50 Bài tập về Đồng vị cơ bản siêu hay có lời giải...
- Câu 1 : Cho ba nguyên tử có kí hiệu là
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
- Câu 2 : Đồng vị nào sau đây không có nơtron?
- Câu 3 : Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử?
A. Có cùng số khối A.
B. Có cùng số proton.
C. Có cùng số nơtron.
D. Có cùng số proton và số nơtron.
- Câu 4 : Cho các nguyên tử có kí hiệu như sau:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 5 : Cho chúng là đồng vị của nhau vì:
A. có cùng số khối
B. có cùng số hạt p,khác nhau về số n.
C. khác nhau về số n.
D. có cùng số hạt n.
- Câu 6 : Nguyên tử của hai nguyên tố hóa học được kí hiệu và . Phát biểu đúng về hai nguyên tử là:
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. X và Y cùng có 25 electron.
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tố cacbon chỉ gồm những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân là 6.
B. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học có tính chất vật lí và hóa học đều giống nhau.
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối là những đặc trưng cơ bản của nguyên tử.
D. Một nguyên tử có số hiệu là 29 và có số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có 29 electron.
- Câu 8 : Trong tự nhiên, đồng vị phổ biến nhất của hiđro là đồng vị nào dưới đây?
A. 01H
B. 21H
C. 11H
D. 31H
- Câu 9 : Hiđro có 3 đồng vị là . Be có 1 đồng vị là 94Be. Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên ?
A. 1
B. 6
C. 12
D. 18
- Câu 10 : Tìm câu phát biểu sai?
A. Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.
B. Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. Số proton bằng đơn vị điện tích hạt nhân.
- Câu 11 : Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X, Y
B. Y, Z
C. X, Z
D. X, Y, Z
- Câu 12 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền : ; còn cacbon có 2 đồng vị bền Có bao nhiêu loại phân tử CO2 có thể tạo thành từ các đồng vị trên ?
A. 6
B. 9
C. 12
D. 18
- Câu 13 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị 14N, 15N. Số loại phân tử NO2 tối đa tạo thành từ các đồng vị trên là (biết NO2 có cấu tạo đối xứng)
A. 6.
B. 9.
C. 12.
D. 18.
- Câu 14 : Hiđro có 3 đồng vị 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O. Số loại phân tử nước khác nhau được tạo thành là
A. 9.
B. 12.
C. 18.
D. 27.
- Câu 15 : Nitơ có 2 đồng vị 14N, 15N. số kiểu phân tử N2 có thể tạo thành là?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 16 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Số loại phân tử khí CO tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6.
B. 4.
C. 9.
D. 12.
- Câu 17 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn silic có 3 đồng vị là 28Si, 29Si, 30Si. Số loại phân tử SiO2 tối đa có thể tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6.
B. 12.
C. 9.
D. 18.
- Câu 18 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613X, 5526Y, 2612Z?
A. X, Y là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
B. X và Z có cùng số khối.
C. X, Y có cùng số nơtron.
D. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
- Câu 19 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O ; nitơ có 2 đồng vị 14N, 15N. Có bao nhiêu giá trị phân tử khối của NO2
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 20 : Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 16O, 17O, 18O ; còn cacbon có 2 đồng vị là 12C, 13C. Khối lượng phân tử lớn nhất của các loại phân tử CO2 tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 44.
B. 45.
C. 48.
D. 49.
- Câu 21 : Nguyên tử khối trung bình của K là 39,136. Biết K có ba đồng vị trong đó đồng vị 39K chiếm 93,26% và đồng vị 40K chiếm 0,012% số nguyên tử.
A. 41.
B. 37.
C. 38.
D. 42.
- Câu 22 : Gali (với khối lượng nguyên tử 69,72) trong tự nhiên là hỗn hợp hai đồng vị, trong đó đồng vị 69Ga có khối lượng nguyên tử 68,9257 chiếm 60,47%.
A. 69,9913.
B. 70,2163.
C. 70,9351.
D. 71,2158.
- Câu 23 : Nguyên tố X có 3 đồng vị: A1 chiếm 92,3%, A2 chiếm 4,7% và A3 chiếm 3%. Tổng số khối của 3 đồng vị là 87. Số nơtron trong 1 nguyên tử A2 nhiều hơn trong nguyên tử A1 là một hạt. Nguyên tử khối trung bình của X là 28,107. Vậy số khối của 3 đồng vị là:
A. 27,28,32.
B. 26,27, 34.
C. 28,29,30.
D. 29,30,28.
- Câu 24 : Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%).
A. 25% & 75%.
B. 75% & 25%.
C. 65% & 35%.
D. 35% & 65%.
- Câu 25 : Silic (có khối lượng nguyên tử 28,0855) là hỗn hợp 3 đồng vị với các khối lượng nguyên tử lần lượt là 27,97693; 28,97649 và 29,97376.
A. 3,08%.
B. 3,94%.
C. 4,71%.
D. 6,05%.
- Câu 26 : Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 1
- Câu 27 : Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85. Thành phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15
B. 42,5 và 57,5
C. 15 và 85
D. 57,5 và 42,5
- Câu 28 : Cho biết nguyên tử khối trung bình của Iriđi là 192,22. Iriđi trong tự nhiên có hai đồng vị là 191Ir và 193Ir. Phần trăm số nguyên tử của 193Ir là
A. 39,0%.
B. 78,0%.
C. 22,0%.
D. 61,0%.
- Câu 29 : Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là:
A. 80%.
B. 20%.
C. 10,8%.
D. 89,2%.
- Câu 30 : Trong tự nhiên, đồng (Cu) tồn tại dưới hai dạng đồng vị và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,55. Phần trăm về số mol của 65Cu là
A. 25,5%.
B. 26,5%.
C. 27,5%.
D. 28,5%.
- Câu 31 : Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền là : 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là
A. 12,500.
B. 12,011.
C. 12,022.
D. 12,055.
- Câu 32 : Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
A. 14,7.
B. 14,0.
C. 14.4
D. 13,7.
- Câu 33 : Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 12.
B. 12,5.
C. 13.
D. 14.
- Câu 34 : Trong tự nhiên magie có 3 đồng vị bền 24Mg chiếm 78,99%, 25Mg chiếm 10,00% và 26Mg. Nguyên tử khối trung bình của Mg là
A. 24,00.
B. 24,11.
C. 24,32.
D. 24,89.
- Câu 35 : Trong tự nhiên Br có 2 đồng vị là 79Br, 81Br. Biết 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Br.
A. 79,91.
B. 80,09.
C. 80,72.
D. 79,10.
- Câu 36 : Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64,000 u
B. 63,542(u)
C. 64,382(u)
D. 63,618(u)
- Câu 37 : Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 10744Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109
B. 107
C. 106
D. 108
- Câu 38 : A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là
A. 26
B. 25
C. 23
D. 27
- Câu 39 : Clo có hai đồng vị 3717Cl và 3517Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị 37Cl là
A. 65%
B. 76%
C. 35%
D. 24%
- Câu 40 : Một nguyên tố X gồm hai đồng vị là X1, X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm các đồng vị trong X bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là
A. 11.
B. 14.
C. 12.
D. 13.
- Câu 41 : Nguyên tử khối trung bình của bạc bằng 107,02 lần nguyên tử khối của hiđro. Nguyên tử khối của hiđro bằng 1,008. Nguyên tử khối trung bình của bạc là
A. 107,02.
B. 107,88.
C. 108,00.
D. 108,86.
- Câu 42 : Nguyên tử khối trung bình của vàng bằng 16,40 lần nguyên tử khối của cacbon. Nguyên tử khối của cacbon bằng 12,011. Nguyên tử khối trung bình của vàng là
A. 196,00.
B. 196,80.
C. 196,98.
D. 197,00.
- Câu 43 : Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1X( 79%), A2X( 10%), A3X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75, nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A3 lần lượt là:
A. 24;25;26.
B. 24;25;27.
C. 23;24;25.
D. 25;26;24.
- Câu 44 : Trong tự nhiên oxi là hỗn hợp của 3 đồng vị bền
A. 24
B. 49880
C. 59856
D. 60000
- Câu 45 : Trong tự nhiên Ne gồm 3 đồng vị bền:
A. 19946
B. 18096
C. 16246
D. 1850
- Câu 46 : Trong tự nhiên nitơ là hỗn hợp của hai đồng vị bền:
A. 19926
B. 9963
C. 74
D. 37
- Câu 47 : Trong tự nhiên clo là hỗn hợp 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Cho H = 1, O = 16, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Thành phần % về khối lượng 37Cl có trong HClO4 là
A. 9,20%.
B. 25,00%.
C. 35,32%.
D. 75,00%.
- Câu 48 : Tính nguyên tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiên của Ni theo số liệu sau: 58Ni chiếm 68,27% ; 60Ni chiếm 26,10% ; 61Ni chiếm 1,13% ; 62Ni chiếm 3,59% ; 64Ni chiếm 0,91%.
A. 58,75
B. 58,17
C. 58,06
D. 56,53
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao