Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 10 năm 2020 Trư...
- Câu 1 : Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thì oxi chiếm 74,04% về khối lượng. Nguyên tố R là gì?
A. As
B. N
C. S
D. P
- Câu 2 : Ion R+ có tổng số hạt cơ bản là 57 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 17 hạt. Vị trí của R trong bảng HTTH là gì?
A. ô 19, chu kỳ 3, nhóm IA.
B. ô 11, chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA.
D. ô 19, chu kỳ 2, nhóm VIIA.
- Câu 3 : Trong các hidroxit dưới đây, hidroxit nào có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. KOH
C. LiOH
D. Al(OH)3
- Câu 4 : Trong nguyên tử, lớp electron có mức năng lượng thấp nhất là lớp nào?
A. P
B. K
C. L
D. M
- Câu 5 : Số electron tối đa trong lớp N là bao nhiêu?
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
- Câu 6 : Agon có ba đồng vị có số khối lần lượt là 36, 38 và A. Thành phần phần tram số nguyên tử của các đồng vị tương ứng bằng: 0,34% ; 0,06% ; 99,60%. Nguyên tử khối trung bình của agon là 39,98. Giá trị của A là gì?
A. 40
B. 37
C. 35
D. 41
- Câu 7 : Các phân lớp electron có trong lớp M là gì?
A. 2s, 2p.
B. 3s, 3p, 3d.
C. 4s, 4p, 4d, 4f.
D. 1s.
- Câu 8 : Một nguyên tố A có kí hiệu nguyên tử là \({}_{56}^{137}A\). Nguyên tố này tạo được ion có dạng A2+. Số proton, nơtron và electron trong ion này lần lượt là bao nhiêu?
A. 58, 79, 56.
B. 56, 81, 54.
C. 58, 77, 56.
D. 56, 79, 54.
- Câu 9 : Hợp chất MXa có tổng số proton là 58. Trong hạt nhân M, số nowtron nhiều hơn số proton là 4. Trong hạt nhân X, số proton bằng số notron. Phân tử khối của MXa là gì?
A. 116
B. 120
C. 56
D. 128
- Câu 10 : Nguyên tử của nguyên tố Z có kí hiệu \({}_{20}^{40}Zn\). Cho các phát biểu sau về Z:1. Z có 20 notron.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Nguyên tử của nguyên tố X có 21 electron. Khi mất đi toàn bộ electron hóa trị, điện tích của ion này là gì?
A. 1+
B. 2+
C. 3+
D. 4+
- Câu 12 : Nguyên tử của nguyên tố Y có 8 electron. Nếu Y nhận thêm electron để lớp ngoài cùng bão hòa thì điện tích ion thu được là gì?
A. 1-
B. 2-
C. 3-
D. 4-
- Câu 13 : A và B là hai đồng vị của nguyên tố X. Tổng số hạt trong A và B là 50, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hiệu nguyên tử X là gì?
A. 8
B. 10
C. 16
D. 32
- Câu 14 : Sự phân bố electron trên các lớp của ion X¯ là 2/8/8. X¯ có 18 nowtron trong hạt nhân. Số khối của ion X¯ là gì?
A. 34
B. 35
C. 36
D. 37
- Câu 15 : Nguyên tử của nguyên tố T có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p63d54s2. Phát biểu nào sau đây về nguyên tố T không đúng?
A. Cấu hình electron của ion T2+ là [Ar]3d5.
B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị.
C. T là kim loại.
D. T là nguyên tố d.
- Câu 16 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 73. Số hạt notron nhiều hơn số hạt electron là 4. Số electron hóa trị của X là bao nhiêu?
A. 2
B. 8
C. 7
D. 5
- Câu 17 : Ion M¯ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số proton trong hạt nhân của nguyên tử M là bao nhiêu?
A. 19
B. 18
C. 17
D. 16
- Câu 18 : Cho cấu hình của nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5:X1 : 1s2;
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số phân lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố X là gì?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 20 : Nguyên tử nguyên tô X có 2 electron ở phân lớp 3d. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X ở ô số bao nhiêu?
A. 18
B. 24
C. 20
D. 22
- Câu 21 : Tổng số hạt proton, nowtron, electron của ion M2+ là 34, biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử M là gì?
A. 2p4
B. 2p6
C. 3s2
D. 3p2
- Câu 22 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mnag điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron của ion X2+ là gì?
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3p6
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d64s1
- Câu 23 : Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố kim loại?
A. 8, 11, 26
B. 15, 19, 25
C. 13, 20, 27
D. 5, 12, 14
- Câu 24 : Một nguyên tử có 3 phân lớp electron. Trong đó số electron p nhiều hơn số electron s là 5. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử này là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 25 : Cho các phát biểu sau về X:X có 26 nơtron trong hạt nhân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 26 : Nguyên tử vàng có 79 electron ở vỏ nguyên tử. Điện tích hạt nhân của nguyên tử vàng là bao nhiêu?
A. +79
B. -79
C. -1,26.10-17 C
D. +1,26.10-17 C
- Câu 27 : Nguyên tử natri có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 nơtron trong hạt nhân. Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử natri là gì?
A. ≈ 1,0
B. ≈ 2,1
C. ≈ 0,92
D. ≈ 1,1
- Câu 28 : Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử có khối lượng là 5,01.10-24 gam. Số hạt proton và hạt notron trong hạt nhân nguyên tử này lần lượt là bao nhiêu?
A. 1 và 0.
B. 1 và 2.
C. 1 và 3.
D. 3 và 0.
- Câu 29 : Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là bao nhiêu?
A. 78,26.1023 gam.
B. 21,71.10-24 gam.
C. 27 đvC.
D. 27 gam
- Câu 30 : Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 là gì?
A. 5,418.1021
B. 5,4198.1022
C. 6,023.1022
D. 4,125.1021
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao