Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi (có lời...
- Câu 1 : Trong mỗi giây có hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng C. Tính cường độ dòng điện qua ống
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian 1 phút.
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 3 : Một bộ acquy có suất điện động 12 V nối vào một mạch kín.Tính lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 720 J.
A. 8640 C
B. 60 mC
C. 6 C
D. 60C
- Câu 4 : Một bộ acquy có suất điện động 12 V nối vào một mạch kín.Thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy này.
A. 0,2 A
B. 0,2 mA
C. 2 A
D. 12 A
- Câu 5 : Một bộ acquy có suất điện động 12 V, cung cấp một dòng điện 2 A liên tục trong 8 giờ thì phải nạp lại. Tính công mà acquy sản sinh ra trong khoảng thời gian trên.
A. 24 J
B. 192 J
C. 691200 J
D. 11520 J
- Câu 6 : Cho mạch điện như hình vẽ dưới, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R=12Ω.
A. 6Ω
B. 24mΩ
C. 12Ω
D. 24Ω
- Câu 7 : Cho mạch điện như hình vẽ dưới, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R=12.
A. 8 Ω
B. 24 Ω
C. 12 Ω
D. 6 Ω
- Câu 8 : Cho mạch điện như hình vẽ dưới, biết các điện trở đều bằng nhau và bằng R=12Ω.
A. 8 Ω
B. 24 Ω
C. 12 Ω
D. 20 Ω
- Câu 9 : Một mạch điện gồm vô hạn những cấu tạo từ 3 điện trở giống nhau r như hình vẽ. Tính điện trở tương đương của mạch điện. Coi rằng việc bỏ đi nhóm điện trở (1) thì cũng không làm thay đổi điện trở tương đương toàn mạch.
A.r/n
B. n.r
C.
D. r
- Câu 10 : Có hai loại điện trở 5Ω và7Ω. Tìm số điện trở mỗi loại sao cho khi ghép nối tiếp ta được điện trở tổng cộng là 95Ω với số điện trở nhỏ nhất.
A. Cần 5 điện trở loại 5Ω và 10 điện trở loại 7Ω.
B. Cần 19 điện trở loại 5Ω và 0 điện trở loại 7Ω.
C. Cần 12 điện trở loại 5Ω và 5 điện trở loại 7Ω.
D. Cần 10 điện trở loại 5Ω và 5 điện trở loại 7Ω.
- Câu 11 : Có một số điện trở r =5Ω.Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch điện có điện trở 3Ω. Xác định số điện trở r?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 12 : Có một số điện trở r =5Ω.Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở đó để mắc thành mạch điện có điện trở7Ω. Xác định số điện trở r?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 13 : Cho n điện trở mắc song song. Tính điện trở tương đương theo .
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một acquy có suất điện động E = 2V, có dung lượng q = 240 A.h. Tính điện năng của acquy.
A. 480 J
B. 1728 kJ
C. 480 kJ
D. 120 J
- Câu 15 : Một bóng đèn dây tóc có ghi: 220V – 110W và một bàn là có ghi 220V – 250W cùng được mắc vào ổ lấy điện 220V của gia đình.Tính điện trở tương đương của đoạn mạch này.
A. 633,6 Ω
B. 134,44 Ω
C. 316,8Ω
D. 2,88 Ω
- Câu 16 : Một bóng đèn dây tóc có ghi: 220V – 110W và một bàn là có ghi 220V – 250W cùng được mắc vào ổ lấy điện 220V của gia đình.Nếu đem bóng đèn trên mắc vào hiệu điện thế U = 110V thì công suất toả nhiệt của bóng là bao nhiêu?
A. 55W
B. 110W
C. 27,5W
D. 4W
- Câu 17 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V – 2,4W.Điện trở của bóng đèn có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 240 A
B. 10 Ω
C. 100 Ω
D. 240 Ω
- Câu 18 : Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V – 2,4W.Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi sáng bình thường có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 1 A
B. 0,1 A
C. 2,4 A
D. 10 A
- Câu 19 : Ba điện trở giống nhau được mắc theo sơ đồ . Nếu công suất tiêu thụ trên điện trở là 3W thì công suất toàn mạch là bao nhiêu?
A. 18 W
B. 12 W
C. 9 W
D. 27 W
- Câu 20 : Một điện trở R nhúng vào nhiệt lượng kế dùng nước chảy, cho dòng điện một chiều có cường độ 1,5A chạy qua điện trở. Người ta điều chỉnh lưu lượng của dòng nước sao cho sự chênh lệch nhiệt độ của nước chảy ra so với nước chảy vào là 1,8 độ. Biết lưu lượng của dòng nước là L = 800 , nhiệt dung riêng của nước là 4,2 (J/kg.K) và khối lượng riêng của nước 1 . Bỏ qua mọi hao phí ra môi trường xung quanh. Xác định giá trị của điện trở.
A. 48,4 mΩ
B. 4,84 Ω
C. 0,484 Ω
D. 48,4 Ω
- Câu 21 : Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20 độ C trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước và hiệu suất của ấm là 90%.Điện trở của ấm điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 52 Ω
B. 5,2 Ω
C. 0,52 Ω
D. 5200 Ω
- Câu 22 : Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20 độ C trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước và hiệu suất của ấm là 90%.Công suất điện của ấm gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 933,33 kW
B. 93,33 W
C. 9333,33 W
D. 933,33 W
- Câu 23 : Một ấm nước dùng với hiệu điện thế 220V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 20 độ C trong thời gian 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước và hiệu suất của ấm là 90%.Số tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm này trong thời gian 30 ngày, mối ngày 20 phút gần nhất với giá trị nào sau đây? Biết giá điện là 1000 đồng/(kW.h).
A. 9330 đồng
B. 93300 đồng
C. 933000 đồng
D. 27990 đồng
- Câu 24 : Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U = 360V và dòng I = 25A, bơm nước lên độ cao h = 4m qua một ống có tiết diện , mỗi giây được 80 lít.
A. 64%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
- Câu 25 : Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế U = 360V và dòng I = 25A, bơm nước lên độ cao h = 4m qua một ống có tiết diện , mỗi giây được 80 lít.Giả sử ma sát làm tiêu hao 16% công suất của động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do hiệu ứng Jun – Lenxơ. Hãy tính điện trở trong của động cơ.
A. 43,5 Ω
B. 435 Ω
C. 4,35 Ω
D. 5,184 Ω
- Câu 26 : Để đun sôi một ấm nước người ta dùng hai dây dẫn . Nếu chỉ dùng thì sau 10 phút nước sôi, chỉ dùng thì sau 15 phút nước sôi. Biết rằng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi, bỏ qua sự toả nhiệt của ấm ra môi trường. Hỏi thời gian đun sẽ là bao nhiêu nếu:Dùng hai dây trên ghép song song
A. 6 phút
B. 25 phút
C. 12,5 phút
D. 5 phút
- Câu 27 : Để đun sôi một ấm nước người ta dùng hai dây dẫn . Nếu chỉ dùng thì sau 10 phút nước sôi, chỉ dùng thì sau 15 phút nước sôi. Biết rằng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi, bỏ qua sự toả nhiệt của ấm ra môi trường. Hỏi thời gian đun sẽ là bao nhiêu nếu:Dùng hai dây trên ghép nối tiếp.
A. 6 phút
B. 25 phút
C. 12,5 phút
D. 5 phút
- Câu 28 : Dùng một bếp điện loại 200V – 1000W hoạt động ở hiệu điện thế U = 150V để làm sôi ấm nước. Bếp có hiệu suất là 80%. Sự toả nhiệt từ ấm ra không khí như sau: Nếu thử ngắt điện thì sau 1 phút nước hạ xuống 0,5 độ C. Ấm có , nước có , nhiệt độ ban đầu là 20 độ C. Tính thời gian cần thiết để đun sôi.
A. 6 phút 40 giây
B. 6 phút 24 giây
C. 5 phút 7,2 giây
D. 9 phút 4 giây
- Câu 29 : Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm toả nhiệt ra không khí trong đó nhiệt lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. Khi hiệu điện thế thì sau 5 phút nước sôi, khi hiệu điện thế thì sau 25 phút nước sôi. Hỏi nếu khi hiệu điện thế thì sau bao lâu nước sôi?
A. 3,75 phút
B. 37,5 phút
C. 9,375 phút
D. 10 phút
- Câu 30 : Điện thoại iPhone 6 Plus 16 GB sử dụng pin Li – Ion. Trên cục pin có ghi các thông số kỹ thuật: dung lượng 2915 mAh và điện áp tối đa của một pin khi sạc đầy là 4,2V. Tính thời gian đàm thoại liên tục từ lúc pin sạc đầy đến lúc sử dụng hết pin, biết rằng công suất tiêu thụ của điện thoại iPhone 6 Plus khi đàm thoại là 6,996W.
A. 3,4 giờ
B. 1,75 giờ
C. 12,243 giờ
D. 8 giờ
- Câu 31 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở có điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn.
A. 12 V
B. 12,25 V
C. 12,5 V
D. 122,5 V
- Câu 32 : Một acquy có suất điện động E = 2 V, điện trở trong r = 1 Ω và có dung lượng q = 240 A.h. Nối hai cực của acquy với một điện trở R = 9 Ω thì công suất điện tiêu thụ của điện trở đó và hiệu suất của acquy có giá trị lần lượt là:
A. 0,36W; 90%
B. 0,72W; 90%
C. 1,8W; 90%
D. 3,6W; 90%
- Câu 33 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế mạch ngoài là , nếu thay bởi điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài là . Tính suất điện động của nguồn điện.
A. 12 V
B. 10 V
C. 11 V
D. 12,5 V
- Câu 34 : Khi mắc điện trở R = 10 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì suất điện động E = 6V thì công suất toả nhiệt trên điện trở là P = 2,5W. Tính điện trở trong của nguồn điện.
A. 1 Ω
B.0,5 Ω
C.2 Ω
D. 0,25 Ω
- Câu 35 : Khi mắc song song hai điện trở giống nhau vào nguồn điện thì tiêu thụ công suất 40 W. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở nói trên vào nguồn điện đó thì tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu? Biết nguồn điện có điện trở không đáng kể.
A. 10 W
B. 20 W
C. 40 W
D. 18 W
- Câu 36 : Mắc vôn kế có điện trở vào hai cực của nguồn điện (E, r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế có điện trở nối tiếp với vào hai cực của nguồn điện thì chỉ 6V và chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn.
A. 10V
B. 12V
C. 8V
D. 16V
- Câu 37 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài .Tính cường độ dòng điện chạy qua điện trở .
A. 1A
B. 1,5A
C. 2/3A
D. 1/3A
- Câu 38 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở ngoài .Hiệu suất của nguồn điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%
B. 90%
C. 85%
D. 89%
- Câu 39 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 30 V, r = 1 Ω, . Tìm chỉ số ampe kế.
A. 0,4 A
B. 0,8 A
C. 1,2 A
D. 1 A
- Câu 40 : Để xác định vị trí chỗ bị chập của một dây đôi điện thoại dài 4km, người ta nối phía đầu dây với nguồn điện một chiều có suất điện động 15V và điện trở trong không đáng kể; một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc trong mạch ở phía nguồn điện thì thấy khi đầu dây kia bị tách ra thì ampe kế chỉ 1A, nếu đầu dây kia bị nối tắt thì ampe kế chỉ 1,8A. Tìm điện trở của phần dây bị chập. Cho biết điện trở của một đơn vị dài của dây là p=1,25 Ω /Km.
A. 5 Ω
B. 8 Ω
C. 15 Ω
D. 10 Ω
- Câu 41 : Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có E = 12V, r = 2 Ω. Các điện trở
A. 1,5A
B. 2,1A
C. 4,7A
D. 2,0A
- Câu 42 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, và điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài . Điện trở của ampe kế không đáng kể. Tìm số chỉ của ampe kế.
A. 1,00 A
B. 0,25 A
C. 0,75 A
D. 0,50 A
- Câu 43 : Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
A. 4,4 A
B. 2,0 A
C. 6,9 A
D. 1,0 A
- Câu 44 : Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
A. 2 A
B. 1 A
C. 1,5 A
D. 4,4 A
- Câu 45 : Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 12V và có điện trở trong r = 0,5 Ω. Các điện trở mạch ngoài
A. 91,67%
B. 81,67%
C. 95,83%
D. 93,75%
- Câu 46 : Có mạch điện như hình vẽ. Các điện trở mạch ngoài . Điện trở của ampe kế và khoá K không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Khi K mở vôn kế chỉ 6V. Khi K đóng vôn kế chỉ 5,75V, số chỉ của ampe kế khi đó bằng:
A. 0,50 A
B. 0,52 A
C. 1,00 A
D. 1,20 A
- Câu 47 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn.Xác định cường độ dòng điện chạy qua điện trở .
A. 1 A
B. 2/3A
C.1/3
D. 0,5 A
- Câu 48 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn.Xác định số chỉ của Vôn kế.
A. 2 V
B. 15 V
C. 12 V
D. 14V
- Câu 49 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ ; E = 15V, r = 1 Ω, C = 3μF, vô cùng lớn. Xác định điện tích của tụ.
A. 42 μC
B. 30 μC
C. 45 μC
D. 6 μC
- Câu 50 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất toả nhiệt trên R.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
- Câu 51 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Tính công suất của nguồn.
A. 10W
B. 2W
C. 12W
D. 8W
- Câu 52 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Cho R = 10 Ω. Hiệu suất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80%
B. 85%
C. 83%
D. 50%
- Câu 53 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tìm R để công suất trên R là lớn nhất? Tính công suất đó?
A. R = 2 Ω và
B. R = 10 Ω và
C. R = 2 Ω và
D. R = 1 Ω và
- Câu 54 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ E = 12V, r = 2Ω. Tính R để công suất toả nhiệt trên R là 16 W.
A. 1 Ω
B. 4 Ω
C. 2 Ω
D. Cả A và B
- Câu 55 : Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động E = 2,4V, có điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R = 0,1 Ω. Biết dòng điện trong mạch bằng 2A và hiệu điện thế giữa hai điểm A, B bằng 2,1V. Xác định r?
A. 0,15 Ω
B. 1,1 Ω
C. 0,015 Ω
D. 0,11 Ω
- Câu 56 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều của nó..
A. I = 0,2 A; chiều từ B đến A.
B. I = -0,2 A; chiều từ B đến A.
C. I = 0,2 A; chiều từ A đến B.
D. I = -0,2 A; chiều từ A đến B.
- Câu 57 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?
A. là máy phát; là máy thu.
B. và đều là máy thu.
C. là máy thu; là máy phát.
D. và đều là máy phát.
- Câu 58 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được .Hiệu điện thế và lần lượt là:
A. –1,76V và 7,76V
B. 7,76V và –1,76V
C. 7,76V và 1,76V
D. –7,76V và –1,76V
- Câu 59 : Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động . Cường độ dòng điện qua mạch chính là , hiệu điện thế ở hai cực bộ nguồn U = 18V. Tính điện trở của mạch ngoài và điện trở trong của bộ nguồn.
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Một nguồn điện suất điện động E, có điện trở trong r được mắc nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R = r, cường độ dòng điện trong mạch là . Nếu thay nguồn đó bằng 3 nguồn giống hệt như vậy mắc song song, tính cường độ dòng điện trong mạch.
A. 3A
B. 4A
C. 1,5A
D. 6A
- Câu 61 : Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là . Mắc hai nguồn điện thành mạch điện kín như hình vẽ.
A. 0,6 A
B. 0,9 A
C. 1,5 A
D. 0,3 A
- Câu 62 : Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ.Tính cường độ dòng điện chạy qua các bóng đèn.
A. 0,25 A
B. 0,375 A
C. 0,1875 A
D. 0,12 A
- Câu 63 : Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Tính hiệu suất của bộ nguồn.
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
- Câu 64 : Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin.
A. 2,25 V
B. 3 V
C. 1,5 V
D. 1,125 V
- Câu 65 : Một bộ nguồn 8 pin, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong r = 1 Ω được mắc như hình vẽ. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
A. 9V; 5 Ω
B. 12V; 8 Ω
C. 9V; 6 Ω
D. 12V; 5 Ω
- Câu 66 : Một bộ nguồn 8 pin, mỗi pin có suất điện động E = 1,5 V và điện trở trong r = 1 Ω được mắc như hình vẽ. Mắc bộ nguồn trên với một bóng đèn loại (4V – 4W). Tìm cường độ dòng điện qua bóng đèn?
A. 2,25 A
B. 0,9 A
C. 1 A
D. 4/3 A
- Câu 67 : Một bộ nguồn điện gồm các nguồn giống nhau ghép song song. Suất điện động và điện trở trong của mỗi nguồn là E = 6 V, r = 2,5 . Khi đó cường độ dòng điện qua mạch chính là , công suất tiêu thụ mạch ngoài là P = 7W. Tính số nguồn điện đã dùng.
A. n = 2
B. n = 3
C. n = 4
D. n = 5
- Câu 68 : Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính công suất của động cơ.
A. 1,125W
B. 6,75W
C. 5,625W
D. 7,875W
- Câu 69 : Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,7%
B. 20%
C. 83,3%
D. 85%
- Câu 70 : Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Tính suất điện động của động cơ khi hoạt động bình thường.
A. 7,5V
B. 1,5V
C. 9V
D. 5V
- Câu 71 : Một động cơ điện nhỏ (có điện trở trong R = 2 Ω) khi hoạt động bình thường cần một hiệu điện thế U = 9V và cường độ I = 0,75A. Khi động cơ bị kẹt không quay được, tính công suất của động cơ, nếu hiệu điện thế đặt vào động cơ vẫn là U = 9V.
A. 1,125W
B. 5,625W
C. 7,875W
D. 40,5W
- Câu 72 : Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất của nguồn.
A. 50W
B. 6W
C. 56W
D. 44W
- Câu 73 : Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính hiệu suất của nguồn điện.
A. 90%
B. 92%
C. 60%
D. 80%
- Câu 74 : Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất điện toàn phần của động cơ điện.
A. 50W
B. 44W
C. 46W
D. 40W
- Câu 75 : Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Tính công suất cơ học của động cơ điện.
A. 50W
B. 44W
C. 46W
D. 40W
- Câu 76 : Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Hiệu suất của động cơ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 92%
B. 87%
C. 90%
D. 60%
- Câu 77 : Một máy phát điện cung cấp điện cho một động cơ điện. Suất điện động và điện trở trong của máy phát là E = 25V; r = 1 Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2A, điện trở của cuộn dây trong động cơ là R = 1,5 Ω. Giả sử động cơ bị kẹt không quay được thì dòng điện qua động cơ có cường độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,0 A
B. 10,0 A
C. 25 A
D. 5,5 A
- Câu 78 : Hai nguồn có suất điện động như nhau và có điện trở trong tương ứng là . Được mắc với điện trở R thành một mạch điện kín như hình vẽ. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế của cực dương so với cực âm của nguồn này chênh lệch nhau 0,5V so với nguồn kia. Giá trị của R là:
A. 0,2 Ω
B. 0,4 Ω
C. 0,25 Ω
D. 1 Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp