Đề ôn tập Chương 5 môn Hóa học 10 năm 2021 Trường...
- Câu 1 : Sự biến đổi tính oxi hóa của halogen là gì?
A. Cl > Br > F > I
B. Br > Cl > F > I
C. I > Br > Cl > F
D. F > Cl > Br > I
- Câu 2 : Cấu hình e ngoài cùng của ion halogenua là gì?
A. ns2np5
B. ns2np6
C. ns2np4
D. ns2np3
- Câu 3 : Cho m gam một đơn chất halogen (X2) tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam X2 tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối. Đơn chất halogen X2 là
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
- Câu 4 : Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là:
A. HClO4, HClO3, HClO, HClO2.
B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO.
C. HClO4, HClO3, HClO2, HClO.
D. HClO3, HClO4, HClO2, HClO.
- Câu 5 : Tính %KCl trong X biết X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X.
A. 25,62%
B. 12,67%
C. 18,10%
D. 29,77%
- Câu 6 : Tính V Clo cần dùng để điều chế 5 lít nước clo biết ở 25℃ nồng độ của clo là 0,06M, còn nồng độ của HCl và HClO đều là 0,03M.
A. 13,44 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 10,08 lít.
- Câu 7 : Hỗn hợp khí A gồm clo và oxi. A phản ứng vừa hết với một hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al tạo ra 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và oxit của hai kim loại. Phần trăm theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 44,44%.
B. 55,56%.
C. 26,50%.
D. 73,50%.
- Câu 8 : Cho 69,6 gam mangan đioxit (MnO2) tác dụng hết với dung dịch axit clohidric đặc. Toàn bộ lượng clo sinh ra được hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH 4M. Tổng nồng độ của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng là: (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. 2
B. 3,2
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Hấp thụ 2,24 lít Cl2 vào 250ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 13,3 gam.
B. 6,65 gam.
C. 19,3 gam.
D. 7,65 gam.
- Câu 10 : Cho Cl2 tác dụng với 30,9 gam NaBr sau một thời gian thu được 26,45 gam muối X. Tính hiệu suất của phản ứng?
A. 45,45%
B. 54,55%
C. 66,67%
D. 33,33%
- Câu 11 : Dẫn Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu.
A. 6,67%
B. 5,95%
C. 11,9%
D. 8,76%
- Câu 12 : Có bao nhiêu phản ứng mà HCl thể hiện tính khử?(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 13 : Trong PTN người ta thường điều chế clo bằng cách nào sau đây?
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 ; KMnO4…
D. phân huỷ khí HCl.
- Câu 14 : Tím % mỗi chất trong X biết cho X (NaBr và NaI) tan trong nước thu được A. Nếu cho brom dư vào dung dịch A, sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục khí clo dư vào A, phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625 gam?
A. 64,3%.
B. 39,1%.
C. 47,8%.
D. 35,9%
- Câu 15 : Tính VCl2 biết sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam.
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 16 : Hidro clorua bị oxi hóa bởi MnO2 biết rằng khí clo tạo thành trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 gam iot từ dung dịch natri iotua. Vậy khối lượng HCl là:
A. 7,3g
B. 14,6g
C. 3,65g
D. 8,9g
- Câu 17 : Dung dịch A chứa đồng thời axit HCl và H2SO4. Để trung hòa 40 ml A cần dùng vừa hết 60 ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch khi trung hòa, thu được 3,76 g hỗn hợp muối khan. Vậy nồng độ mol/l của hai axit HCl và H2SO4 là:
A. 1 và 0,75
B. 0,25 và 1
C. 0,25 và 0,75
D. 1 và 0,25
- Câu 18 : Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 100ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí H2 và 7,0 gam chất rắn chưa tan. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dung để hòa tan hết 12 gam hỗn hợp X là:
A. 0,225 lít.
B. 0,275 lít.
C. 0,240 lít.
D. 0,200 lít.
- Câu 19 : Hòa tan hoàn toàn 52,2 gam MnO2 trong dung dịch HCl đặc, nóng, dư thì sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở đktc?
A. 11,2.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 6,72.
- Câu 20 : Tính CM NaOH biết cho 2,24 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M ?
A. 0,5M
B. 1,5M
C. 0,1M
D. 2,0M
- Câu 21 : Cách điều chế Gia-ven trong công nghiệp?
A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
C. cho khí flo tác dụng với dung dịch NaOH.
D. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.
- Câu 22 : Cho 3,09 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 3,24 gam bạc. Công thức của muối X là?
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
- Câu 23 : Nguyên tố R là phi kim thuộc phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn. Tỷ lệ % R trong oxit cao nhất với %R trong hợp chất khí với hidro là 0,5955. Vậy R là:
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
- Câu 24 : Khối lượng CaF2 cần dung để điều chế 200 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
A. 312 gam.
B. 156 gam.
C. 195 gam.
D. 390 gam.
- Câu 25 : Cho 14,9 gam muối kali halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,7 gam một kết tủa. Công thức của muối X là
A. KF
B. KBr
C. KI
D. KCl
- Câu 26 : Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa nà sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Công thức của muối X là?
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
- Câu 27 : Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thu được 28,67 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:
A. NaCl và NaBr.
B. NaBr và NaI.
C. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI.
D. NaF và NaCl.
- Câu 28 : Đặc điểm nào dưới đây không là đặc điểm chung của F, Cl, Br, I?
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm electron
B. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất
C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron
- Câu 29 : Cho các phản ứng:(1) SiO2 + dung dịch HF →
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
- Câu 30 : Tính %KCl trong X biết hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X.
A. 25,62%
B. 12,67%
C. 18,10%
D. 29,77%
- Câu 31 : Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
- Câu 32 : Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,4.
C. 3,36.
D. 5,6.
- Câu 33 : Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có khối lượng 82,3 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Thành phần phần trăm khối lượng KCl trong X là
A. 25,62%
B. 12,67%
C. 18,10%
D. 29,77%
- Câu 34 : Tính %NaX biết cho 6,03 gam hai muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa?
A. 52,8
B. 47,2 %
C. 41,8%
D. 58,2%
- Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2OBiết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là:
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao