63,542 (u)
C. 64,382 (u)
D. 63,618 (u)
- Câu 79 : A, B là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. A có số khối bằng 24 chiếm 60% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là:
A. 26
B. 25
C. 23
D. 27
- Câu 80 : Một đồng vị của nguyên tử photpho có số proton là:
A. 32
B. 15
C. 47
D. 17
- Câu 81 : Nguyên tử khác với nguyên tử là:
A. Hơn nguyên tử F 13p
B. Hơn nguyên tử F 6e
C. Hơn nguyên tử F 6n
D. Hơn nguyên tử F 13e
- Câu 82 : Nguyên tử X có điện tích hạt nhân là +2,7234.10-18C. Trong nguyên tử X số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20. Trong đó, số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X:
A. 14.
B. 12.
C. 16.
D. 22.
- Câu 84 : Một nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton trong nguyên tố R là:
A. 12
B. 11
C. 23
D. 14
- Câu 85 : Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là:
A. X.
B. Y.
C. Z.
D. X và Y.
- Câu 86 : Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. C (Z = 6): [He] 2s22p2
B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1
C. O2− (Z = 8): [He] 2s22p4
D. Fe (Z = 26): [Ar] 3d64s2
- Câu 87 : Nhận định nào không đúng? Hai nguyên tử và
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử.
- Câu 88 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử là:
A. 115.
B. 80.
C. 35.
D. 60.
- Câu 89 : Câu nào sau đây sai?
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
- Câu 90 : Những nguyên tử , , có cùng:
A. Số hiệu nguyên tử
B. Số e
C. Số nơtron
D. Số khối
- Câu 91 : Một nguyên tử có 8p, 8e, và 8n. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8P, 8N, 9E.
B. 8P, 9N, 9E.
C. 9P, 8N, 9E.
D. 8P, 9N, 8E.
- Câu 92 : Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 electron?
A. n = 1.
B. n = 2.
C. n = 3.
D. n = 4.
- Câu 93 : Nguyên tử 27X có cấu hình 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
A. 14N, 13P, 13E.
B. 13P, 14N.
C. 13N, 14P.
D. 13P, 14E, 13N.
- Câu 94 : Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
- Câu 95 : Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
- Câu 96 : Lớp e ngoài cùng của kim loại kiềm được biểu thị chung là:
A. np1
B. ns2
C. ns2np1
D. Tất cả đều sai.
- Câu 97 : Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử lần lượt là:
A. 17, 35, 18
B. 17, 18, 18
C. 35, 17, 18
D. 17,20, 17
- Câu 98 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: , , ?
A. X và Y có cùng số n.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.
D. X, Z có cùng số khối.
- Câu 99 : Hạt nhân của nguyên tử nào có số hạt nơtron là 28?
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử là
A. 19
B. 28
C. 30
D. 32.
- Câu 101 : Nguyên tử X, Y, Z có kí hiệu nguyên tử lần lượt là: , , . X, Y, Z là:
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau.
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron.
D. ba nguyên tố có cùng số khối.
- Câu 102 : Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là ; . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là:
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
- Câu 103 : Những nguyên tử , , có cùng:
A. Số hiệu nguyên tử
B. Số e
C. Số nơtron
D. Số khối
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao