Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021
- Câu 1 : Trong nước, H chủ yếu tồn tại 2 đồng vị 11H và 21H. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của H trong H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử đồng vị 21H trong 1ml H2O là
A. 5,35 . 1020
B. 2,765.1020
C. 8,76.1021
D. 2,3 .1023
- Câu 2 : Tổng số hạt p,n,e trong 199F là
A. 30
B. 28
C. 29
D. 32
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp FeS, FeS2, CuS2, Cu2S với tỉ lệ mol như nhau và có tổng khối lượng là 9,92 gam thì tổng số mol electron hỗn hợp đã nhường là
A. 0,72 mol.
B. 0,96 mol.
C. 0,84 mol.
D. 0,58 mol.
- Câu 4 : Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:
A. 1:4
B. 2:5
C. 2:1
D. 4:1.
- Câu 5 : Cho dãy chất sau: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Lần lượt cho các chất này tác dụng với axit HNO3. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 6 : Cho 1,95 gam Zn tác dụng vừa đủ 150ml dung dịch axit HNO3 0,5M thu được Zn(NO3)2, H2O và khí X là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là
A. NO2.
B. N2O
C. NO.
D. N2.
- Câu 7 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp M gồm 0,05 mol Mg và 0,005 mol MgO vào dung dịch HNO3 thu được V lít khi N2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là
A. 4,18g
B. 14,8g
C. 7.4g
D. 8,14g
- Câu 8 : Khí clo là một khí độc, nó có thể phá hoại niêm mạc của đường hô hấp. Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất người ta dùng các băng vải tẩm dung dịch natri thiosunfat (Na2S2O3) để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi bị nhiễm độc khí. Phản ứng xảy ra trong quá trình này như sau;
A. 20
B. 22
C. 19
D. 21
- Câu 9 : Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là
A. +5, -3, +3.
B. +3, -3, +5.
C. +3, +5, -3.
D. -3, +4, +5.
- Câu 10 : Trong phản ứng oxi hóa khử sau:
A. 5, 2, 4.
B. 5, 2, 3.
C. 2, 2, 5.
D. 3, 2, 5.
- Câu 11 : Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi phản ứng kết thúc các phản ứng lọc bỏ phần dung dịch, thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 12,67%
B. 85,30%.
C. 90,27%.
D. 82,20%.
- Câu 12 : Trong phản ứng:
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. chất khử.
C. không bị oxi hóa khử.
D. chất oxi hóa.
- Câu 13 : Cho 8.7g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng thu được MnCl2, V ( lít) khí Cl2 và H2O. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 22,4.
- Câu 14 : Cho các dãy chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 15 : Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
- Câu 16 : Oxi hóa chậm gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 ). Để hòa tan hết X, cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, đồng thời giải phóng 0,672 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 10,08.
B. 8,96.
C. 9,84.
D. 10,64.
- Câu 17 : Cho các phản ứng oxi hóa – khử sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 18 : Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là.
A. 0,54 và 5,16.
B. 1,08 và 5,16.
C. 1,08 và 5,43.
D. 8,10 và 5,43.
- Câu 19 : Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12e.
B. nhận 13e.
C. nhận 12e.
D. nhường 13e.
- Câu 20 : Cần bao nhiêu gam ozon được 94,08 lít khí O2 (đktc).
A. 2,8g
B. 134,4g
C. 13,44g
D. 280g
- Câu 21 : Tính lượng CaF2 cần điều chế 400 gam HF nồng độ 40% biết %H = 80%?
A. 624 gam
B. 312 gam
C. 780 gam
D. 390 gam
- Câu 22 : Cho 13,44 lít khí clo đi qua 2,5 lít KOH ở 100oC thu được 37,25 gam KCl. Tính CM của KOH?
A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
- Câu 23 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
- Câu 24 : Cách sơ cứu hiệu quả nhất để hạn chế tối đa tác hại của tai nạn do uống nhầm axit sunfuric (H2SO4) là:
A. Dùng xà phòng để rửa vết thương.
B. Đổ nước vôi trong hoặc dung dịch NaOH vào để trung hòa axit.
C. Rửa bằng nước sạch nhiều lần để làm loãng nồng độ của axit, loại bỏ các phương tiện dính axit trên vùng bị bỏng (quần áo, trang sức,...).
D. Dùng đá lanh dể chườm lên chỗ bị bỏng.
- Câu 25 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các kim loại gồm Al, Fe, Mg cần vừa đủ 6,72 lít khí O2 ( đktc). Sau phản ứng thu được 24,6 gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 15 gam.
B. 25 gam.
C. 5 gam.
D. 10 gam.
- Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu được 2,24 lít khí SO2 ( đktc). Giá trị của m là
A. 12 gam
B. 1,2 gam.
C. 6 gam.
D. 60 gam.
- Câu 27 : Cho 3,68 gam hỗn hợp CaCO3 và CaO phản ứng vừa đủ với 0,5 lít dung dịch HCl thu được 0,448 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của CaCO3 và CaO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 45,7% và 54,3%.
B. 54,3% và 45,7%.
C. 57,3% và 42,7%.
D. 50,3% và 49,7%.
- Câu 28 : Hòa tan hoàn toàn 11,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn bằng dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Thể tích O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn hỗn hợp X trên là
A. 39,2 lít.
B. 33,6 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
- Câu 29 : Kem đánh răng chứa một lượng muối flo ( như CaF2, SnF2 ) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
- Câu 30 : Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có kết tủa màu trắng xuất hiện?
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
- Câu 31 : Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M thu được dung dịch A và chất rắn B. khối lượng chất rắn B là
A. 3,21 g.
B. 21,4 g.
C. 32,1 g.
D. 16,05 g.
- Câu 32 : Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4
- Câu 33 : Để điều chế được 16,25 gam FeCl3 cần cho sắt phản ứng vừa đủ với V lít khi clo (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3.36 lít.
- Câu 34 : Cho hỗn hợp gồm các chất sau: Mg(HCO3), CuO, Ag, CuS, KOH, KNO3, Fe(OH)3, Na2SO4. Số chất có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 35 : Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là
A. quỳ tím và dung dịch AgNO3.
B. dung dịch AgNO3.
C. quỳ tím và dung dịch H2SO4.
D. quỳ tím.
- Câu 36 : Hòa tan 31,6 gam KMnO4 bằng một lượng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 37 : Cho các phát biểu sau
A. (b).
B. (c).
C. (a).
D. (d).
- Câu 38 : Trong phản ứng hóa học sau:
A. chất khử
B. chất bị khử.
C. chất bị oxi hóa.
D. chất khử và chất oxi hóa.
- Câu 39 : Cho phương trình:
A. 1: 2.
B. 1: 14.
C. 3: 14.
D. 3: 7.
- Câu 40 : Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY ( X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
- Câu 41 : Cho dãy các kim loại: Zn, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 42 : Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
- Câu 43 : Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là:
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
- Câu 44 : Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng
A. 2 : 1
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 3 : 2
- Câu 45 : Cho phản ứng của sắt với oxi như hình vẽ sau:
A. giúp cho phản ứng của sắt với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. hòa tan oxi để phản ứng với sắt trong nước.
C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh và oxit sắt có thể rơi xuống đáy.
D. Cả 3 vai trò trên.
- Câu 46 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. tạo thành chất rắn màu đỏ.
- Câu 47 : Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe này vào dung H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra là
A. 10,08 lít.
B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít.
D. 22,4 lít
- Câu 48 : Cho sơ đồ phản ứng: \(S + {H_2}S{O_4}d \to X + {H_2}O\) .
A. SO2.
B. H2S.
C. H2SO3.
D. SO3.
- Câu 49 : Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp A và V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol các chất trong hỗn hợp A là
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
C. 0,12 mol FeSO4.
D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
- Câu 50 : Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím thì thấy dung dịch bị mất màu, phương trình hóa học của phản ứng xảy ra:
A. SO2 là chất khử, KMnO4 là môi trường.
B. SO2 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa.
C. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là môi trường.
D. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là chất khử.
- Câu 51 : Khi cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sản phẩm thu được là
A. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O.
B. Fe2(SO4)3 và H2O.
C. FeSO4, SO2 và H2O.
D. FeSO4 và H2O.
- Câu 52 : Hòa tan hoàn toàn 2,18 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M ( vừa đủ ). Khối lượng muối khan thu được sau khi cô cạn dung dịch là
A. 3,81g.
B. 5,81g.
C. 4,81g.
D. 6,81g.
- Câu 53 : Cho một hỗn hợp gồm các chất sau: Na, Cu, Al, ZnO, FeO, K2SO4, FeCO3, Ba(OH)2. Số chất có khả năng tham gia phản ứng với H2SO4 đặc, nguội là
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 54 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 loãng tạo thành 16,1 gam muối sunfat. Kim loại M là
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
- Câu 55 : Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch NaOH, Ba(OH)2, H2SO4, NaCl?
A. Quỳ tím.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Na2CO3.
- Câu 56 : Cho 0,2 mol SO2 tác dụng với 0,3 mol NaOH, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,9g.
B. 23g.
C. 20,8g.
D. 24,8g.
- Câu 57 : Cho các chất: S, SO2, SO3, H2S, H2SO4. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 58 : Một loại oleum có công thức hóa học là H2S4O13 (H2SO4.3SO3). Số oxi hóa của S trong hợp chất oleum là?
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.
- Câu 59 : Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 5,4g và 2,4g.
B. 2,4g và 5,4g.
C. 4,5g và 3,3 g.
D. 3,3g và 4,5g.
- Câu 60 : Cho hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được hỗn hợp khí A. Các khí trong hỗn hợp A là
A. H2S và SO2.
B. H2S và CO2.
C. CO và SO2.
D. SO2 và CO2.
- Câu 61 : Đốt cháy 84 gam Fe bằng oxi không khí thu được 106,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Số mol oxi đã tham gia phản ứng là
A. 0,07.
B. 0,7.
C. 0,75.
D. 0,35.
- Câu 62 : Có 5 mẫu kim loại gồm Ba, Mg, Fe, Al, Ag. Chỉ dùng H2SO4 loãng có thể nhận biết được bao nhiêu kim loại trong dãy trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 63 : Cho 10,5 gam hỗn hợp Zn và CuO phản ứng vừa đủ 300 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là
A. 57%.
B. 62%.
C. 69%.
D. 73%.
- Câu 64 : Bình đựng H2SO4 đặc để trong không khí ẩm một thời gian thì khối lượng bình thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên.
B. Không thay đổi.
C. Giảm đi.
D. Có thể tăng hoặc giảm.
- Câu 65 : Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4 . Nhận xét nào là không đúng khi nói về nguyên tử X?
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
- Câu 66 : SO2 là một khí độc, khi hít phải không khí có SO2 sẽ gây hại cho sức khỏe ( gây viêm phổi, mắt, da...), nồng độ cao gây ra bệnh tật thậm chí tử vong. SO2 cũng là một trong các chất chủ yếu gây ô nhiễm môi trường vì khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và vật liệu. Tuy nhiên SO2 lại có nhiều ứng dụng: sản xuất axit sunsuric, tẩy tráng giấy, bột giấy, chóng nấm mốc cho lương thực, thực phẩm ... Phương pháp điều chế SO2 trong công nghiệp là
A. đốt cháy khí hiđro sunfua.
B. đun nóng dung dịch axit H2SO4 với muối sunfit.
C. đốt quặng sunfua kim loại như pirit sắt.
D. thu hồi từ các quá trình luyện kim.
- Câu 67 : Dẫn 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 1M. Các chất thu được sau phản ứng là
A. KHS.
B. K2S.
C. KHS và K2S.
D. K2S và KOH.
- Câu 68 : Cho đến thời kì nào chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống và được đưa vào nội dung thi cử?
A. Thời Lê sơ.
B. Thời Mạc.
C. Thời vua Quang Trung.
D. Thời Nguyễn.
- Câu 69 : Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau:
A. (1) chế độ phong kiến, (2) phát triển mạnh mẽ, (3) cách mạng tư sản.
B. (1) chế độ tư bản, (2) ngày càng khủng hoảng, (3) cách mạng tư sản.
C. (1) chế độ phong kiến, (2) suy yếu trầm trọng, (3) cách mạng tư bản.
D. (1) chế độ tư bản, (2) phát triển mạnh mẽ, (3) cách mạng tư sản.
- Câu 70 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
D. Có bọt khí bay lên
- Câu 71 : Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
- Câu 72 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?
A. -2
B. +2
C. +4
D. +1
- Câu 73 : Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?
A. CuCl2
B. KNO3
C. MgSO4
D. BaCl2
- Câu 74 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?
A. Ba(OH)2, Ag
B. CuO, NaCl
C. Na2CO3, FeS
D. FeCl3, Cu
- Câu 75 : Dung dịch H2S không thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cl2
B. NaOH
C. O2
D. SO2
- Câu 76 : Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?
A. Cu, Ag
B. Cu, Cr
C. Al, Fe
D. Zn, Al
- Câu 77 : Sục 0,125 mol khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng được dung dịch chứa chất tan là?
A. NaOH và Na2SO3
B. Na2SO3 và NaHSO3
C. NaHSO3
D. Na2SO3
- Câu 78 : Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?
A. SO2 + H2O → H2SO3
B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
D. SO2 + H2S → S + H2O
- Câu 79 : Dung dịch nào sau đây được dùng làm thuốc thử để phân biệt được khí O2 và O3 bằng phương pháp hóa học?
A. NaOH
B. CuSO4
C. KI + hồ tinh bột
D. H2SO4
- Câu 80 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S
A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
B. Tan được trong nước
C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
- Câu 81 : Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?
A. C + H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
C. 3S + 2KClO3 → 2SO2 + 2KCl
D. Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
- Câu 82 : Phương trình phản ứng hóa học của lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng:
A. 1:2
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:3
- Câu 83 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu được 2,24 lít khí SO2. Gía trị của m là?
A. 1,2
B. 60
C. 12
D. 6
- Câu 84 : Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?
A. Điện phân H2O
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Nhiệt phân KMnO4
- Câu 85 : Hòa tan kim loại R trong m gam dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi SO2 (sản phẩm khí duy nhất) bay ra hết thì dung dịch còn lại có khối lượng m gam. Kim loại R là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
- Câu 86 : Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do
A. sự oxi hóa kali.
B. sự oxi hóa iotua.
C. sự oxi hóa tinh bột.
D. sự oxi hóa ozon.
- Câu 87 : Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
A. 3,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 6.81 gam.
- Câu 88 : Cho 13,92 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 (trong số đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X. Sục khí clo vào dung dịch X đến khi phản ứng xong được dung dịch Y. Cô cạn dd Y được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 32,15.
B. 33,33.
C. 35,25.
D. 38,66.
- Câu 89 : Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội?
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Zn
- Câu 90 : Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra là
A. 10,08 lít.
B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít.
D. 22,4 lít.
- Câu 91 : Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:
A. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.
C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử.
D. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.
- Câu 92 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
- Câu 93 : Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử lần lượt là:
A. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch KMnO4.
B. dung dịch nước Br2 và dung dịch nước vôi trong (dd Ca(OH)2).
C. dung dịch KMnO4 và dung dịch nước Br2.
D. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch HCl.
- Câu 94 : Đun nóng 22,12 gam KMnO4 thu được 21,16 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp chất rắn tác dụng với dung dịch HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra là
A. 0,17 mol.
B. 0,29 mol.
C. 0,24 mol.
D. 0,26 mol.
- Câu 95 : Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp CaC2 và Al4C3 vào dung dịch HCl 2M ta thu được một lượng hỗn hợp khí có tỷ khối so với H2 là 10. Số mol CaC2 và Al4C3 lần lượt là
A. 0,03; 0,02.
B. 0,01; 0,02.
C. 0,015; 0,01.
D. 0,02; 0,01.
- Câu 96 : Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là
A. 0,6M K2SO3 và 0,6M KHSO3.
B. 0,6M K2SO3 và 0,7M KHSO3.
C. 0,6M K2SO3 và 0,8M KHSO3.
D. 0,7M K2SO3 và 0,6M KOH.
- Câu 97 : Cho cân bằng trong bình khí như sau:
A. 18,256 lít.
B. 8,064 lít.
C. 4,032 lít.
D. 9,178 lít.
- Câu 98 : Cho các bước tiến hành thí nghiệm SO2 từ Na2SO3 và H2SO4 đặc như sau
A. \(\left( 1 \right),\left( 2 \right),\left( 5 \right),\left( 6 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
B. \(\left( 2 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right),\left( 6 \right),\left( 1 \right),\left( 5 \right)\)
C. \(\left( 2 \right),\left( 6 \right),\left( 5 \right),\left( 1 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
D. \(\left( 2 \right),\left( 5 \right),\left( 1 \right),\left( 6 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
- Câu 99 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí oxi tinh khiết, người ta thường nhiệt phân các hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như KMnO4, KClO3... và có thể thu được bằng cách đẩy nước hay không khí. Mô hình điều chế oxi đúng nhất là
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
- Câu 100 : Hòa tan hoàn toàn 8,8g hỗn hợp Mg và CuO vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,4 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,3 mol.
- Câu 101 : Hòa tan 22,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 80% (đặc, nóng, vừa đủ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra 15,68 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (ở đktc) và dung dịch B. Thành phần phần % khối lượng của Mg trong hỗn hợp A là
A. 26,32%.
B. 73,68%.
C. 53,95%.
D. 46,05%.
- Câu 102 : Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 0,112 lít.
- Câu 103 : Cho 25,6 gam hỗn hợp G gồm: FeCO3 và Mg vào một lượng vừa đủ m gam ddHCl 10%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 6,72 lít khí B ở đktc. % khối lượng của FeCO3 và Mg lần lượt là
A. 90, 625% và 9,375%.
B. 9,375% và 90,625%.
C. 37,235% và 62,765%.
D. 62,765 và 37,235%.
- Câu 104 : Kết tủa hoàn toàn m gam NaCl bởi dung dịch AgNO3 dư thấy thu được 2,87 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7 gam.
B. 1,71 gam.
C. 17,1 gam.
D. 1,17 gam.
- Câu 105 : Cho 1,2 gam Mg phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl loãng thu được thể tích khí H2 ở đktc là?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
- Câu 106 : Cho dung dịch muối X không màu tác dụng với dung dịch AgNO3, sản phẩm thu được có kết tủa màu vàng đậm. Dung dịch muối X là
A. NaI.
B. FeCl3.
C. KF.
D. KBr.
- Câu 107 : CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?
A. Muối hỗn hợp.
B. Muối hỗn tạp.
C. Muối kép.
D. Muối axit.
- Câu 108 : Cho 3,184g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp; X, Y khác F) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,734g kết tủa. Công thức của 2 muối là
A. NaBr và NaI.
B. NaCl và NaI.
C. NaCl và NaBr.
D. Không xác định được.
- Câu 109 : Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trò là
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử.
- Câu 110 : Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa?
A. Dung dịch KI.
B. Dung dịch KCl.
C. Dung dịch KBr.
D. Dung dịch KF.
- Câu 111 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O, BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 0,05mol khí hidro và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 0,3 mol CO2 vào Y, thu được m gam kết tủa. Tính m?
A. 15,76
B. 17,56
C. 23,64
D. 43,34
- Câu 112 : Cho các dung dịch: H2SO4, NaOH, NaCl, BaCl2, Na2SO4 được đựng trong các lọ riêng biệt không có nhãn. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu chất?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 113 : Trong thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí oxi người ta có thể nhiệt phân các hợp chất giàu oxi và kém bền với nhiệt như KMnO4 (rắn), KClO3 (rắn),... Cho các bước tiến hành như sau
A. 5 – 1 – 2 – 4 – 3 – 6.
B. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 – 6.
C. 5 – 2 – 3 – 1 – 4 – 6.
D. 1 – 5 – 2 – 3 – 4 – 6.
- Câu 114 : Hấp thụ hoàn toàn 6,4 gam SO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Thành phần của dung dịch X là
A. Na2SO3, NaOH
B. NaHSO3, Na2SO3
C. NaHSO3, NaOH
D. NaHSO3
- Câu 115 : Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là
A. Ca, Mg, Al, P.
B. Mg, Ca, Al, P.
C. Al, Mg, Ca, P.
D. Ca, P, Al, Mg.
- Câu 116 : Cho cân bằng trong bình kin sau: \(2N{O_{2\left( k \right)}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} {N_2}{O_{4\left( k \right)}}\)
A. \(\Delta H < 0\), phản ứng thu nhiệt.
B. \(\Delta H < 0\), phản ứng tỏa nhiệt.
C. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
D. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
- Câu 117 : Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch có màu vàng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu đen.
D. có kết tủa màu trắng.
- Câu 118 : Tiến hành thí nghiệm với axit H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để ngăn chặn khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch chất X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây ?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. NaOH
- Câu 119 : Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
- Câu 120 : Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:
A. nhẹ hơn nước.
B. ít tan trong nước.
C. tan nhiều trong nước.
D. khó hóa lỏng.
- Câu 121 : Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. NaHSO3.
B. NaOH và Na2SO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
- Câu 122 : Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?
A. HCl
B. KBr
C. NaF
D. KI
- Câu 123 : Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:
A. Cu và Al2O3.
B. Al và Fe2O3.
C. Fe và MgO.
D. Fe và CuO.
- Câu 124 : X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia-ven,…. Đặc biệt, X có vai trò quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:
A. KCl.
B. NaCl.
C. AlCl3.
D. ZnCl2.
- Câu 125 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm H2 và H2S, có tỉ lệ mol 1 : 1. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y.
A. 2,24
B. 22,4
C. 3,36
D. 33,6
- Câu 126 : S + H2SO4đ → X + H2O. Vậy X là?
A. H2SO3
B. SO3
C. SO2
D. H2S
- Câu 127 : Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
A. 7 * 10-4 mol/(l.s)
B. 8 * 10-4 mol/(l.s)
C. 6 * 10-4 mol/(l.s)
D. 5 * 10-4 mol/(l.s)
- Câu 128 : Có 3 bình đựng 3 chất khí riêng biệt : O2, O3, H2S lần lượt cho từng chất này qua dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là?
A. O3
B. O3 và O2
C. O2
D. H2S
- Câu 129 : Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 là?
A. NaOH, HCl
B. AgNO3, quỳ tím
C. Qùy tím, BaCl2
D. H2SO4, AgNO3
- Câu 130 : Cho 9,4 gam hỗn hợp FeS và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 là 10,6. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung dịch Pb(NO3)2 dư sinh ra m gam kết tủa đen. Gía trị của m là?
A. 17,925 gam
B. 23,9 gam
C. 10,755 gam
D. 11,95 gam
- Câu 131 : Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom. Phương trình phản ứng hóa học xảy ra là?
A. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
B. SO2 + Br2 + H2O → SO3 + HBr
C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
- Câu 132 : Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3?
A. Oleum
B. H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc
D. H2O
- Câu 133 : Trong các thí nghiệm cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thường sinh ra một lượng lớn khí SO2 (khí này rất độc, ảnh hưởng đến đường hô hấp …). Vì vậy để bảo vệ sức khỏe của người làm thí nghiệm, ta xử lý khí SO2 bằng:
A. Bông tẩm giấm ăn
B. Bông tẩm xút
C. Bông tẩm muối ăn
D. Bông tẩm KMnO4
- Câu 134 : Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc được 4,48 lít khí H2 (đktc). Gía trị của m là?
A. 11,2
B. 5,6
C. 2,8
D. 1,4
- Câu 135 : Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa
A. NaHSO3, 0,4M; Na2SO3 0,8M
B. NaHSO3 1,2M
C. NaHSO3, 0,5M; Na2SO3 1M
D. Na2SO3 1M
- Câu 136 : Trong phản ứng tổng hợp amoniac
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ và áp suất
- Câu 137 : Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. Xuất hiện chất rắn màu đen
B. Vẫn trong suốt, không màu
C. Bị vẩn đục, màu vàng
D. Chuyến sang màu nâu đỏ
- Câu 138 : Cho lần lượt các chất sau: Cu, CuO, H2S, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 139 : Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nguội là?
A. CaCO3, Al, CuO
B. S, Fe, KOH
C. CaCO3, Au, NaOH
D. Cu, MgO, Fe(OH)3
- Câu 140 : Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. NaHS
B. NaOH
C. AgNO3
D. Pb(NO3)2
- Câu 141 : H2SO4 đặc nguội có thể tác dụng với nhóm kim loại nào sau đây:
A. Fe, Zn
B. Al, Mg
C. Al, Zn
D. Fe, Al
- Câu 142 : Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H2SO4:
A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng
C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
D. Khi pha loãng axit sunfuric đặc, chỉ được cho từ từ nước và axit
- Câu 143 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2, người ta cho hỗn hợp đi qua
A. Dung dịch Br2 dư
B. Dung dịch Ba(OH)2 dư
C. Dung dịch nước vôi trong dư
D. Dung dịch NaOH dư
- Câu 144 : Cho phản ứng:
A. FeSO4 và K2Cr2O7
B. K2Cr2O7 và FeSO4
C. K2Cr2O7 và H2SO4
D. H2SO4và FeSO4
- Câu 145 : Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy có kết tủa màu đen chứng tỏ:
A. Có phản ứng OXH khử diễn ra
B. Axit HNO3 mạnh hơn H2S
C. Có PbS tạo ra không tan trong axit
D. axit H2S mạnh hơn HNO3
- Câu 146 : Dùng phương pháp nào để thu được khí SO2 khi điều chế
A. Đẩy nước
B. Đẩy không khí ngược bình
C. A, B đúng
D. Đẩy không khí úp bình
- Câu 147 : Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào
A. H2SO4 đặc để tạo oleum
B. H2O2
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. H2O
- Câu 148 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Na
B. Al
C. Mg
D. Cu
- Câu 149 : Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm khí thu được gồm có
A. SO2
B. CO2
C. CO2 và SO2
D. H2S và CO2
- Câu 150 : Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất của dãy nào?
A. Cu, MgCO3, Ca(OH)2, ZnO
B. CuO, MgO, Na2SiO3, Zn(OH)2, Mg
C. P2O5, C, Na2CO3, Al(OH)3
D. S, MgCO3, NaOH, CuO
- Câu 151 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít nguyên nhân của sự việc này là?
A. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo thành S và H2
B. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
C. Do H2S tan được trong nước
D. Do H2S sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
- Câu 152 : Sục từ từ 2,24 lít SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 0,85M thu được m gam muối. Tính m
A. 13,18 (gam)
B. 20,18 (gam)
C. 21,34 (gam)
D. 16,89 (gam)
- Câu 153 : Cho các thí nghiệm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 154 : Đốt cháy hoàn toàn 9,4 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol metylic (tỉ lệ số mol là 2:3) cần dùng bao nhiêu lít khí oxi. Biết sản phẩm sau phản ứng thu được chỉ gồm CO2 và H2O
A. 8,96 lít
B. 16,8 lít
C. 13,44 lít
D. 11,76 lít
- Câu 155 : Hấp thụ hoàn toàn V lít H2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25M thu được dung dịch X có chứa 12,3 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là?
A. 4,032
B. 3,36
C. 5,60
D. 4,480
- Câu 156 : Hấp thụ hết 3,36 lít khí SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 18,9 g
B. 22,9 g
C. 16,8 g
D. 22,3 g
- Câu 157 : Cho 24,6 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 420 ml dung dịch H2SO4 1M loãng. Phần trăm khối lượng Fe có trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 27,3%
B. 32,4%
C. 68,3%
D. 31,7%
- Câu 158 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,3 mol khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với axit H2SO4 dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). Biết các bản ứng xảy ra hoàn toàn, SO2 là sản phẩm khử duy nhất S+6. Gía trị m và khối lượng H2SO4 đã phản ứng lần lượt là?
A. 54 và 58,8 gam
B. 24 và 107,8 gam
C. 24 và 58,8 gam
D. 54 và 107,8 gam
- Câu 159 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (chỉ có hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc), 5,76 gam S (không có sản phẩm khử nào khác) và dung dịch X có chứa 105,6 gam muối Fe2(SO4)3, MSO4. Mặt khác nếu như hòa tan hết m gam X ban đầu với dung dịch HCl dư thu được 16,128 lít khí H2. Kim loại M là?
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Al
- Câu 160 : Cho 4,32 gam Al và 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được V lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị của V là?
A. 6,72
B. 3,36
C. 11,2
D. 7,616
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 38 Cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 39 Luyện tập Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 1 Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 2 Hạt nhân nguyên tử Nguyên tố hóa học Đồng vị
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 3 Luyện tập Thành phần nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 4 Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 5 Cấu hình electron
- - Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 6 Luyện tập Cấu tạo vỏ nguyên tử
- - 30 Câu hỏi Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 2 Cấu hình electron Nâng cao