Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Tr...
- Câu 1 : Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8} \) là
A. \(x \ge 8\)
B. \(x > 8\)
C. \(x < 8\)
D. \(x \le 8\)
- Câu 2 : Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
A. \(y = 7x\)
B. \(y = 4 - 7x\)
C. \(y = 7x + 1\)
D. \(y = - 1 + 7x\)
- Câu 3 : Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}}\) bằng
A. 6
B. 0,12
C. 12
D. 0,24
- Câu 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng
A. \(10cm\)
B. \(\sqrt {14} cm\)
C. \(\sqrt 2 cm\)
D. \(14cm\)
- Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?
A. \(AH.HB = CB.CA\)
B. \(A{B^2} = CH.BH\)
C. \(A{C^2} = BH.BC\)
D. \(AH.BC = AB.AC\)
- Câu 6 : Cho tam giác MNP vuông ở \(M,\,MN = 4a; MP = 3a.\) Khi đó, \(\tan P\) bằng
A. \(\dfrac{3}{4}\)
B. \(\dfrac{4}{3}\)
C. \(\dfrac{3}{5}\)
D. \(\dfrac{4}{5}\)
- Câu 7 : Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {1 - 2x}\) xác định khi
A. \(\displaystyle x \ge \dfrac{1}{2}\)
B. \(\displaystyle x \le \dfrac{1}{2}\)
C. \(\displaystyle x > \dfrac{1}{2}\)
D. \(\displaystyle x < \dfrac{1}{2}\)
- Câu 8 : Điều kiện xác định của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt x + 1}}{{x - \sqrt x }}\) là
A. \(\displaystyle x \ne 0\)
B. \(\displaystyle x > 0,x \ne 1\)
C. \(\displaystyle x \ge 0\)
D. \(\displaystyle x \ge 0,x \ne 1\)
- Câu 9 : Biểu thức \(\displaystyle \sqrt {\dfrac{1}{{x - 1}}} + \sqrt {2 - x}\) có nghĩa khi
A. \(\displaystyle x > 2\)
B. \(\displaystyle x < 1\)
C. \(\displaystyle 1 < x \le 2\)
D. \(\displaystyle x \le 2,x \ne 1\)
- Câu 10 : Căn bậc hai số học của 64 là
A. 8 và -8
B. - 8
C. 8
D. 32
- Câu 11 : Kết quả phép tính \(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}}\) là
A. \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2\)
B. \(\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3\)
C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)
D. 1
- Câu 12 : Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) là
A. \(\displaystyle 4\sqrt 3\)
B. \(\displaystyle 2\sqrt 2\)
C. 10
D. 14
- Câu 13 : Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng
A. 4
B. 0
C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
D. \(\displaystyle 2\sqrt 3\)
- Câu 14 : Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12}\) là
A. \(\displaystyle - \sqrt 3 \)
B. \(\displaystyle \sqrt 3 \)
C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
D. \(\displaystyle 2\sqrt 3\)
- Câu 15 : Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt {{{(1 - \sqrt 2 )}^2}} - \sqrt {{{(1 + \sqrt 2 )}^2}} \) là
A. 0
B. - 2
C. \(\displaystyle - \sqrt 2\)
D. \(\displaystyle - 2\sqrt 2\)
- Câu 16 : Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \left( {\sqrt {27} - 3\sqrt {\dfrac{4}{3}} + \sqrt {12} } \right):\sqrt 3 \) bằng
A. \(\displaystyle \sqrt 3\)
B. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
D. 3
- Câu 17 : Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là
A. - 1
B. 1
C. \(\displaystyle \pm 1\)
D. Kết quả khác
- Câu 18 : Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}} \)
A. \(\displaystyle 3xy\)
B. \(\displaystyle {x^2}y\)
C. \(\displaystyle -3x\)
D. \(\displaystyle -3xy\)
- Câu 19 : Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là
A. \(x=3\)
B. \(x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
C. \(x=-3\)
D. \(x=-4;x=3\)
- Câu 20 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. AH2 = AB.AC
B. AH2 = BH.CH
C. AH2 = AB.BH
D. AH2 = CH.BC
- Câu 21 : Tính x, y trong hình vẽ sau:
A. \(x = 7,2; y = 11,8\)
B. \(x = 7; y = 12\)
C. \(x = 7,2; y = 12,8\)
D. \(x = 7,2; y = 12\)
- Câu 22 : Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.
A. \(α + β = 90°\)
B. \(tanα = cotβ\)
C. \(tanα = cosα\)
D. \(tanα = tanβ\)
- Câu 23 : Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. MN = MP.sinP
B. MN = MP.cosP
C. MN = MP.tanP
D. MN = MP.cotP
- Câu 24 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?
A. \(b = a.sinB = a.cosC\)
B. \(a = c.tanB = c.cotC\)
C. \(a^2 = b^2 + c^2\)
D. \(c = a.sinC = a.cosB\)
- Câu 25 : Tam giác ABC vuông tại A; đường cao AH; biết HB = 25cm; HC = 64 cm. Tính góc B
A. 42°
B. 32°
C. 51°
D. 58°
- Câu 26 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 72 cm và góc B = 58°. Tính AB và AC?
A. 38,15 và 61,06
B. 36,06 và 62,01
C. 37,09 và 60,19
D. 39,01 và 62,93
- Câu 27 : Một cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất
A. 58°45'
B. 59°50'
C. 59°45'
D. 58°4'
- Câu 28 : Nhà bạn Minh có một chiếc thang dài 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo được với mặt đất một góc “an toàn” là 65° (tức là đảm bảo thang không bị đổ khi sử dụng). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 1,76 m
B. 1,71 m
C. 1,68 m
D. 1,69 m
- Câu 29 : Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}}:\sqrt[3]{8}\) ?
A. \(\frac{{27}}{8}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. \(\frac{9}{2}\)
D. Một kết quả khác
- Câu 30 : Tìm x biết \(\sqrt[3]{{2{\rm{x}} + 1}} = 3\)
A. \(x = 1\)
B. \(x = 13\)
C. \(x = 4\)
D. \(x = 6\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn