Đề ôn tập HK1 môn Hóa 10 năm học 2019-2020 Trường...
- Câu 1 : Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z=19 là:
A. [Ar] 4s1.
B. [Ar] 4s2
C. [Ne] 4s1.
D. [Ar] 3d10 4s1.
- Câu 2 : Nguyên tử \({}_{17}^{35}Cl\) có số nơtron là:
A. 18.
B. 17.
C. 20.
D. 35.
- Câu 3 : Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 3
- Câu 4 : Đồng vị là những (...) có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. (...) là
A. nguyên tử.
B. nguyên tố.
C. phân tử.
D. chất.
- Câu 5 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C . Số loại phân tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 9
B. 6
C. 10
D. 12
- Câu 6 : Số electron hóa trị của nguyên tử Cr (Z=24) là
A. 4
B. 6
C. 2
D. 1
- Câu 7 : Nguyên tố oxi thuộc nhóm VI A, chu kì 2. số electron độc thân của nguyên tử oxi là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 8 : Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là
A. O2-> F- > Na+ > Mg2+.
B. Mg2+ > Na+ > F- > O2-.
C. F- > Na+ > Mg2+ > O2-.
D. Na+ > Mg2+ > F- >
- Câu 9 : cho các nguyên tố: N, O, F thứ tự tính phi kim theo chiều giảm dần là:
A. N > O> F.
B. F > O > N.
C. O> N >F.
D. F> N > O.
- Câu 10 : Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B (ở hai chu kì liên tiếp trong BTH; MA < MB) vào nước thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp là
A. 45,88
B. 41,17
C. 58,83
D. 54,12
- Câu 11 : Cho 15,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 13,44 lít H2 (đktc). Mặt khác lấy 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với HNO3 thu được 2,912 lít NO duy nhất ở đktc. Số mol Al, Fe, Mg lần lượt có trong 1,0 mol hỗn hợp X là:
A. 0,4; 0,2; 0,4.
B. 0,2; 0,4; 0,4.
C. 0,2; 03; 0,5.
D. 0,3; 0,2; 0,5.
- Câu 12 : Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,32.
B. 2,52.
C. 2,24.
D. 2,22.
- Câu 13 : Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2OSố phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 3/7.
B. 4/7.
C. 1/7.
D. 3/14.
- Câu 14 : Trong phân tử H2O độ dài mỗi liên kết O-H bằng 0,095 nm. Khoảng các giữa hai nguyên tử H trong một phân tử H2O là:
A. 0,120 nm.
B. 0,150 nm.
C. 0,190 nm.
D. 0,134nm.
- Câu 15 : Góc liên kết trong phân tử propen (C3H6) gần đúng với:
A. 107o.
B. 90o.
C. 120o.
D. 109,5o.
- Câu 16 : Số electron ngoài cùng, số electron hóa trị và sô electron độc thân của nguyên tố Ni (Z=27) lần lượt là:
A. 2; 7; 3.
B. 1; 8; 0.
C. 2; 7; 2.
D. 2; 8; 3.
- Câu 17 : Hợp chất X được tạo thành từ 7 nguyên tử của 3 nguyên tố. Tổng số proton của X bằng 18. Trong X có hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn.Tổng số nguyên tử của nguyên tố có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất bằng 2,5 lần tổng số nguyên tử của hai nguyên tố còn lại. Công thức của X là:
A. HNO3.
B. CH5O.
C. CH3NH2.
D. CH5NH2.
- Câu 18 : Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2-.Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số các hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Công thức của A là:
A. Na2O.
B. CS2.
C. K2O.
D. CaF2.
- Câu 19 : Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: \({}_{17}^{37}Cl\) chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là \({}_{17}^{35}Cl\). Thành phần % theo khối lượng của \({}_{17}^{37}Cl\) trong KClO3 là (cho K=39; O=16)
A. 7,319%.
B. 8,79%.
C. 8,92%.
D. 28,98%.
- Câu 20 : Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1, có 6 electron hóa trị. X là:
A. Cu.
B. Cr.
C. K.
D. K, Cu, Cr.
- Câu 21 : Đốt cháy 5,8 gam chất hữu cơ M, thu được 2,65 gam Na2CO3; 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Công thức phân tử của M là
A. C9H11ONa.
B. C8H9ONa.
C. C6H5ONa.
D. C7H7ONa.
- Câu 22 : Cho 11 gam hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít H2 (đktc) phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là
A. 50,9%.
B. 54%.
C. 56%.
D. 49,1%.
- Câu 23 : Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
A. 61,0.
B. 80,2.
C. 49,3.
D. 70,6.
- Câu 24 : Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc là:
A. 13,44 lit
B. 8,96 lit
C. 4,48 lit
D. 11,2 lit
- Câu 25 : Để làm mất màu 500 ml dung dịch KMnO4 0,1 M trong môi trường H2SO4 cần dùng tối thiểu thể tích dung dịch FeSO4 1M là:
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 250 ml.
D. 25 ml
- Câu 26 : Cho các phản ứng:(1) 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO.
A. (1), (3) , (4).
B. (1), (2) , (3), (4).
C. (1), (4).
D. (1), (2) , (4).
- Câu 27 : Sự tạo thành ion Mg2+ từ nguyên tử Mg là
A. Quá trình khử (nhường electron).
B. Quá trình khử (nhận electron).
C. Quá trình oxi hóa (nhường electron)
D. Quá trình oxi hóa (nhận electron).
- Câu 28 : Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cac bon là
A. 109o28’.
B. 120o.
C. 104o30’.
D. 90o.
- Câu 29 : Trong các hợp chất KMnO4, MnCl2, K2MnO4. Số oxi hóa của Mn lần lượt là:
A. +7, +6, +4
B. +7, +6, +2
C. +7, +2, +6
D. +7, +4, +6
- Câu 30 : Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. cộng hóa trị không phân cực.
B. cho – nhận.
C. cộng hóa trị phân cực.
D. ion.
- Câu 31 : Dãy gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần là
A. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2.
B. NaBr; NaCl; KBr; LiF.
C. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO.
D. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O.
- Câu 32 : Liên kết hóa học trong phân tử hidrosunfua là liên kết
A. ion .
B. cộng hoá trị.
C. hidro.
D. cho – nhận.
- Câu 33 : Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một phân nhóm chính (nhóm A) và thuộc 2 chu kỳ 4 và 5 thì hiệu điện tích hạt nhân nguyên tử của 2 nguyên tố là
A. 18.
B. 8.
C. 2.
D. 32.
- Câu 34 : Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là:
A. nhóm IIA, chu kì 3.
B. nhóm VIIIA, chu kì 3.
C. nhóm IIA, chu kì 4.
D. Nhóm VIA, chu kì 3.
- Câu 35 : Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. As.
B. N.
C. S.
D. P.
- Câu 36 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA, công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là
A. X3Y2.
B. X2Y3.
C. X5Y2.
D. X2Y5.
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao