Đề thi thử THPT QG môn Hóa Học trường THPT Chuyên...
- Câu 1 : Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại là tạp chất. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A 33,92%.
B 39,76%.
C 42,25%.
D 45,75%.
- Câu 2 : Cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:(1) CH3COOH và C2H5ONa; (2) C2H5NH2 và C6H5NH3Cl;(3) C6H5OH và C2H5ONa; (4) CH3NH2 và ClH3NCH2COOH;Các cặp xảy ra phản ứng là:
A (1), (2), (3), (4)
B (1), (3)
C (1), (2), (4)
D (1), (2), (3)
- Câu 3 : Cho các phản ứng sau:(1) FeS + X1 → X2↑ + X3 (2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8 (4) X3 + X9 → X10(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11 (6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B CuS, S, FeCl2, KMnO4
C CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D CuS, S, FeCl3, MnO2
- Câu 4 : Chọn định nghĩa đúng nhất về đồng phân?
A Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C Hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau được gọi là đồng phân.
D Đồng phân là những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
- Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng sau:X + NaOH → trong sản phẩm hữu cơ có một chất Y và CH3COONa;Y + O2 → Y1;Y1 + NaOH → CH3COONa + H2OSố chất X thỏa mãn sơ đồ trên là
A 2
B 1
C 4
D 3
- Câu 6 : Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4, đặc ở 170oC thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi nước được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO2, N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây
A 14
B 12
C 13
D 15
- Câu 7 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:\(\begin{gathered}
(a)X + {O_2}\xrightarrow{{xt}}Y\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(b)Z + {H_2}O\xrightarrow{{xt}}G \hfill \\
(c)Z + Y\xrightarrow{{xt}}T\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(d)T + {H_2}O\xrightarrow{{{H^ + }}}Y + G \hfill \\
\end{gathered} \)Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?A 37,21%
B 44,44%
C 43,24%
D 53,33%
- Câu 8 : Cho các phản ứng sau:(1) Cu+H2SO4 đặc(2) Cu(OH)2+glucozo(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl(5) Cu+HNO3 đặc(6) CH3COOH + NaOH(7) AgNO3 + FeCl3(8) Al + Cr2(SO4)3Số phản ứng xảy ra là?
A 7
B 5
C 8
D 6
- Câu 9 : Cho sơ đồ chuyển hóa: \({P_2}{O_5}\xrightarrow{{KOH}}X\xrightarrow{{{H_3}P{O_4}}}Y\xrightarrow{{KOH}}Z\)Các chất X, Y, Z lần lượt là
A K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
- Câu 10 : Thủy phân hoàn toàn tripeptit X mạch hở, thu được glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A 4.
B 3.
C 6.
D 5.
- Câu 11 : Cho sơ đồ phản ứng sau: X + Y → Na2SO4 + H2O.Với X là hợp chất chứa một nguyên tử lưu huỳnh, Y là hợp chất không chứa lưu huỳnh. Phản ứng xảy ra trong sơ đồ trên không phải là phản ứng oxi hóa khử. Số cặp chất X và Y thỏa mãn sơ đồ trên là
A 3.
B 4.
C 2.
D 5.
- Câu 12 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T (dạng dung dịch) với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
B axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu - Val.
C axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Glu-Val.
D axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys-Val-Ala.
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein