125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản !!
- Câu 1 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np3
D. ns2np6
- Câu 2 : Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Bán kính nguyên tử tăng dần
B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần
C. Độ âm điện của các nguyên tử tăng dần
D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần
- Câu 3 : Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là :
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
- Câu 4 : Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C. Clo
D. Flo
- Câu 5 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là :
A. Na
B. Cl
C. O
D. S
- Câu 6 : Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là :
A. S2O5
B. SO4
C. SO2
D. SO3
- Câu 7 : Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là :
A. 0, 2, 4, 6
B. -2, 0, +4, +6
C. 1, 3, 5, 7
D. -2, +4, +6
- Câu 8 : Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là :
A. -2
B. +4
C. +6
D. +8
- Câu 9 : Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 8,96
- Câu 10 : Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với O2 dư?
A. 228 g
B. 200 g
C. 100 g
D. 256 g
- Câu 11 : Phản ứng không xảy ra là:
A. 2Mg + O2→ 2MgO
B.
C. 2Cl2 + 7O2→ 2Cl2O7
D. 4P + 5O2→ 2P2O5
- Câu 12 : Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và HCl
B. H2S và Cl2
C. Cl2 và O2
D. H2S và O2
- Câu 13 : Chất nào sau đây không phản ứng với O2 là
A. SO3
B. P
C. Ca
D. C
- Câu 14 : Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?
A. Mg, Cl2
B. Al, C
C. Ca, Br2
D. Au, S
- Câu 15 : Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là
A. F2
B. O3
C. S
D.
- Câu 16 : Cho 28,4 gam Na2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m:
A. 4,66g
B. 46,6g
C. 2,33g
D. 23,3g
- Câu 17 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí thoát ra ở đktc là:
A. 1,12 lít
B. 5,6 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
- Câu 18 : Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử
D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
- Câu 19 : Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là
A. Hg, O2, HCl
B. Pt, Cl2, KClO3
C. Zn, O2, F2
D. Na, Br2, H2SO4 loãng
- Câu 20 : Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?
A. Al
B. Fe
C. Hg
D. Cu
- Câu 21 : Hiđro sunfua (H2S) là chất có
A. Tính axit mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
D. Tính khử mạnh
- Câu 22 : Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 0,3 mol SO2 là:
A. 150ml
B. 250ml
C. 300ml
D. 450ml
- Câu 23 : Sục 6,72 lít SO2 ở đktc vào dung dịch brom rồi cho dung dịch thu được tác dụng với BaCl2 dư, kết tủa thu được có khối lượng (g) là:
A. 23,3
B. 34,95
C. 46,6
D. 69,9
- Câu 24 : Dẫn a mol SO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. Phát biểu nào sau đây đúng?
A Chỉ thu được muối axit
B. Chỉ thu được muối trung hòa
C. Thu được cả 2 muối
D. Thu được muối trung hòa và KOH dư
- Câu 25 : Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là
A. H2S
B. Cl2
C. SO2
D. H2
- Câu 26 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ có tính khử?
A. H2S
B. SO2
C. Na2S2O3
D. H2SO4
- Câu 27 : Đun nóng 11,2 gam Fe trong lưu huỳnh dư, khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 8,8 gam
B. 17,6 gam
C. 4,4 gam
D. 35,2 gam
- Câu 28 : Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300 ml dung dịch Na2SO4 1 M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50 ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:
A. 0,06M
B. 6M
C. 0,006M
D. 0,6M
- Câu 29 : Dãy nào sau đây đều có tính oxi hoá và khử?
A. F2; S; SO2
B. S; SO2 ; Cl2
C. O3; H2S; SO2
D. H2SO4 loãng; S; Cl2
- Câu 30 : Cho phản ứng hóa học:
A. SO2
B. H2S
C. H2SO3
D.
- Câu 31 : Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau:
A. Rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước
B. Rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc
C. Rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước
D. Rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc
- Câu 32 : Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
- Câu 33 : Trung hòa 200ml dung dịch NaOH 2M bằng V (ml) dung dịch H2SO4 2M. Giá trị của V bằng
A. 200ml
B. 0,2 ml
C. 0,1 ml
D. 100 ml
- Câu 34 : Cho 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan tạo ra là:
A. 34,3 g
B. 43,3 g
C. 33,4 g
D. 33,8 g
- Câu 35 : Để pha loãng H2SO4 đặc cách làm nào sau đây đúng?
A. cách 1
B. cách 2
C. cách 3
D. cách 1 và 2
- Câu 36 : Oleum có công thức tổng quát là
A. H2SO4.nSO2
B.H2SO4.nH2O
C. H2SO4.nSO3
D.H2SO4 đặc
- Câu 37 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các kim loại thuộc dãy nào sau đây?
A. Cu, Na
B. Ag, Zn
C. Mg, Al
D. Au, Pt
- Câu 38 : Axit H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm:
A. Fe2(SO4)3 và H2
B. FeSO4 và H2
C. FeSO4 và SO2
D. Fe2(SO4)3 và SO2
- Câu 39 : Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 40 : Cho 16,8 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thể tích khí SO2 thoát ra ở đktc là:
A.6,72 lít
B. 10,08 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
- Câu 41 : Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. Fe3O4, BaCl2, Ag, Al, Cu(OH)2
B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
- Câu 42 : Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:
A. 8,4
B. 1,6
C. 5,6
D. 4,4
- Câu 43 : Trường hợp nào sau đây có phản ứng?
A. H2SO4 loãng + Cu
B. H2SO4 loãng + S
C. H2SO4 đặc, nguội + Al
D. H2SO4 đặc + Na2CO3
- Câu 44 : Nhóm kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 loãng?
A. Zn, Al
B. Na, Mg
C. Cu, Hg
D. Mg, Fe
- Câu 45 : Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A là.
A. Na2SO3 và NaOH dư
B. Na2SO3
C. NaHSO3
D. NaHSO3 và Na2SO3
- Câu 46 : Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) tới phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 36%
B. 54%
C. 27%
D. 18%
- Câu 47 : H2SO4 đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?
A. Al, Mg, Fe
B. Fe, Al, Cr
C. Ag, Cu, Au
D. Ag, Cu, Fe
- Câu 48 : Axit sufuric đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng
A. Cu
B. Ag
C. Ca
D. Al
- Câu 49 : H2SO4 đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Fe
B. NaCl rắn
C. Ag
D. Au
- Câu 50 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 51 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa 16,8 gam Fe và 4,4 gam FeS vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thể tích khí thu được ở đktc sau phản ứng là:
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,6 lít
D. 10,08 lít
- Câu 52 : Khí nào sau đây có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước?
A. O2
B. HCl
C. H2S
D. SO2
- Câu 53 : Hãy chọn phát biểu đúng về oxi và ozon:
A. Oxi và ozon đều có tính oxi hoá mạnh như nhau
B. Oxi và ozon đều có số proton và số notron giống nhau trong phân tử
C. Oxi và ozon là các dạng thù hình của nguyên tố oxi
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với các chất như: Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường
- Câu 54 : Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 11,3 gam
B. 2,4 gam
C. 6,4 gam
D. 8,9 gam
- Câu 55 : Đốt 6,5 gam Zn trong lưu huỳnh . Khối lượng lưu huỳnh tham gia phản ứng là:
A. 3,2
B. 1,6
C. 6,4
D. 4
- Câu 56 : Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất hóa học của ozon?
A. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại
B. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O
C. Ozon kém bền hơn oxi
D. Ozon oxi hóa ion I- thành I2
- Câu 57 : Chọn phát biểu không đúng khi nói về lưu huỳnh?
A. lưu huỳnh phản ứng trực tiếp với hiđro ở điều kiện thường
B. ở trạng thái rắn, mỗi phân tử lưu huỳnh có 8 nguyên tử
C. lưu huỳnh tác dụng được hầu hết với các phi kim
D. trong các phản ứng với hiđro và kim loại lưu huỳnh là chất oxi hoá
- Câu 58 : Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối thu được sau phản ứng là:
A. K2SO3
B. KHSO3
C. K2SO3 và KHSO3
D. K2SO4
- Câu 59 : Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hóa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ca
- Câu 61 : Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96
- Câu 62 : Tiến hành phản ứng hết a gam ozon thì thu được 94,08 lít khí O2 (đktc). Xác định giá trị của a.
A. 2,8g
B. 134,4g
C. 13,44g
D. 280g
- Câu 63 : Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A.
B. S + 2Na → Na2S
C.
D. S + 3F2 → SF6
- Câu 64 : Để phân biệt oxi và ozon có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu
B. Hồ tinh bột
C. H2
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột
- Câu 65 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
B.
C.
D.
- Câu 66 : Cho 1,3 gam kẽm tác dụng với 0,32 gam lưu huỳnh chất thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. ZnS
B. ZnS và S
C. ZnS và Zn
D. ZnS, Zn và S
- Câu 67 : Dẫn 2,24 lít khí H2S vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch chứa chất tan là
A. hai muối NaHS và Na2S
B. NaHS
C. Na2S
D. Na2S và NaOH
- Câu 68 : Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
- Câu 69 : Cho phản ứng hoá học:
A. Chất khử
B. Môi trường
C. Chất oxi hóa
D. Vừa oxi hóa, vừa khử
- Câu 70 : Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia phản ứng:
A. SO2 thể hiện tính oxi hoá
B. SO2 thể hiện tính khử
C. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. SO2 là oxit axit
- Câu 71 : Cho phản ứng Al+H2SO4 đặcAl2(SO4)3+SO2+H2O Hệ số cân bằng của H2SO4 là (biết hệ số cân bằng của phản ứng là các số nguyên, tối giản)
A. 4
B. 8
C. 6
D. 3
- Câu 72 : Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội?
A. Tan trong nước, tỏa nhiệt
B. Làm hóa than vải, giấy, đường
C. Hòa tan được kim loại Al và Fe
D. Háo nước
- Câu 73 : Trong tự nhiên có rất nhiều nguồn sinh ra khí H2S như sự phân huỷ rác, chất thải... nhưng không có sự tích tụ H2S trong không khí. Nguyên nhân chính là
A. H2S ở thể khí
B. H2S dễ bị oxi hóa trong không khí
C. H2S dễ bị phân huỷ trong không khí
D. H2S nặng hơn không khí
- Câu 74 : Cho m gam FeO tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2(là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 7,2g
B. 3,6g
C. 0,72g
D. 0,36g
- Câu 75 : Hoà tan hết hỗn hợp gồm Zn và Cu cần vừa đủ 200ml dung dịch H2SO4 loãng 0,1M thu được V lít khí (đktc). V có giá trị là
A. 0,224 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 0,448 lít
- Câu 76 : Người ta thường dùng các vật dụng bằng bạc để cạo gió cho người bị trúng gió (khi người bị mệt mỏi, chóng mặt…do trong cơ thể tích tụ các khí độc như H2S…). Khi đó vật bằng bạc bị đen do phản ứng:
A. Ag là chất oxi hoá, H2S là chất khử
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hoá
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hoá
D. H2S vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử, Ag là chất khử
- Câu 77 : Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng
- Câu 78 : Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl đựng trong lọ mất nhãn là
A. Cu
B. dung dịch BaCl2
C. dung dịch NaNO3
D. dung dịch NaOH
- Câu 79 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, giả sử chỉ thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít.
B. 6,72 lít.
C. 0,448 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 80 : Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. KMnO4
B. NaHCO3
C. (NH4)2SO4
D. CaCO3
- Câu 81 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
B. Chữa sâu răng
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
D. Sát trùng nước sinh hoạt
- Câu 82 : Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. Ozon
B. Clo
C. Oxi
D. Flo
- Câu 83 : Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M hóa trị III bởi lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,688 gam khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). M là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al
- Câu 84 : Có thể điều chế O2 bằng cách phân huỷ KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một lượng mol các chất trên đem phân huỷ hoàn toàn thì thể tích oxi trong cùng điều kiện thu được
A. Từ KMnO4 là lớn nhất
B. Từ KClO3 là lớn nhất
C. Từ H2O2 là lớn nhất
D. bằng nhau
- Câu 85 : Có 3 dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: HCl, Na2SO4, Na2SO3. Có thể chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết ba chất trên?
A. H2SO4
B. NaNO3
C. AgNO3
D. BaCl2
- Câu 86 : Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia các phản ứng sau:
A. phản ứng (2): SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
B. phản ứng (2): SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử
C. phản ứng (1): SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa
D. phản ứng (1): Br2là chất oxi hóa, phản ứng (2): H2S là chất khử
- Câu 87 : Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong không khí có hiện diện khí nào sau?
A. CO2
B. H2S
C. NH3
D. SO2
- Câu 88 : Dung dịch X chứa: FeCl3; CuCl2; AlCl3; NaCl, CdCl2; ZnCl2; MgCl2. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch X. Số kết tủa khác nhau thu được là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 89 : Để nhận biết hai bình chứa khí không màu CO2 và SO2, cách làm nào sau đây không đúng?
A. Cho mỗi khí vào nước Br2
B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong
C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S
D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4
- Câu 90 : Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít
B. 8,96 lít
C. 11,20 lít
D. 4,48 lít
- Câu 91 : Dẫn a mol khí H2S vào dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được muối trung hòa thì:
A. a/b > 2
B. b/a > 2
C. b/a ≥ 2
D. 1 < b/a < 2
- Câu 92 : Hấp thụ 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Chất tan trong X là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO3, NaOH
D. Na2SO3, NaHSO3
- Câu 93 : Dẫn V lít (đktc) khí SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 1M thu được 12 gam muối KHSO3. Vậy V có giá trị là:
A. 2,24 lit
B. 3,36 lít
C. 4,48 lit
D. 5,6 lit
- Câu 94 : Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KClO3 sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
- Câu 95 : Trong sơ đồ chuyển hoá:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 96 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. SO2 được dùng làm chất chống nấm mốc
B. NH3 được dùng để điều chế nguyên liệu cho tên lửa
C. Dung dịch NaF được dùng làm thuốc chữa răng
D. O3 là nguyên nhân chính gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu
- Câu 97 : Người ta thu O2 bằng cách đẩy nước là do tính chất?
A. Khí oxi tan tốt nước
B. Khí oxi khó hoá lỏng
C. Khí oxi ít tan trong nước
D. Khí oxi nhẹ hơn nước
- Câu 98 : Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim,... ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X còn dùng để hút ẩm. X là:
A. HCl
B. H2SiO3
C. H3PO4
D. H2SO4
- Câu 99 : Dẫn 6,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm oxi và ozon qua dung dịch KI dư phản ứng hoàn toàn được 25,4 gam iot. Phần trăm thể tích oxi trong X là
A. 33,94%
B. 50%
C. 66,06%
D. 70%
- Câu 100 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 13,28g
B. 22,88
C. 10,98
D. 12,48gam
- Câu 101 : Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc).Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 97,80 gam
B. 101,48 gam
C. 88,20 gam
D. 101,68 gam
- Câu 102 : Khi cho 7,68 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là:
A. 2,24 lít
B. 2,688 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 103 : Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:
A. Na
B. O2
C. Quỳ tím
D. H2
- Câu 104 : Hoà tan hoàn toàn 0,8125g kim loại R hoá trị II và dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 kít khí SO2 (đktc).Kim loại R là:
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
- Câu 105 : Hấp thụ hoàn toàn 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là (S = 32, O = 16, H = 1)
A. 12,00%
B. 10,71%
C. 13,13%
D. 14,7%
- Câu 106 : Để điều chế CuSO4,cho
A. CuO tác dụng với H2SO4 loãng
B. Cu tác dụng với axit loãng
C. CuCl2 tác dụng với axit loãng
D.A,C đúng
- Câu 107 : Oxi hoá 89,6 lít SO2 (đktc) có xúc tác thu được 240 gam SO3.Tính hiệu suất?
A.50%
B.75%
C.80%
D.Kết quả khác
- Câu 108 : Cho dd CuSO4 tác dụng với khí H2S (lấy dư) thu được 9,6 g kết tủa.Tính thể tích H2S (đktc) đã phản ứng
A.2,24
B.6,72
C.3,36
D.kết quả khác
- Câu 109 : Ở nhiệt độ thường
A. O2 không oxi hóa được Ag, O3 oxi hóa được Ag
B. O2 oxi hóa được Ag, O3 không oxi hóa được Ag
C. cả O2 và O3 đều không oxi hóa được Ag
D. cả O2 và O3 đều oxi hóa được Ag
- Câu 110 : Cặp chất nào sau đây không tác dụng được với nhau?
A. Ag và O3
B. CO và O2
C. Mg và O2
D. CO2 và O2
- Câu 111 : Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là
A. vôi sống
B. cát
C. muối ăn
D. lưu huỳnh
- Câu 112 : Trộn sắt bột và lưu huỳnh bột rồi cho vào ống nghiệm khô. Đun ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn, một lúc sau hỗn hợp cháy đỏ. Sản phẩm tạo thành là
A. sắt(II) sunfua có màu nâu đỏ
B. sắt(II) sunfua có màu xám đen
C. sắt(III) sunfua có màu nâu đỏ
D. sắt(III) sunfua có màu xám đen
- Câu 113 : Một mẫu khí thải (H2S, NO2, SO2, CO2) được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. NO2
C. SO2
D. CO2
- Câu 114 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch Pb(NO3)2
C. dung dịch K2SO4
D. dung dịch NaCl
- Câu 115 : 1 mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí CO; CO2; H2S. Để nhận biết H2S ta dùng dung dịch:
A. Pb(CH3COO)2
B. FeSO4
C. NaNO3
D. Ca(OH)2
- Câu 116 : Những phản ứng nào sau đây chứng minh tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 2, 4
D. 3, 4
- Câu 117 : Tính chất hóa học đặc trưng của nguyên tố oxi là
A. tính oxi hóa mạnh
B. tính khử mạnh
C. tính oxi hóa yếu
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
- Câu 118 : Oxi hóa hoàn toàn 10,8 gam kim loại X trong khí O2 (dư), thu được 20,4 gam oxit kim loại. X là kim loại
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Ca
- Câu 119 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc
B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước
C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước
D. Trong công nghiệp, SO3 được sản xuất bằng cách oxi hóa lưu huỳnh SO2
- Câu 120 : Để diệt chuột trong một nhà kho người ta dùng phương pháp đốt lưu huỳnh, đóng kín cửa nhà kho lại. Chuột hít phải khói sẽ bị sưng yết hầu, co giật, tê liệt cơ quan hô hấp dẫn đến bị ngạt mà chết. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra các hiện tượng trên?
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
- Câu 121 : Sông Tô Lịch của Hà Nội đã từng đi vào ca dao:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao