Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải...
- Câu 1 : Điền vào chỗ trống:
A. 2xy
B. xy
C. - 2xy
D.
- Câu 2 : Điều vào chỗ trống: .
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 3 : Tính giá trị cuả biểu thức tại x = 2 và y = -1.
A. 1
B. 8
C. 27
D. -1
- Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức .
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 5 : Giá trị của x thỏa mãn là ?
A. x = 1.
B. x = - 1.
C. x = 2.
D. x = - 2.
- Câu 6 : Viết biểu thức dưới dạng hiệu hai lập phương
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Rút gọn biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Điền vào chỗ chấm:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Tìm x biết
A. x = 2 hoặc x = - 4.
B. x = 2 hoặc x = 4.
C. x = -2 hoặc x = - 4.
D. x = -2 hoặc x = 4.
- Câu 10 : Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
A. (4x – 5y)(4x + 5y)
B. (4x – 25y)(4x + 25y)
C. (2x – 5y)(2x + 5y)
D.
- Câu 12 : Khai triển theo hằng đẳng thức ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Khai triển ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Khai triển ta được
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Viết biểu thức dưới dạng bình phương của một hiệu
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Rút gọn biểu thức ta được
A. -15x + 1
B. 1
C. 15x + 1
D. – 1
- Câu 18 : Rút gọn biểu thức , ta được
A. 342
B. 243
C. 324
D. -324
- Câu 19 : Rút gọn biểu thức ta được
A. 0
B. 1
C. 19
D. – 19
- Câu 20 : Cho . Chọn câu đúng.
A. B < 12
B. B > 13
C. 12 < B< 14
D. 11 < B < 13
- Câu 21 : Cho và . Tìm mối quan hệ giữa C và D.
A. D = 14C + 1
B. D = 14C
C. D = 14C – 1
D. D = 14C – 2
- Câu 22 : Cho và
A. 2N – M = 60
B. 2M – N = 60
C. M> 0, N < 0
D. M > 0, N > 0
- Câu 23 : Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 24 : Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 25 : Tìm x biết
A. x = -9
B. x = 9
C. x = 1
D. x = -6
- Câu 26 : Tìm x biết
A. x = -4
B. x = 4
C. x = -1
D. x = -2
- Câu 27 : So sánh A = 2016.2018.a và B = (với a > 0)
A. A = B
B. A < B
C. A > B
D. A ≥ B
- Câu 28 : So sánh A = 2019.2021.a và B = (với a > 0)
A. A= B
B. A ≥ B
C. A > B
D.A < B
- Câu 29 : So sánh M = và
A. M > N
B. M < N
C. M = N
D. M = N – 1
- Câu 30 : Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể và
A. A = B + 2
B. B = 2A
C. A = 2B
D. A = B
- Câu 31 : Cho . Chọn khẳng định đúng.
A. P ≤ -1
B. P > -1
C. P > 0
D. P ≤ - 2
- Câu 32 : Cho . Chọn khẳng định đúng
A. T < -4
B. T ≥ -4
C. T > -4
D.T ≤ -4
- Câu 33 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 8
B. 11
C. -4
D. 24
- Câu 34 : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. 5
B. -5
C. 8
D.
- Câu 35 : Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 9
B. x = 10
C. x = 11
D. x = 12
- Câu 36 : Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. x = 6
B. x = -6
C. x = 8
D. x = 2
- Câu 37 : Biểu thức có giá trị nhỏ nhất là
A. 6
B. 1
C. -7
D. 7
- Câu 38 : Biểu thức có giá trị nhỏ nhất là
A. -12
B. 5
C. 12
D. -5
- Câu 39 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 40 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. 6
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 41 : Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức
A. A = + 4 và A = 8 khi
B. A = + 4 và A = 0 khi
C. A = - 4 và A = 0 khi
D. A = - 4 và A = 0 khi
- Câu 44 : Cho
A. 10
B. 30
C. 1
D. 100
- Câu 45 : Cho . Khi đó
A. a = -b = -c
B.
C. a = 2b = 3c
D. a = b = c
- Câu 46 : Nhà bạn Minh và bạn An cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?
A. 106 cây
B. 11025 cây
C. 11236 cây
D. 105 cây
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức