30 bài tập lý thuyết về clo có lời giải
- Câu 1 : Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO clo đóng vai trò
A
Là chất khử
B
Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
C Là chất oxi hóa
D Không là chất oxi hóa, không là chất khử
- Câu 2 : Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?
A NaCl
B KClO3
C HCl
D KMnO4
- Câu 3 : Nước clo có màu:
A vàng lục
B vàng da cam
C vàng đậm
D vàng nhạt
- Câu 4 : Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo là:
A
Có khói trắng
B
Có khói nâu
C Có khói đen
D Có khói tím
- Câu 5 : Khí clo nặng hơn không khí
A 1,2 lần
B 2,1 lần
C 2,5 lần
D 3,1 lần
- Câu 6 : Khí Clo không tác dụng được với chất nào sau đây?
A Fe.
B H2.
C O2.
D H2O.
- Câu 7 : Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm từ các chất ban đầu là MnO2 và dung dịch HCl đặc . Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có 1 phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch thì bình số (3); (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong các phương án sau?
A NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
B KCl đặc và CaO khan
C NaCl bão hòa và Ca(OH)2
D NaOH bão hòa và H2SO4 đặc
- Câu 8 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.
A NaCl.
B AgNO3.
C NaOH.
D H2SO4 đặc.
- Câu 9 : Cho Cl2 lần lượt tác dụng với HF, HBr, O2, H2. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là
A 4
B 2
C 1
D 3
- Câu 10 : Clo có các số oxi hóa là
A -1; 0; +1; +2, +5, +7.
B -1; 0; +1; +2; +3, +5.
C -1; 0; +2; +6; +5; +7.
D -1; 0; +1; +3; +5; +7.
- Câu 11 : Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A Cl2.
B SO2.
C CO2.
D O2.
- Câu 12 : Trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách:
A Điện phân nước
B Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D Nhiệt phân muối KClO3
- Câu 13 : Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường sản phẩm là:
A NaCl, NaClO2
B NaCl, NaClO3
C NaCl, NaClO
D chỉ có NaCl
- Câu 14 : Thành phần của nước clo có chứa những chất sau:
A H2O, Cl2, HCl, HClO
B HCl, HClO
C Cl2, HCl, H2O
D Cl2, HCl, HClO
- Câu 15 : Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:
A Chỉ có khí màu vàng thoát ra
B Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa
C Chất rắn MnO2 tan dần
D Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời MnO2 tan dần
- Câu 16 : Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A Sản xuất thuốc trừ sâu 666, axit sunfuric
B Sát trùng nước sinh hoạt
C Tẩy trắng sợi, giấy, vải
D Sản xuất kali clorat, nước Gia-ven, clorua vôi
- Câu 17 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
A 3
B 4
C 6
D 5
- Câu 18 : Chất khí có màu vàng lục là
A Cl2
B F2
C H2
D O2
- Câu 19 : Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A Fe.
B Ag.
C Cu.
D
Zn.
- Câu 20 : Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr \( \to \) 2 NaCl + Br2. Nguyên tố clo
A chỉ bị oxi hóa.
B chỉ bị khử.
C vừa bị oxi, vừa bị khử.
D
không bị oxi hóa, không bị khử.
- Câu 21 : Thực hiện thí nghiệm điều chế clo theo sơ đồ sau:
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
- Câu 22 : Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa ?
A
Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4
B
Cl2 + H2O → HCl + HClO
C Cl2 + H2 → 2HCL
D Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao