Đề luyện thi chương Phản ứng oxi hóa - khử Hóa 10
- Câu 1 : Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng:(a) 2C + Ca → CaC2
A. (a).
B. (c).
C. (d).
D. (b).
- Câu 2 : Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 3 : Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 4 : Cho các chất: KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong các chất trên, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 5 : Cho dãy gồm các phân tử và ion: Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 6 : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl- . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 7 : Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+ , Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+ , S2– , Cl– . Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 8 : Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 9 : Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O. Trong phản ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là
A. K2Cr2O7 và FeSO4.
B. K2Cr2O7 và H2SO4.
C. H2SO4 và FeSO4.
D. FeSO4 và K2Cr2O7
- Câu 10 : Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là
A. 1 : 5.
B. 5 : 1.
C. 3 : 1.
D. 1 : 3.
- Câu 11 : Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
A. 6
B. 8
C. 4
D. 10
- Câu 12 : Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 13x - 9y.
B. 46x - 18y.
C. 45x - 18y.
D. 23x - 9y.
- Câu 13 : Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/14.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/7.
- Câu 14 : Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 2Na → Na2S.
B. S + 6HNO3 (đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
C. 4S + 6NaOH(đặc) → 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
D. S + 3F2 → SF6.
- Câu 15 : Cho các phản ứng sau:a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
A. a, b, c, d, e, h.
B. a, b, c, d, e, g.
C. a, b, d, e, f, g.
D. a, b, d, e, f, h.
- Câu 16 : Cho các phản ứng sau:4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 17 : Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp bột gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):(a) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
A. (d).
B. (a).
C. (b).
D. (c).
- Câu 18 : Cho các phản ứng:(a) Sn + HCl (loãng) →
A. 3
B. 5
C. 2
D. 6
- Câu 19 : Cho các phản ứng:(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O;
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 20 : Cho các phương trình phản ứng sau:(a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 21 : Cho các phương trình phản ứng:(a) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Khí nào sau đây không bị oxi hoá bởi nước Gia-ven?
A. SO2.
B. CO2.
C. HCHO.
D. H2S.
- Câu 23 : Cho phản ứng: 2C6H5-CHO + KOH → C6H5-COOK + C6H5-CH2-OH. Phản ứng này chứng tỏ C6H5-CHO
A. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
C. chỉ thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
- Câu 24 : Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
- Câu 25 : Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 2 : 5.
D. 1 : 4.
- Câu 26 : SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H2S, O2, nước Br2.
B. dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
D. O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
- Câu 27 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ .
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ .
- Câu 28 : Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. CaOCl2.
D. K2Cr2O7.
- Câu 29 : Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4.
B. Fe(OH)2.
C. FeS.
D. FeCO3
- Câu 30 : Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
A. Cu.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 31 : Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là .
A. 75,68%.
B. 24,32%.
C. 51,35%.
D. 48,65%
- Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Mg.
B. Cu.
C. Be.
D. Ca.
- Câu 33 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3.
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
- Câu 34 : Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:(1) Fe + S (r),
A. (1), (3), (6).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (4), (5).
- Câu 35 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 → CaO + CO2.
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
C. 2NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO + H2O.
D. 4Fe(OH)2 + O2 → 2Fe2O3 + 4H2O.
- Câu 36 : Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O. Tỉ lệ a : b là
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 9.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao