40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Đại số 9
- Câu 1 : Căn bậc hai số học của 49 là
A. -7
B. 7
C. \( \pm \) 7
D. 14
- Câu 2 : Số 25 có hai căn bậc hai là:
A. 5
B. -5
C. 625
D. \( \pm \) 5
- Câu 3 : \(\sqrt {2x + 5} \) xác định khi và chỉ khi:
A. \(x \ge \frac{{ - 5}}{2}\)
B. \(x < \frac{{ - 5}}{2}\)
C. \(x \ge \frac{{ - 2}}{5}\)
D. \(x \le \frac{{ - 5}}{2}\)
- Câu 4 : \(\sqrt {{{(x - 1)}^2}} \) bằng:
A. x - 1
B. 1 - x
C. |x - 1|
D. (x - 1)2
- Câu 5 : \(\sqrt {{{(2x + 1)}^2}} \) bằng
A. - (2x+1)
B. |2x + 1|
C. 2x + 1
D. |-2x + 1|
- Câu 6 : \(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) bằng
A. 4xy2
B. -4xy2
C. 4|x|y2
D. 4x2y4
- Câu 7 : Giá trị biểu thức \(\frac{{\sqrt 7 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }} + \frac{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }}{{\sqrt 7 + \sqrt 5 }}\) bằng:
A. 1
B. 2
C. 12
D. \(\sqrt {12} \)
- Câu 8 : Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
A. -8\(\sqrt 2 \)
B. 8\(\sqrt 2 \)
C. 12
D. -12
- Câu 9 : Kết quả phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt 5 } \) là:
A. \(3 - 2\sqrt 5 \)
B. \(2 - \sqrt 5 \)
C. \(\sqrt 5 - 2\)
D. \(\sqrt 5 - 3\)
- Câu 10 : Phương trình \(\sqrt x \)= a vô nghiệm khi
A. a < 0
B. a > 0
C. a = 0
D. với mọi a
- Câu 11 : Với giá trị nào của x thì b.thức sau \(\sqrt {\frac{{2x}}{3}} \) không có nghĩa
A. x < 0
B. x > 0
C. x ≥ 0
D. x ≤ 0
- Câu 12 : Giá trị biểu thức \(\sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {15 + 6\sqrt 6 } \) bằng:
A. 12\(\sqrt 6 \)
B. \(\sqrt 30 \)
C. 6
D. 3
- Câu 13 : Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) có gía trị là:
A. 3 - \(\sqrt 2 \)
B. \(\sqrt 2 \) - 3
C. 7
D. -1
- Câu 14 : Biểu thức \(2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \) với b > 0 bằng:
A. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)
B. a2b
C. -a2b
D. \(\frac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2}}}\)
- Câu 15 : Nếu \(\sqrt {5 + \sqrt x } \) = 4 thì x bằng:
A. x = 11
B. x = -1
C. x = 121
D. x = 4
- Câu 16 : Giá trị của x để \(\sqrt {2x + 1} = 3\) là:
A. x = 13
B. x = 14
C. x = 1
D. x = 4
- Câu 17 : Với a > 0, b > 0 thì \(\sqrt {\frac{a}{b}} + \frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \) bằng:
A. 2
B. \(\frac{{2\sqrt {ab} }}{b}\)
C. \(\sqrt {\frac{a}{b}} \)
D. \(\sqrt {\frac{{2a}}{b}} \)
- Câu 18 : Biểu thức \(\frac{{ - 8}}{{2\sqrt 2 }}\) bằng:
A. \(\sqrt 8 \)
B. -\(\sqrt 2 \)
C. -2\(\sqrt 2 \)
D. -2
- Câu 19 : Giá trị biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) bằng:
A. 1
B. \(\sqrt 3 - \sqrt 2 \)
C. -1
D. \(\sqrt 5 \)
- Câu 20 : Giá trị biểu thức \(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }}\) bằng:
A. \( - \sqrt 5 \)
B. \(\sqrt 5 \)
C. 4\(\sqrt 5 \)
D. 5
- Câu 21 : Biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \) xác định khi:
A. \(x \le \frac{1}{2}\) và x ≠ 0
B. \(x \ge \frac{1}{2}\) và x ≠ 0
C. \(x \ge \frac{1}{2}\)
D. \(x \le \frac{1}{2}\)
- Câu 22 : Biểu thức \(\sqrt { - 2x + 3} \) có nghĩa khi:
A. \(x \le \frac{3}{2}\)
B. \(x \ge \frac{3}{2}\)
C. \[x \ge \frac{2}{3}\]
D. \(x \le \frac{2}{3}\)
- Câu 23 : Giá trị của x để \(\sqrt {4x - 20} + 3\sqrt {\frac{{x - 5}}{9}} - \frac{1}{3}\sqrt {9x - 45} = 4\) là:
A. 5
B. 9
C. 6
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 24 : Với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = \(\frac{{\sqrt x - x}}{{\sqrt x - 1}}\) là:
A. x
B. -\(\sqrt x \)
C. \(\sqrt x \)
D. x - 1
- Câu 25 : \(\sqrt {{{(4x - 3)}^2}} \) bằng
A. -(4x - 3)
B. |4x - 3|
C. 4x - 3
D. -4x + 3
- Câu 26 : Kết quả của phép tính \(\sqrt {40} .\sqrt {2,5} \) là:
A. 8
B. 5
C. 10
D. 10\(\sqrt {10} \)
- Câu 27 : Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{{25}}{9}.\frac{{36}}{{49}}} \) là:
A. \(\frac{{10}}{7}\)
B. \(\frac{{7}}{10}\)
C. \(\frac{{100}}{49}\)
D. \(\frac{{49}}{100}\)
- Câu 28 : Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{125}}\) là
A. 2
B. -2
C. \(\sqrt[3]{{98}}\)
D. -\(\sqrt[3]{{98}}\)
- Câu 29 : Giá trị của biểu thức \({\left( {\sqrt 6 + \sqrt 5 } \right)^2} - \sqrt {120} \) là
A. 21
B. \(11\sqrt 6 \)
C. 11
D. 0
- Câu 30 : Biểu thức \(\frac{{\sqrt {1 + {x^2}} }}{{{x^2} - 1}}\) được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
A. \(x \ne 1\)
B. \(x \ne -1\)
C. \(x \ne \pm 1\)
D. x = 1
- Câu 31 : Kết quả của biểu thức: \(M = \sqrt {{{\left( {\sqrt 7 - 5} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 7 } \right)}^2}} \) là
A. 3
B. 7
C. \(2\sqrt 7 \)
D. 10
- Câu 32 : Giá trị nào của biểu thức \(N = \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } - \sqrt {7 + 4\sqrt 3 } \) là
A. 4
B. \(2\sqrt 3 \)
C. -\(2\sqrt 3 \)
D. -4
- Câu 33 : Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {10} + \sqrt 6 }}{{2\sqrt 5 + \sqrt {12} }}\) là
A. 2
B. \(\sqrt 2 \)
C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn