- Công suất, cực trị công suất
- Câu 1 : Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
A P = uicosφ
B P = uisinφ
C P = UIcosφ
D P = UIsinφ
- Câu 2 : Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mạch đang có hiện tượng cộng hưởng. Tìm phát biểu sai?
A URmin = U
B Pmax
C Imax
D ZL = ZC
- Câu 3 : Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50V-50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A k = 0,15
B k = 0,25
C k = 0,50
D k = 0,75
- Câu 4 : Hđt ở hai đầu mạch là: u = 100sin(100πt - π /3) (V), dòng điện là: i = 4cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là:
A 200W
B 400W
C 800W
D 600W
- Câu 5 : Mạch điện chỉ có R = 20 Ω, Hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 40V, tìm công suất trong mạch khi đó
A 40 W
B 60 W
C 80 W
D 0
- Câu 6 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp có R thay đổi được. Được đặt vào mạch điện 200V - 50Hz. Thấy công suất trong mạch đạt cực đại bằng 100 W(Không có hiện tượng cộng hưởng), biết C = 10-3/2π F, hãy tính giá trị của R?
A R = 50 Ω
B R = 100 Ω
C R = 200 Ω
D R = 400 Ω
- Câu 7 : Mạch điện có hai phần tử RC có C thay đổi, được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số 50 Hz, biết điện trở trong mạch là 60 Ω, tính C để công suất trong mạch là lớn nhất?
A C tiến về 0
B C tiến về ∞
C C tiến về 10-3/(6π)F
D Không có đáp án
- Câu 8 : Mach RLC khi tần số f = 20 Hz và khi f = 80 Hz thì công suất trong mạch là như nhau, tìm f để công suất trong mạch đạt cực đại?
A 50 Hz
B 55 Hz
C 40Hz
D 54,77Hz
- Câu 9 : Mạch RLC khi f = f1= 40 Hz và khi f = f2 thì công suất trong mạch là như nhau. Khi f = 60 Hz thì công suất trong mạch đạt cực đại, tính f2.
A 77Hz
B 90 Hz
C 97Hz
D 100Hz
- Câu 10 : Mạch RLC có R thay đổi, ta thấy khi R = 10 Ω và khi R = 20 Ω thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm giá trị của R để công suất trong mạch đạt cực đại?
A 10 Ω
B 15 Ω
C 12,4Ω
D 10√2 Ω
- Câu 11 : Mạch RLC có R thay đổi được, Biết L = 1/ π H và mạch điện trên được gắn vào mạng điện 220V -50Hz. Khi điều chỉnh R = 40 Ω và khi R = 160 Ω thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm giá trị của dung kháng?
A ZC = 200 Ω
B ZC = 100 Ω
C ZC =180 Ω
D ZC = 50 Ω
- Câu 12 : Chọn sai: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/π(H), C = 10-3/4π (F). Đặt vào hai đầu mạch một hđt u =120√2sin 100πt (V). Thay đổi R để công suất của mạch điện đạt cực đại. Khi đó:
A dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 2A
B công suất mạch là P = 120 W
C điện trở R= 60
D công suất mạch là P = 0.
- Câu 13 : Mạch RLC nối tiếp: R = 25Ω; C = 10-3/5π(F) và L là cuộn thuần cảm biến đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 100√2cos(100πt + π /4) (V). Thay đổi L sao cho công suất mạch đạt cực đại. Giá trị của L khi đó là:
A L = 1/2 π (H)
B L = 1/ π (H)
C L = 2/ π (H)
D L = 4/ π (H)
- Câu 14 : Một đoạn mạch gồm diện trở R=100Ω nối tiếp với C0 = 10-4/ π (F) và cuộn dây có r = 100Ω, L = 2,5/π (H). Nguồn có u = 100√2 sin(100πt) (V). Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta mắc thêm một tụ C1 với C0:
A C1 mắc song song với C0 và C1 = 10-3/15π (F)
B C1 mắc nối tiếp với C0 và C1 = 10-3/15π (F)
C C1 mắc song song với C0 và C1 = 4.10-6/π (F)
D C1 mắc nối tiếp với C0 và C1= 4.10-6/ π (F)
- Câu 15 : Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10 W, cảm kháng ZL = 10W, dung kháng ZC = 5 W ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng?
A √2 f = f’
B f = 0,5f’
C f = 4f’
D f = √2 f’
- Câu 16 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AD và DB ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức: uAD = 100√2cos(100π t + π/2)(V); uDB = 100√6cos(100πt + 2π/3)(V); i =√2cos(100πt + π/2)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:
A 100W
B 242W
C 186,6W
D 250W.
- Câu 17 : Đặt vào 2 đầu mạch điện có 2 phần tử C và R với điện trở R = ZC = 100W một nguồn điện tổng hợp có biểu thức u =100 + 100√2cos(100πt + π /4) V. Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở:
A 50W
B 200W
C 25W
D 150W
- Câu 18 : Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2
B Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.
C Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.
D Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
- Câu 19 : Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π/2
A Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
D Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
- Câu 20 : Mạch RLC nối tiếp: R = 50 Ω, L = 1/2 π (H), C = 10-4/π (F), f = 50 Hz. Hệ số công suất của đọan mạch là:
A 0,6
B 0,5
C 1/√2
D 1
- Câu 21 : Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r. Khi R thay đổi thì giá trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (Không có hiện tương cộng hưởng xảy ra).
A
B
C
D
- Câu 22 : Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào dòng điện xoay chiều có phương trình hiệu điện thế u = 220√2cos(100 πt + π/3) V và phương trình dòng điện là i = 2√2cos(100πt + π/2) A. Tìm công suất của mạch điện trên?
A 220W
B 440 W
C 220√3 W
D 351,5W
- Câu 23 : Mạch RL có R = 50 Ω, L = 1/π H được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số trong mạch là 50 Hz Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 50 V, Hãy tính công suất trong mạch khi đó.
A 20 W
B 10 W
C 100 W
D 25 W
- Câu 24 : Mạch RLC có R thay đổi, khi R = 20 Ω và khi R = 40 Ω thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm R để công suất trong mạch đạt cực đại?
A R = 30 Ω
B 20√2 Ω
C 40 Ω
D 69 Ω
- Câu 25 : Mạch R,L,C mắc nối tiếp: R = 80Ω; r = 20Ω, L = 2/ π (H), C thay đổi được. Hđt hai đầu đọan mạch là: u =120√2cos100 π t (V). Thay đổi C để công suất mạch cực đại. Giá trị cực đại của công suất bằng:
A Pmax = 180W
B Pmax = 144W
C Pmax = 288W
D Pmax = 720W
- Câu 26 : Mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100Ω, C =10-4/ π (F). Cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos 100pt (V). Thay đổi L để công suất mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó công suất của mạch là:
A 100W
B 100 √2 W
C 200W
D 400W
- Câu 27 : Một đoạn mạch gồm R = 100Ω, một cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ điện có C = 0,318.10-4 F mắc nối tiếp vào mạch xoay chiều có uAB = 200cos(100 π t) (V). L phải có giá trị bao nhiêu để công suất lớn nhất? Pmax =?
A L = 0,318(H), P = 200W
B L= 0,159(H), P = 240W
C L = 0,636(H), P = 150W
D Một giá trị khác
- Câu 28 : Hai đầu đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm, được duy trì điện áp uAB = U0cosωt (V). Thay đổi R, khi điện trở có giá trị R = 24Ω thì công suất đạt giá trị cực đại 300W. Hỏi khi điện trở bằng 18Ω thì mạch tiêu thụ công suất bằng bao nhiêu?
A 288 W
B 168W
C 248 W
D 144 W
- Câu 29 : Hiệu điện thế xoay chiếu ở hai đầu mạch ổn định và có biểu thức: u = U0coswt (V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 200W và cường độ đòng điện qua mạch là: i = I0cos(ωt - π/4) (A). Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C2.
A 400W
B 400√2 W
C 800W
D 200√2 W.
- Câu 30 : Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn \(\dfrac{\pi }{2}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm
B Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không
C Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
D Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
- Câu 31 : Một cuộn dây khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 50 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,2 A và công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 1,5 W. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu?
A k = 0,15
B k = 0,25
C k = 0,50
D k = 0,75
- Câu 32 : Mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở trong r. Khi R thay đổi thì giá trị R là bao nhiêu để công suất trong mạch đạt cực đại? (Không có hiện tượng cộng hưởng xảy ra)
A \(R = \left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|\)
B \(R + r = \left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|\)
C \(R - r = \left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|\)
D \(R = 2\left| {{Z_L} - {Z_C}} \right|\)
- Câu 33 : Mạch RLC nối tiếp có điện trở R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có \(L = \dfrac{1}{{2\pi }}\,\,H\), tụ điện có điện dung \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\,\,F\), dòng điện có tần số f = 50 Hz. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A 0,6
B 0,5
C \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D 1
- Câu 34 : Mạch điện chỉ có điện trở thuần R = 20 Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 40 V. Tìm công suất trong mạch khi đó
A 40 W
B 60 W
C 80 W
D 0 W
- Câu 35 : Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào dòng điện xoay chiều có phương trình hiệu điện thế \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\,\,V\) và phương trình dòng điện là \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,\,A\). Tìm công suất của mạch điện trên
A 220 W
B 440 W
C \(220\sqrt 3 \,\,W\)
D 351,5W
- Câu 36 : Mạch RL có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có \(L = \dfrac{1}{\pi }\,\,H\) được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số trong mạch là 50 Hz. Nếu hiệu điện thế hai đầu mạch điện là 50 V, hãy tính công suất trong mạch khi đó
A 20 W
B 10 W
C 100 W
D 25 W
- Câu 37 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp có R thay đổi được. Được đặt vào mạch điện 200 V – 50 Hz. Thấy công suất trong mạch đạt cực đại bằng 100 W (không có hiện tượng cộng hưởng), biết \(C = \dfrac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}\,\,F\). Tính giá trị của R
A 50 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 400 Ω
- Câu 38 : Mạch RLC có R thay đổi, khi R = 20 Ω và khi R = 40 Ω thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm R để công suất trong mạch đạt cực đại
A R = 30 Ω
B \(20\sqrt 2 \,\,\Omega \)
C 40 Ω
D 69 Ω
- Câu 39 : Mạch RLC khi tần số \(f = 20Hz\) và khi \(f = 80Hz\) thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm \(f\) để công suất trong mạch đạt cực đại:
A 50Hz
B 55Hz
C 40Hz
D 54,77Hz
- Câu 40 : Mạch RLC khi \(f = {f_1} = 40Hz\) và khi \(f = {f_2}\) thì công suất trong mạch là như nhau. Khi \(f = 60Hz\) thì công suất trong mạch đạt cực đại, tính \({f_2}\).
A 77Hz
B 90Hz
C 97Hz
D 100Hz
- Câu 41 : Mạch RLC có R thay đổi, ta thấy khi R = 10 Ω và khi R = 20 Ω thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm giá trị của R để công suất trong mạch đạt cực đại
A 10 Ω
B 15 Ω
C 12,4 Ω
D \(10\sqrt 2 \,\,\Omega \)
- Câu 42 : Mạch RLC có R thay đổi được, Biết \(L = \dfrac{1}{\pi }\,\,H\) và mạch điện trên được gắn vào mạng điện 220 V – 50 Hz. Khi điều chỉnh R = 40 Ω và khi R = 160 Ω thì công suất trong mạch là như nhau. Tìm giá trị của dung kháng
A 200 Ω
B 100 Ω
C 20 Ω
D 50 Ω
- Câu 43 : Chọn đáp án sai. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết \(L = \dfrac{1}{\pi }\,\,H;\,\,C = \dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}\,\,F\). Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế \(u = 120\sqrt 2 \sin 100\pi t\,\,\left( V \right)\). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó
A dòng điện trong mạch là Imax = 2 A
B công suất mạch là P = 240 W
C điện trở R = 0
D công suất mạch là P = 0
- Câu 44 : Mạch RLC nối tiếp có \(R = 25\,\,\Omega ;\,\,C = \dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{{5\pi }}\,\,F\) và L là cuộn dây thuần cảm biến đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là \(u = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\,\,\left( V \right)\). Thay đổi L sao cho công suất mạch đạt cực đại. Giá trị của L khi đó là
A \(L = \dfrac{1}{{2\pi }}\,\,H\)
B \(L = \dfrac{1}{\pi }\,\,H\)
C \(L = \dfrac{2}{\pi }\,\,H\)
D \(L = \dfrac{4}{\pi }\,\,H\)
- Câu 45 : Mạch R, L, C mắc nối tiếp có \(R = 80\,\,\Omega ;\,\,r = 20\,\,\Omega ;\,\,L = \dfrac{2}{\pi }\,\,H\), C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đọan mạch là \(u = 120\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\left( V \right)\). Thay đổi C để công suất mạch cực đại. Giá trị cực đại của công suất bằng
A Pmax = 180 W
B Pmax = 144 W
C Pmax = 288 W
D Pmax = 720 W
- Câu 46 : Đoạn mạch \(AB\) gồm hai đoạn \(AD\) và \(DB\) ghép nối tiếp. Điện áp tức thời trên các đoạn mạch và dòng điện qua chúng lần lượt có biểu thức \({u_{AD}} = 100\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( V \right)\); \({u_{DB}} = 100\sqrt 6 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\,\,\left( V \right)\); \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\,\,\left( A \right)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch \(AB\) là
A \(100\,\,W\)
B \(242\,\,W\)
C \(186,6\,\,W\)
D \(250\,\,W\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất